Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 11: Phép trừ trong pham vi 10 (6 tiết) - Năm học 2021-2022

Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 11: Phép trừ trong pham vi 10 (6 tiết) - Năm học 2021-2022

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Về kiến thức, kĩ năng

- YCCĐ 1. Nhận biết được ý nghĩa của Phép trừ.

- YCCĐ 2. Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.

- YCCĐ 3. Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ.

2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực

- YCCĐ 4. Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống).

- YCCĐ 5. Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính câu trả lời cho bài toán, .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.

Tìm các bài toán, tình huống liên quan đến phép trừ,.

 - HS: Xúc xắc để tổ chức trò chơi.

 

docx 11 trang Kiều Đức Anh 26/05/2022 21843
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 11: Phép trừ trong pham vi 10 (6 tiết) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY: MÔN TOÁN; LỚP: 1A3
CHỦ ĐỀ 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Bài 11: PHÉP TRỪ TRONG PHAM VI 10 (6 tiết)
Thời gian thực hiện: Từ ngày 29/11/2021 đến 10/12/2021
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- YCCĐ 1. Nhận biết được ý nghĩa của Phép trừ.
- YCCĐ 2. Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- YCCĐ 3. Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực 
- YCCĐ 4. Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống).
- YCCĐ 5. Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính câu trả lời cho bài toán, ...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC	
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
Tìm các bài toán, tình huống liên quan đến phép trừ,...
 - HS: Xúc xắc để tổ chức trò chơi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
 Mục tiêu (MT): Tạo tâm thế phấn khởi cho hs trước khi vào học bài mới.
 Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- GV hướng dẫn cho “Ô cửa bí mật” tìm những phép đúng sau mỗi ô cửa.
- GV dẫn dắt vào bài mới.
- Cả lớp thực hiện
Câu 1: 4+ 4 = 8
Câu 2: 3 + 6 = 9
Câu 3: 5 = 3 + 2
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
HTTC: cá nhân, nhóm, cả lớp.
Bớt đi còn lại mấy?
a) GV nêu bài toán: “Có 6 quả cam, bớt 1 quả còn lại mấy quả cam?”.
- HS đếm số quả cam còn lại là 5 quả.
- 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả, hay nói 6 bớt 1 là 5, 6 trừ 1 là 5, 6 – 1 = 5, dấu - là dấu trừ
- GV đọc phép tính 6 – 1 = 5 là sáu trừ một bằng năm.
b) HS tự trả lời câu hỏi như câu a, HS tự trả lời “5 quả bóng, bay mất 2 quả bóng, còn lại 3 quả bóng”, rồi nêu được phép tính: 5 - 2 = 3.
- GV kết luận, tuyên dương
- Quan sát, lắng nghe, thảo luận, trả lời.
- HS nhắc lại: 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả, hay nói 6 bớt 1 là 5, 6 trừ 1 là 5, 6 – 1 = 5, dấu “-” là dấu trừ.
- Quan sát, thực hiện
- Lắng nghe
3. Hoạt động luyện tập thực hành (20-25 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5
PP: Thảo luận, thực hành, vận dụng.
HTTC: Ca nhân, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
a) HS quan sát tranh nêu phép tính trừ
 8 - 3 = 5 rồi nêu số thích hợp vào ô
Trên cây còn 5 quả đã hái đi mấy quả?
- Yêu cầu HS làm bài.
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét
b) Tương tự như câu a, HS nêu được phép trừ: 10 - 7 = 3, rồi nêu số thích hợp trong ô.
- Quan sát, lắng nghe, nhắc lại y/c bài
- Trên cây còn lại 5 quả đã hái đi 3 quả
- Chia sẻ trước lớp
- Lắng nghe thực hiện
* Bài 2. Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS quan sát hình vẽ.
- Dấu gạch đi có nghĩa là trừ đi.
- Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính thích hợp, HS nêu phép tính tìm được
- GV cùng HS nhận xét 
- Nhắc lại y/c
- HS quan sát, lắng nghe thảo luận
- Thảo luận nhóm đôi
- Chia sẻ cách làm
- Lắng nghe
4. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì ?
- Em thích nhất điều gì trong tiết học ?
- HS chia sẻ trước lớp
- HS chia sẻ
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 2. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại bài đã học.
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Còn lại mấy”, thực hiện chơi qua các phép tính đã học.
- GV nhận xét, tuyên dương dẫn dắt vào bài.
- Cả lớp cùng chơi
- Lắng nghe
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5
PP: Vấn đáp, thảo luận, thực hành, vận dụng.
HTTC: Cả lớp, cá nhân, cặp đôi.
Tách ra còn lại mấy?
Yêu cầu HS quan sát tranh
- 9 bông hoa gồm cả (nhóm) hoa màu đỏ và (nhóm) hoa màu vàng, biết hoa màu vàng có 3 bông, hoa màu đỏ có mấy bông?
- GV hình thành phép tính: 9 - 3 = 6
- GV đọc phép tính.
b) GV cho HS khám phá như câu a.
- GV kết luận, tuyên dương
- HS quan sát, thực hiện
- HS thảo luận nhóm
- HS quan sát, lắng nghe
- HS nhắc lại
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện 
- Lắng nghe
3. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5
PP: Vấn đáp, thảo luận, thực hành, vận dụng.
HTTC: Cả lớp, cá nhân, cặp đôi.
*Bài 1. Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS quan sát tranh, Vậy có mấy sóc bông? Mấy con gấu bông? và hình thành phép tính 
6 – 2 = 4. HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát tìm số 
- HS chia sẻ, nhận xét bạn
- HS lắng nghe
 * Bài 3. Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- HDHS cách viết phép cộng phù hợp với tình huống
- Quan sat từ hình vẽ ở SGK rồi nêu phép tính phù hợp, yêu cầu HS làm bài
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét 
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS thảo luận quan sát và đếm 
- HS thảo luận
- HS thực hiện
- HS chia sẻ
- HS lắng nghe nhận xét bạn
Bài 2. Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS quan sát tranh, và hình thành phép tính 8 – 4 = 4 
- Có 4 con thỏ ở chuồng b
- GV cùng HS nhận xét. 
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát thảo luận
- HS chia sẻ
- HS nhận xét bạn
* Bài 3. Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS dựa vào tách số tìm phép trừ tương ứng
- HS nêu thực hiện
- GV cùng HS nhận xét 
- HS quan sát, thực hiện
- HS trả lời
- HS chia sẻ
- Nhận xét, lắng nghe
* Bài 4. Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS có 10 con chim, 3 con bay đi còn mấy con ở trên cành?
- Yêu cầu HS hình thành phép tính
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét 
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát, thảo luận, trả lời
- HS thực hiện
- HS chia sẻ
- Nhận xét, lắng nghe
4. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
 - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì ?
 - Em thích nhất điều gì trong tiết học ?
- Thực hiện phép trừ một số đồ vật quen thuộc cùng người thân.
- Biết các phép trừ trong phạm vi 10
- HS lắng nghe, thực hiện
- Thực hiện cùng người thân
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 3. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách bài trước.
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”. GV ra đề hoặc yêu cầu HS ra đề 
- GV dẫn dắt vào bài.
- Ai nhanh ai đúng
- Lắng nghe, chơi
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 3, 4, 5
PP: Vấn đáp, thảo luận, thực hành
HTTC: Cá nhân, cặp đôi, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS quan sát hình vẽ, từ hình vẽ tìm ra kết quả phép tính thích hợp.
- HD HS hình thành phép trừ trong phạm vi 10
- Thực hiện, đọc phép trừ, tương ứng mỗi hàng.
- GV cùng HS nhận xét 
- HS nhắc lại y/c. 
- Quan sát, lắng nghe
- Thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe, ghi nhớ
* Bài 2. Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV cho HS quan sát tranh
- HS nhẩm tính ra kết quả các phép tính ghi trên mỗi con thỏ.
- GV cùng HS nhận xét 
- HS theo dõi
- HS quan sát
- HS thảo luận cặp đôi, chia sẻ
- HS lắng nghe
* Bài 3. Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD bài mẫu
- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại
- GV cùng HS nhận xét 
- HS quan sát, lắng nghe
- HS lắng nghe, thảo luận
- HS thực hiện vào vở.
- HS lắng nghe
* Bài 4. Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD quan sát tranh từ mỗi hình vẽ để tìm ra phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại.
- GV cùng HS nhận xét
- HS nhắc lại y/c. 
- Quan sát, lắng nghe
- HS thực hiện
- HS lắng nghe, ghi nhớ
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng bài học giáo viên ra ví dụ cụ thể cho HS thực hiện.
- Về nhà thực hiện đố người thân với các dạng phép tính hôm nay đã học.
- HS chia sẻ
- Trả lời
- Thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 4. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách bài trước.
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”. GV ra đề yêu cầu HS thực hiện.
- GV dẫn dắt vào bài.
- Cả lớp cùng chơi
- Lắng nghe, chơi
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5
PP: Vấn đáp, thảo luận
HTTC: Cá nhân, cặp đôi, nhóm, cả lớp.
Số 0 trong phép trừ
- GV cho HS quan sát hình trong SGK, nêu bài toán rồi trả lời:
a) Trong bình có mấy con cá ? Vớt 1 con cá còn lại mấy con cá? 
Vậy ta có phép tính nào? 3 – 1 = 2
- GV viết phép tính lên bảng 3 - 1 = 2
- Yêu cầu HS đọc phép tính.
b, c, d) GV hướng dẫn tương tự như câu a.
- GV nêu phép trừ 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1; 3 – 3 = 0; 3 – 0 = 3
Một số trừ với 0 bằng chính số đó.
- HS quan sát, lắng nghe
- HS trả lời
- HS nhắc lại
- HS thực hiện 
- HS chia sẻ
- HS quan sát, lắng nghe và thực hiện
- Thực hiện bảng con
- Lắng nghe ghi nhớ
3. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5
PP: Vấn đáp, thảo luận, vận dụng
HTTC: Cá nhân, cặp đôi, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Tính nhẩm
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm
- GV cùng HS nhận xét
- Yêu cầu HS đọc lại từng phép tính 
- HS nhắc lại y/c. 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- Nhắc lại
* Bài 2. Số ?
- GV nêu cầu bài tập
- Cho HS quan sát hình vẽ
- Yêu cầu HS nhẩm ra két quả phép tính, rồi tìm phép tính có cùng kết quả.
- GV cùng HS nhận xét
- HS thảo luận cặp đôi
- HS lắng nghe, thực hiện
- HS chia sẻ
- Lắng nghe
* Bài 3. Số ?
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh
Lúc đầu có 3 con vịt ở trong chuồng, sau đó con 3 con chạy ra hết, trong chuồng còn mấy con? 3 – 3 = 0 
- GV cùng HS nhận xét 
- HS lắng nghe
- HS quan sát, thảo luận
- HS thực hiện bảng con 3 – 3 = 0 
- HS lắng nghe
4. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng bài học giáo viên ra ví dụ cụ thể cho HS thực hiện.
- HS về nhà cùng người thân thực hành trừ trong phạm vi 10
- HS chia sẻ
- Trả lời
- Thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 5. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách bài trước.
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Nhanh tay nhanh mắt”. GV ra đề yêu cầu HS thực hiện
- GV dẫn dắt vào bài.
- Cả lớp cùng chơi
- Lắng nghe, chơi
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5
PP: Vấn đáp, thảo luận, thực hành
HTTC: Cá nhân, cặp đôi, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. 
a) Tính nhẩm
GV nêu yêu cầu bài tập
- GV có thể hướng dẫn HS làm theo từng cột và tìm kết quả phép tính.
- Yêu cầu Hs nêu lần lượt các phép tính trừ
- GV cùng HS nhận xét
b) Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD bài mẫu
- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại. HS trình bày
- GV cùng HS nhận xét
- HS nhắc lại y/c. 
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện
- Nhắc lại
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- HS nhắc lại y/c. 
- HS lắng nghe
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện
- Lắng nghe, ghi nhớ
* Bài 2. Những bông hoa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 3.
- GV nêu yêu cầu bài tập, HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS tính nhẩm tìm ra kết quả phép tính ghi ở mỗi bông hoa. Sau đó so sánh kết quả mỗi phép tính với 3. HS thực hiện.
- GV cùng HS nhận xét
- HS nhắc lại y/c
- HS lắng nghe thảo luận cặp đôi, chia sẻ
- Lắng nghe
 * Bài 3. Số ?
a) Có mấy con cá đang cắn câu
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Trên bờ có bao nhiêu con mèo? Mấy con câu được đang cắn câu?.
- GV cùng HS nhận xét
b) Số?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD HS tính nhẩm 7 – 2 =? GV ghi: 7 – 2 = 5
- Yêu cầu HS thực hiện bài còn lại, HS trình bày
- GV cùng HS nhận xét 
- HS quan sát, lắng nghe
- HS thảo luận nhóm
- HS lắng nghe
- Nhắc lại y/c
- HS quan sát, lắng nghe
- HS thảo luận nhóm, chia sẻ
- Lắng nghe
* Bài 4. Số ?
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD quan sát tranh:Lúc đầu có 8 con vịt ở trên bờ, sau đó con 5 con chạy xuống ao. Hỏi trên bờ còn lại mấy con?
- Phép tính thích hợp: 8 – 5 = 3, HS trình bày
- GV cùng HS nhận xét 
- HS đọc lại y/c
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện.
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện.
- Lắng nghe
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng bài học giáo viên ra ví dụ cụ thể cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS về nhà cùng người thân thực hành phép trừ trong phạm vi 10
- HS chia sẻ
- Trả lời
- Thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 6. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách bài trước.
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh ai đúng” mấy còn mấy. GV ra đề dạng phép trừ yêu cầu HS thực hiện
- GV dẫn dắt vào bài.
- Cả lớp cùng chơi
- Lắng nghe, chơi
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4, 5
PP: Vấn đáp, thảo luận, vận dụng
HTTC: Cá nhân, cặp đôi, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Số ?
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HD HS quan sát tranh thứ nhất:
 Trong bể có mấy con cá?
 - Lần thứ nhất vớt ra 3 con cá, lần thứ hai vớt ra 2 con cá. Sau hai lần vớt còn mấy con cá?
 - Hình thành phép tính: 9 – 3 - 2 = 4
- GV cùng HS nhận xét
- HS nhắc lại y/c. 
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- HS thực hiện
- Lắng nghe
* Bài 2. Tính 
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV HD HS tính lần lượt từ trái sang phải
- HS trả lời, ghi kết quả vào vở
- GV cùng HS nhận xét
- HS nhắc lại y/c
- HS lắng nghe nhắc lại cách thực hiện
- HS thực hiện
- Lắng nghe, ghi nhớ
* Trò chơi
- GV nêu cách chơi
- HD HS luật chơi
- GV giám sát giúp đỡ
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS quan sát, lắng nghe cách chơi
- HS chơi theo nhóm
- HS thực hiện
- Lắng nghe
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì? Em thích nhất điều gì trong tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà cùng người thân thực hành phép trừ trong phạm vi 10
- HS chia sẻ
- Thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_1.docx