Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 7: Thể thao - Bài 2: Au, êu - Năm học 2022-2023 - Đặng Hoàng Oanh

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 7: Thể thao - Bài 2: Au, êu - Năm học 2022-2023 - Đặng Hoàng Oanh

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực:

- Năng lực chung:

+ Năng lực tự chủ, tự học: HS có ý thức tự học.

+ Năng lực Giao tiếp và hợp tác: HS giao tiếp với bạn bè, thầy cô thông qua hoạt động thảo luận nhóm, trả lời yêu cầu của GV.

+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS tìm được các từ chứa vần au, êu

- Năng lực đặc thù: HS cần đạt được các năng lực ngôn ngữ sau :

 + Đọc, viết đúng vần, tiếng: au, êu, cháu, đều.

 + Nghe – nói:

 Giới thiệu bài: HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV để rút ra kiến thức mới cần học (au, êu).

 Phẩm chất:

- Yêu nước: HS biết tên các môn thể thao, biết rèn luyện sức khỏe tốt qua việc tập thể dục thể thao.

- Chăm chỉ: HS có tinh thần tự học, tham gia các công việc tập thể khi tham gia thảo luận nhóm, ôn bài ở nhà

- Trách nhiệm: HS biết tự hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.

 

docx 3 trang Hải Thư 21/11/2023 6990
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 7: Thể thao - Bài 2: Au, êu - Năm học 2022-2023 - Đặng Hoàng Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chủ đề 7: Thể thao
BÀi 2: au – êu (Tiết 1)
Thời gian thực hiện: 18/10/2022
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Năng lực:
Năng lực chung: 
+ Năng lực tự chủ, tự học: HS có ý thức tự học.
+ Năng lực Giao tiếp và hợp tác: HS giao tiếp với bạn bè, thầy cô thông qua hoạt động thảo luận nhóm, trả lời yêu cầu của GV.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS tìm được các từ chứa vần au, êu
- 	Năng lực đặc thù: HS cần đạt được các năng lực ngôn ngữ sau : 
	 + Đọc, viết đúng vần, tiếng: au, êu, cháu, đều.
 + Nghe – nói: 
 Giới thiệu bài: HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV để rút ra kiến thức mới cần học (au, êu).
 Phẩm chất:
- Yêu nước: HS biết tên các môn thể thao, biết rèn luyện sức khỏe tốt qua việc tập thể dục thể thao.
- Chăm chỉ: HS có tinh thần tự học, tham gia các công việc tập thể khi tham gia thảo luận nhóm, ôn bài ở nhà
- Trách nhiệm: HS biết tự hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. GV: Máy chiếu, tranh minh hoạ, SGK, chữ mẫu, thẻ từ, bảng phụ
2. HS: SGK, bảng con, vở tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
3’
10’
10’
10’
5’
1. Khởi động
- Hát bài “Cùng đi đều”
- Giáo viên nhận xét.
2. Trải nghiệm
* Cách tiến hành: 
- GV cho HS xem và quan sát bức tranh khởi động, trao đổi và nói những từ ngữ có tiếng chứa vần au,êu. 
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong tranh có hình ảnh cây gì?
+ Ngôi nhà nằm ở đâu?
- Giáo viên chiếu từ tương ứng có vần au, êu.
- Cho HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng: tàu-cau-sau, đều-kêu
- Giáo viên nhận xét và giới thiệu bài mới.
3. Khám phá
Hoạt động 1:Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới
* Cách tiến hành: 
3.1 Nhận diện vần au
- Cho HS quan sát, phân tích vần au 
- Gọi HS đánh vần vần au.
- GV nhận xét, sửa sai.
3.2 Nhận diện vần êu 
- Cho HS quan sát, phân tích vần êu 
- Gọi HS đánh vần vần êu.
- GV nhận xét, sửa sai.
3.3 Tìm điểm giống nhau giữa vần au, êu
- Gọi HS so sánh vần au, êu.
- GV gọi HS nêu điểm giống nhau giữa au và êu.
- GV nhận xét.
3.4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Cho HS quan sát mô hình đánh vần tiếng “cháu”.
ch
au
cháu
- Gọi HS phân tích tiếng đại diện cháu 
- Gọi nhiều HS đánh vần tiếng theo mô hình: 
chờ-au-chau-sắc-cháu.
- Cho HS đánh vần thêm tiếng khác, VD: tàu (tờ-au-tau-huyền-tàu), thau (thờ-au-thau),rau (rờ-au-rau), báu(bờ-au-bau-sắc -báu), sáu(sờ-au-sáu)...
- GV nhận xét, sửa sai
- Cho HS quan sát mô hình đánh vần tiếng có vần “êu”.
đ
êu
đều
- Gọi HS phân tích tiếng đại diện đều 
- Gọi nhiều HS đánh vần tiếng theo mô hình: 
đờ-êu-đêu-huyền-đều.
- Cho HS đánh vần thêm tiếng khác, VD: sếu (sờ-êu-sêu- sắc-sếu), thêu (thờ-êu-thêu), trêu(trờ-êu-trêu)
Hoạt động 2: Đánh vần tiếng khoá, đọc trơn từ khoá
- Cách tiến hành: 
4.1 Đánh vần và đọc trơn từ khóa bà cháu 
- Cho HS phát hiện từ khóa bà cháu.
- Gọi HS đánh vần tiếng khóa cháu:chờ-au-chau-sắc-cháu.
- Gọi HS đọc trơn từ khóa bà cháu.
- Giáo viên nhận xét và giáo dục cho học sinh cách chào hỏi.
4.2 Đánh vần đọc trơn từ khóa đi đều 
- Cho HS phát hiện từ khóa đi đều.
- Gọi HS đánh vần tiếng khóa đều: đờ-êu-đêu-huyền-đều.
- Gọi HS đọc trơn từ khóa đi đều.
- Giáo viên nhận xét và liên hệ thực tế.
 NGHỈ GIỮA TIẾT 
4. Thực hành luyện tập 
Hoạt động: Luyện viết 
* Cách tiến hành: 
- Cho HS viết bảng con: 
+ Viết vần au và tiếng cháu.
+ Viết vần êu và tiếng đều.
- Cho HS viết vào vở tập viết.
- GV cho HS trao đổi vở, nhận xét.
- Cho HS chọn biểu tượng đánh giá kết quả bài của mình.
5. Vận dụng
+ Cách tiến hành: GV chia lớp thành 2 đội thực hiện các nhiệm vụ sau:
Đội 1: Tìm tiếng, từ có vần au
Đội 2: Tìm tiếng, từ có vần êu
Các đội sẽ tìm các tiếng, từ được giáo viên để trên bàn sau đó dán lên bảng lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương đội chiến thắng.
- GV dặn dò HS chuẩn bị tiết 2
- HS hát theo nhạc
- HS trả lời: 
+ Tranh vẽ các bạn đang chơi trò đi đều, trò chơi đi tàu.
+ Trong tranh có hình ảnh cây cau.
 + Ngôi nhà nằm phía sau cây cau.
- Học sinh phát hiện ra vần “au”, “êu”.
- HS phân tích: âm a đứng trước, âm u đứng sau.
- HS đánh vần vần au: a-u-au.
- HS phân tích: âm ê đứng trước, âm u đứng sau.
- HS đánh vần vần êu: ê-u-êu.
- HS trả lời.
- HS trả lời: đều có âm u đứng cuối vần.
- HS quan sát.
- HS phân tích tiếng cháu gồm âm ch, vần au và thanh sắc.
- HS đánh vần tiếng theo mô hình
- HS đánh vần
- HS quan sát.
- HS phân tích tiếng đều gồm âm đ vần êu và thanh huyền.
- HS đánh vần tiếng theo mô hình
- HS đánh vần
- HS phát hiện từ khóa bà cháu, vần au trong tiếng cháu
- HS đánh vần tiếng khóa cháu
- HS đọc trơn từ khóa bà cháu.
- HS phát hiện từ khóa đi đều, vần êu trong tiếng đều
- HS đánh vần tiếng khóa đều
- HS đọc trơn từ khóa đi đều
- HS viết bảng con.
- HS viết au, cháu .
- HS viết êu, đều .
- HS viết vào vở tập viết
- HS trao đổi chéo vở cho nhau, nhận xét, HS sửa lỗi sai nếu có.
- HS chọn biểu tượng đánh giá.
- HS thực hiện trò chơi.
- HS nhận xét.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy ..............................................................................................
............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_chu_de_7_the.docx