Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 10, Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10

docx 8 trang Hải Thư 13/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 10, Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2
TUẦN 10 
Tiết 1 TOÁN
 BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 ( TIẾT 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức kĩ năng
- Nhận biết được ý nghĩa của phép cộng là “thêm vào”.
- Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm thêm.
2. Năng lực:
- Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ, tình huống thực tế có vấn 
 đề cần giải quyết bằng phép cộng.
3. Phẩm chất:
- HS yêu thích môn Toán, chăm chỉ học tập.
II.ĐỒ DÙNG
 - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 của GV.
- Máy tính, ti vi, máy soi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động mở đầu: ( 2 -3’)
 - Cho HS hát bài “ tập đếm” -HS hát , múa.
*Hoạt động Hình thành kiến thức 
mới ( 13 -15’)
- GV đưa slide hình ảnh. -HS quan sát trực quan
? Lúc đầu trong lọ có mấy bông hoa - 5 bông hoa.
sen? - HS đếm.
 ? Kiểm tra lại số bông hoa? - 2 bông hoa nữa.
? Bạn Mai cắm thêm mấy bông hoa 
sen nữa? - HS nhận xét.
? Nhận xét.
? Có 5 bông hoa, cắm thêm vào 2 bông - có 7 bông hoa.
hoa nữa. Tất cả có bao nhiêu bông 
hoa?
? Nhận xét. Yêu cầu HS đếm thêm số - HS đếm thêm.
bông hoa để tìm tất cả số hoa.
=> GV kết luận: 5 bông hoa thêm 2 - 2, 3 HS nhắc lại.
bông hoa được 7 bông hoa.
- GV yêu cầu HS lấy đồ dùng: 
+Lấy 5 hình tròn màu đỏ. -HS thao tác
? GV kiểm tra việc lấy đồ dùng của HS 
và thao tác lại trên bảng.
+ Lấy thêm 2 hình tròn màu xanh nữa. -HS thao tác.
? 5 hình tròn thêm 2 hình tròn là mấy 
hình tròn? -7 hình tròn
? 5 thêm 2 là mấy? 3
+ GV giới thiệu phép cộng: 5 thêm 2 là -Là 7.
7 ta viết như sau: 5 + 2 = 7
+ GV chỉ bảng và gọi HS đọc -HS đọc.
+ GV hỏi : vậy 3 + 2 bằng mấy? 2, 3 HS trả lời: 5 + 2 = 7
-GV giới thiệu: đây là phép cộng trong 
phạm vi 10 mà hôm nay các em được 
học.
? Vậy em tính được kết quả phép cộng 
bằng cách nào? -Em đếm thêm để tìm tất cả .
* Hoạt động Luyện tập thực hành ( 
15 -17’)
+Bài 1
-Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu. -1 HS đọc to yêu cầu .
- GV HD HS thực hiện phép tính bằng -HS làm bài ( cá nhân)
cách đếm
-GV quan sát chấm Đ,S -HS thảo luận N2
Chữa bài: Đại diện các nhóm trình bày. - Đại diện nhóm trình bày.
? Đọc lại các phép tính. -HS đọc.
- GV kết hợp hỏi lại cách tính của 1 số -HS trả lời.
phép tính: 6 +1 ; 4 + 3.....
=>: Để điền số đúng vào ô trống em -HS nêu: Em thực hiện đếm thêm để 
làm như thế nào? có kết quả phép tính.
 +Bài 2
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu -1 HS đọc to yêu cầu .
-Bài này có mấy phần? -2 phần
 - HS tự làm bài.
-GV soi bài HS chữa.
Phần a: Quan sát tranh ở phần a và nêu HS nêu:Có 4 bạn đang chơi cầu trượt, 
tình huống trong tranh? có thêm 2 bạn nữa.Tất cả có 6 bạn..
-Vậy từ tình huống trong tranh nêu 4 + 2 = 6
phép tính?
Vậy ô trống thứ nhất điền số mấy? -Ô trống thứ nhất điền số 2
Ô trống thứ hai điền số nào? Vì sao? -Ô trống thứ hai điền số 6 vì 4 bạn 
 thêm 2 bạn tất cả là 6 bạn. 
-Phần b: (Chữa tương tự ) -HS chữa.
*GV chốt: để điền được số đúng em -Con dựa vào tình huống trong tranh.
làm như thế nào?
 +Bài 3
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu. -HS đọc thầm yêu cầu.
 -1HS nêu to yêu cầu.
- GV nhấn mạnh lại yêu cầu cho HS: 
Chiếc ô tô xuất phát muốn về được tới -HS làm bài cá nhân.
đích thì phải thực hiện được các phép 
tính cộng . Nhiệm vụ của các em sẽ 4
thực hiện các phép tính cộng để giúp ô 
tô về đến đích . 
- GV soi bài – HS chia sẻ. - HS chia sẻ bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
 => Vậy muốn điền được số đúng vào -Em phải thực hiện các phép cộng 
ô trống em làm như thế nào? trong phạm vi 10.
*Hoạt động 3: Củng cố: ( 2 -3’)
-Hôm nay em được học được kiến thức -HS nêu.
gì?
? Em có cảm nhận gì qua tiết học này? - HS tự nhận xét, đánh giá.
Vì sao?
- Vậy về nhà em hãy ghi nhớ các phép 
cộng để làm tốt các bài tập nhé.
 Điều chỉnh sau tiết dạy 
Tiết 3 TOÁN
 BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 ( TIẾT 4)
 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức, kĩ năng
- Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép công với 0: số nào cộng với 0 
cũng bằng chính số đó, 0 cộng với số nào bằng chính số đó.
2. Năng lực:
- Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ, tình huống thực tế có vấn 
 đề cần giải quyết bằng phép cộng.
3. Phẩm chất:
- HS yêu thích môn Toán, chăm chỉ học tập.
 II. ĐỒ DÙNG
-GV: Máy tính,ti vi, máy soi,bộ đồ dùng dạy Toán 1 của GV.
-HS: Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động mở đầu: ( 2 -3’)
 - Cho HS hát múa bài: Ra vườn hoa. -HS hát , múa.
- GV cho HS chơi trò chơi “ Truyền 
điện”
 + GV nêu yêu cầu của trò chơi: 1 bạn -HS chơi trò chơi.
nêu 1 phép tính cộng trong phạm 10, 
yêu cầu 1 bạn khác nêu nhanh kết quả 
của phép tính, nếu bạn đó trả lời đúng 
thì được quyền chơi tiếp .....
-GV nhận xét, giới thiệu bài. -HS lắng nghe. 5
*Hoạt động hình thành kiến thức 
mới ( 13 -15’)
 +Giới thiệu phép cộng một số với 0
- GV đưa slide hình ảnh. -HS quan sát trực quan
? Đĩa thứ nhất có mấy quả cam ? - 4 quả cam.
 ? Kiểm tra lại số cam? - HS đếm.
? Đĩa thứ hai có mấy quả cam ? - có 0 quả cam.
? Nhận xét. - HS nhận xét.
-GV nêu bài toán: Đĩa thứ nhất có 4 
quả cam. Đĩa thứ hai có 0 quả cam. - HS lắng nghe.
Hỏi cả hai đĩa có mấy quả cam?
- Yêu cầu HS nêu lại bài toán. -HS nêu bài toán.
? Vậy muốn tìm số cam của cả hai đĩa -HS nêu.
em làm phép tính gì?
- Đọc cho cô phép tính? -HS đọc : 4 + 0 = 4
- GV nhận xét và ghi bảng phép tính. -HS đọc phép tính.
 Yêu cầu HS đọc lại.
-Yêu cầu HS quan sát phép tính 4 + 0 = -HS quan sát.
4. - đều bằng 4.
 ? Em có nhận xét gì về số thứ nhất và 
kết quả của phép tính? - Bằng 0.
? Số thứ hai của phép tính bằng mấy?
? Vậy em có rút ra nhận xét gì? -HS nêu nhận xét.
-GV nhận xét và kết luận lại: Số nào 
cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
- GV yêu cầu HS lấy đồ dùng: 
+Lấy 0 hình tròn. -HS thao tác đồ dùng.
+ Lấy thêm 2 hình tròn nữa. -HS thao tác tiếp.
 ? GV kiểm tra việc lấy đồ dùng của 
HS và thao tác lại trên bảng.
- Yêu cầu HS dựa vào trực quan, nêu - HS nêu bài toán..
 bài toán.
- Yêu cầu HS đọc phép tính. - HS nêu phép tính.
- GV viết phép tính: 0 + 2 = 2. - HS đọc lại.
- Yêu cầu HS quan sát phép tính 0 + 2 
 = 2.
 ? Em có nhận xét gì về số thứ hai và -HS nêu: đều bằng 2.
kết quả của phép tính?
? Số thứ nhất của phép tính bằng mấy? -bằng 0.
? Vậy em có rút ra nhận xét gì? -HS nêu.
- GV nhận xét và kết luận lại: 0 cộng 
 với số nào cũng bằng chính số đó. -HS nhắc lại.
 -GV cho HS đọc lại hai phép tính trên 
bảng 6
 4 + 0 = 4 -HS đọc.
 0 + 2 = 0 -HS nêu.
? Nhận xét về 2 phép tính này ?
-GV giới thiệu: Đây chính là số 0 trong 
phép cộng mà hôm nay các em được 
học.
* Hoạt động luyện tập , thực hành ( 
15 -17’)
 +Bài 1
-Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu. -1 HS đọc to yêu cầu .
 -HS làm bài ( cá nhân)
-GV quan sát chấm Đ,S -Đổi sách cho bạn kiểm tra.
 ? Đọc lại các phép tính. - HS trình bày theo dãy.
 ? Vì sao 0 + 5 = 5. -HS trả lời.
 ? vì sao 6 + 0 = 6.
 => Để điền số đúng vào ô trống em -HS nêu.
dựa vào đâu?
 +Bài 2
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu -1 HS đọc to yêu cầu .
- GV hướng dẫn mẫu. -HS quan sát.
- Yêu cầu HS làm bài. -HS làm bài 
-GV quan sát, chấm Đ/s.
- GV soi bài. -HS chữa.
? Em có nhận xét gì về kết quả các - Đều = 7.
phép tính?
*GV chốt: Đây chính là bảng cộng 7. 
Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng 7. -HS đọc.
 +Bài 3
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu -HS đọc thầm yêu cầu.
 -1HS nêu to yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài 
-GV soi bài. -HS chia sẻ bài.
 ? Nhận xét bài làm của tớ.
 ? Bạn hãy nêu cho tớ tình huống ở bức 
 tranh 1?
 ? Vậy phép tính của bạn là gì? 
 ? Vì sao ở bức tranh 2 bạn lại viết được 
 phép tính: 3 + 4 = 7 ?
=> Vậy muốn điền được số đúng vào ô -HS nêu.
trống em làm như thế nào?
+Bài 4
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS đọc thầm và nêu yêu cầu.
 -HS làm bài cá nhân.
- Yêu cầu HS tìm chuồng cho thỏ bằng -HS làm bài. 7
cách tìm ngôi nhà ứng với phép tính 
đó.
- GV chữa bài bằng trò chơi: Tìm nhà 
cho thỏ.
+ GV nêu yêu cầu của trò chơi. -HS tham gia trò chơi.
+ Cho HS chia thành 2 đội.
+ HS dưới lớp làm trọng tài.
+ GV nhận xét, tuyên dương đội thắng - HS lắng nghe.
cuộc.
- GV chốt kiến thức cho HS.
*Hoạt động 3: Củng cố: ( 2 -3’)
-Hôm nay em được học được kiến thức Số 0 trong phép cộng.
gì?
? Em có cảm nhận gì qua tiết học này? - HS tự nhận xét, đánh giá.
Vì sao?
- Vậy về nhà em hãy ghi nhớ các phép 
cộng để làm tốt các bài tập nhé.
Điều chỉnh sau tiết dạy
Tiết 4 TOÁN
 BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 ( TIẾT 5)
 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm 
thêm.
- Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua các công thức số( 4 
+ 3 = 3 + 4). Vận dụng tính chất này trong thực hành tính.
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10.
2. Năng lực:
- Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ bằng phép cộng.
- Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, trả lời được câu hỏi của bài toán.
3. Phẩm chất:
- HS chăm chỉ học tập, hứng thú học môn Toán.
 II. ĐỒ DÙNG
-GV: Ti vi,, máy soi. Bộ đồ dùng dạy Toán 1 của GV.
- HS: Sách toán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động mở đầu: ( 3 -5’)
- Cho HS chơi trò chơi “ truyền điện”: 8
Nhiệm vụ của HS trả lời được kết quả - HS tham gia chơi.
của phép tính GV đưa ra và nêu phép 
tính đố bạn tiếp theo.
- GV nhận xét HS chơi trò chơi.
* Hoạt động luyện tập, thực hành
Bài 1: ( 5 - 7’) Số?
- Bài yêu cầu gì? - HS đọc thầm yêu cầu.
 - 1 HS đọc to yêu cầu.
- GV quan sát chấm Đ,S. - HS làm bài ( cá nhân)
 - HS chia sẻ bài trong nhóm đôi.
- Chữa bài: GV soi bài – HS chia sẻ. + HS nhận xét bài của bạn.
 + Dựa vào đâu bạn tính đúng kết quả 
 phép tính?
 + Bạn có nhận xét gì về 2 phép tính 6 
 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8?
- Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép - HS trả lời.
cộng, kết quả không thay đổi.
 Bài 2: ( 5 -6’) Số? - Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
 -1 HS đọc to yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi sách chấm Đ, S.
- Chữa: 7 + 1 =? - HS chữa 
- Tính nhanh kết quả: 1 + 7 =? Vì sao? - 1 + 7 = 8
- Dựa vào đâu em tính nhanh kết quả - khi đổi chỗ các số trong phép 
phép tính 1 + 7 = ? Vì sao? cộng, kết quả không thay đổi.
- 8 + 0 =? - 8 + 0 = 8. Vì 1 số cộng với 0 kết quả 
 bằng chính số đó.
* GV chốt: Các phép tính này có điểm 
gì giống nhau? - . có kết quả bằng 8.
Bài 3: ( 5 - 7’) Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS nêu to yêu cầu.
- Bài yêu cầu gì? - Số?
- GV yêu cầu 1 HS đọc mẫu. - 1 HS đọc mẫu.
- GV hướng dẫn mẫu. - HS làm bài.
 - GV chấm Đ,S. - HS chữa nối tiếp
- Chốt: Nhận xét kết quả của các phép - . có kết quả bằng 9.
tính?
Bài 4: ( 4 -5’) Viết số thích hợp vào ô 
trống?
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS nêu to yêu cầu.
- Bài yêu cầu gì? - Viết số thích hợp vào ô trống?
 - GV chấm Đ,S. - HS làm bài.
 - - HS chia sẻ bài trong nhóm đôi.
 - Chữa: GV soi bài – HS chia sẻ + HS nhận xét bài của bạn. 9
 + Bạn hãy nêu phép tính phần a?
 + Bạn hãy nêu bài toán tương ứng?
 - Chốt: + Bài làm đúng. ( Phần b: Tương tự)
 + Dựa vào đâu em điền đúng số - Em dựa vào tranh
vào ô trống?
 + Khi viết phép tính em lưu ý - quan sát kĩ tranh, nêu được tình 
gì? huống đúng với phép tính đã viết.
Bài 5:( 3 - 4’) Đ, S?
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS nêu to yêu cầu.
- Bài yêu cầu gì? - HS làm bài .
- Chữa: GV đọc phép tính. - HS giơ thẻ (Đ, S)
- Chốt: Vì sao 0 + 9 < 9 em chọn sai? - HS nêu.
 Vì sao 4 + 5 > 8 em cho là 
đúng?
 Để điền Đ, S em phải làm gì? - tính kết quả phép tính và so sánh.
* Củng cố: ( 2 -3’)
- Hôm nay em được học kiến thức gì? - HS nêu.
- Em có cảm nhận gì qua tiết học này? - HS tự nhận xét, đánh giá.
Vì sao?
- Về nhà em hãy ghi nhớ các phép 
cộng có kết quả bằng 8, 9 để làm tốt 
các bài tập sau nhé.
Điều chỉnh sau tiết dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_10_bai_10_phep_cong_tro.docx