Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 2 - Phan Thị Bẩy

Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 2 - Phan Thị Bẩy

Hoạt động 2

- GV treo tranh ở trên bảng lớp hoặc cho HS QS tranh trong SGK và trả lời câu hỏi

a. Nhận biết số lượng bốn và cách đọc sô 4

 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên trái, GV hỏi:

- Có bao nhiêu lá cờ?

- Có bao nhiêu bông hoa?

- Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?”

- Nhận xét, chốt

- Số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 4 đoc, viết số là 4

HD viết

b. Nhận biết số lượng năm và cách đọc, viết sô 5

 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên phải, hỏi:

- Có bao nhiêu bông hoa hồng?

- Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?

- Nhận xét, chốt

- Số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 5. Đọc , viết số là 5.

- GV chỉ từ trên xuống, đọc: “năn bông hoa”, “ năm hình vuông” “số năm”.

- HD viết số 5

2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Hoạt động 3. Bài 1: Chọn số đúng

- Yêu cầu HS lấy ra 5 thẻ số từ 1 đến 5

- GV gắn lên bảng một nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật,

- Yêu cầu HS giơ thẻ số thích hợp (gắn 1 đồ vật thì Hs giơ thẻ số 1, tương tự đến 4,5 đồ vật,

 

docx 32 trang thuong95 7260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 2 - Phan Thị Bẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên giáo viên: Phan Thị Bẩy
 Bài tập thực hành 
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1
Môn : Toán
BÀI 4 : Số 4, Số 5
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được những nhóm có số lượng 4, 5
- Đọc ,viết được các chữ số 4,5
- Kĩ năng xác định số lượng của nhóm vật, đọc và nhận biết số
- Lấy được nhóm vật có số lượng cho trước là 4,5
- Đếm, đọc, viết được các số 1,2,3,4,5
- Phát triển các năng lực: + Tư duy, lập luận toán học
 + NL mô hình hóa toán học
 + NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Sách; 4 con bướm, 5 lá cờ, 5 con chim, 4 hình vuông.
HS : - Mô hình số (trong bộ đồ dùng Toán)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
*. Ổn định lớp
*. Bài mới
* Hoạt động 1. Khởi động:.
- Y/C HS QS cho 4 bạn lên đứng xếp hàng HS đếm có bao nhiêu bạn?
- Cho mỗi em cầm 1 bông hoa, cô cầm thêm 1 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
- GV NX chốt lại: Có 4 bạn ; Có 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa thì có tất cả 5 bông hoa.
 từ đó dẫn dắt vào bài học: Hôm nay ta học bài số 4, số 5.
- Cho HS đọc đầu bài
1. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ:
* Hoạt động 2
- GV treo tranh ở trên bảng lớp hoặc cho HS QS tranh trong SGK và trả lời câu hỏi 
a. Nhận biết số lượng bốn và cách đọc sô 4
 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên trái, GV hỏi: 
- Có bao nhiêu lá cờ?
- Có bao nhiêu bông hoa?
- Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?”
- Nhận xét, chốt
- Số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 4 đoc, viết số là 4
HD viết
b. Nhận biết số lượng năm và cách đọc, viết sô 5
 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên phải, hỏi: 
- Có bao nhiêu bông hoa hồng?
- Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?
- Nhận xét, chốt
- Số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 5. Đọc , viết số là 5..
- GV chỉ từ trên xuống, đọc: “năn bông hoa”, “ năm hình vuông” “số năm”.
- HD viết số 5
2. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 
Hoạt động 3. Bài 1: Chọn số đúng 
- Yêu cầu HS lấy ra 5 thẻ số từ 1 đến 5
- GV gắn lên bảng một nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật, 
- Yêu cầu HS giơ thẻ số thích hợp (gắn 1 đồ vật thì Hs giơ thẻ số 1, tương tự đến 4,5 đồ vật, 
- Mời 1 HS lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật, yêu cầu HS đếm số vật của nhóm để khẳng định bạn đó gắn thẻ số đúng rồi đọc số 
- Cả lớp đọc số. 
- Cho Hs thực hiện 1-2 lần ko theo thứ tự. 
- Nhận xét, chữa bài, chốt bài: Có 4 con bướm, có 5 lá cờ, có 5 con chim, có 4 bạn học sinh.
3: HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
* Hoạt động 4: Bài 2. Mỗi loại có bao nhiêu?
Treo tranh 
- Hướng dẫn yêu cầu , yêu cầu HS tự thực hiện . 
- Theo sát từng HS để kịp thời hướng dẫn: đếm để biết số lượng
- GV NX, chốt lại: Có 3 hộp bút, 5 cái bút, 4 nhãn vở, 2 tờ giấy.
* Củng cô, dặn dò
- Tiết toán hôm nay em học bài gì?
- Em hãy nói số 4/ 5 gắn với tên một đồ vật( con vật , người )
* HD về nhà thực hiện phần số quanh ta ở cuối SGK
- HĐ cả lớp
- Quan sát trả lời
( Có 4 bạn)
-Có 5 bông hoa
HS đọc đầu bài
HS TL nhóm và trả lời.
- Có 4 lá cờ
- Có 4 bông hoa
- Có 4 hình vuông màu vàng
- Đại diện nhóm báo cáo
 ..
- nhận xét
- Đọc cả lóp, tổ, cá nhân
- Viết 4 trên không và vào bảng con
- HS nêu
- Có 5 bông hoa
- Có 5 hình..
- Nhận xét
- Đọc cả lóp, tổ, cá nhân
- HS viết số 5 vào bảng con
- Thực hiện
1
2
3
4
5
- Giơ thẻ số từ 1-5)
 - Thực hiện 
- Đọc cả lóp, tổ, cá nhân
- Thực hiên
- Có 3 hộp bút, 5 cái bút, 4 nhãn vở, 2 tờ giấy
- Viết các số tương ứng 3,5,4,2
- Thực hiện, đọc số
- Số 4, số 5
- HS suy nghĩ liên hệ thực tế
( 4 cái bút, 5 người, 4 quả cam, )
- Làm bài tập 
Phân tích các năng lực phát triển ở học sinh qua các hoạt động của thiết kế trên:
* Hoạt động 1. Khởi động:. Năng lực tư duy, lập luận toán học; Năng lực giao tiếp toán học
* Hoạt động 2: NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL giao tiếp toán học.
* Hoạt động 3: NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL tư duy lập luận, NL Giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề.
* Hoạt động 4: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL tư duy lập luận, NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề.
MÔN : TIẾNG VIỆT
Bài 2A: E Ê ( Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm e, ê; đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa e, ê. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. 
- Viết đúng: e, ê, dê. 
- Nói, viết được tên con vật, tên hoạt động chứa e, ê.
* Hình thành các năng lực: NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ
* Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ bè, dê. 
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ (dẻ, dè, de, để, đế, đề). 
- Tranh và chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. 
- 2 phiếu, mỗi phiếu ghi nội dung: Dế ở bờ đê, dế có cỏ. Cò ở bè cá, cò có cá. 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
Hoạt động 1. Nghe – nói
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. thẩm mĩ.
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái.
- Tích hợp liên môn: môn TNXH Bài 16
Cây và con vật quanh ta
- Treo tranh
- Yc thảo luận theo cặp
YC HS trả lời
Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Cả lớp nghe GV gợi ý: Qua hỏi – đáp về bức tranh, các em có nhắc đến các từ ngữ chiếc bè, con dê, Con bê. Các tiếng bò, dê, bê của các từ ngữ này có âm nào đã học? (âm b, d). Âm e trong tiếng bè và âm ở trong tiếng dê, bê là nội dung bài học mới hôm nay. 
- Ghi đầu bài
- Cả lớp: Quan sát tranh HD1 GV treo trên bảng; nghe GV hỏi và trả lời, hoặc GV gợi ý để HS hỏi - đáp về bức tranh 
- Quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi
- Nghe
- Đọc 2-3l
KHÁM PHÁ
Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
 Hoạt động 2: Đọc
 * Đọc tiếng, từ
- Viết bè, dê, trên bảng, đánh vần bờ - e – be – huyền – bè. Đọc trơn: dê
 bè 
b
è
 bè
 dê 
d
ê
 dê
- Giới thiệu chữ e, ê in thường và in hoa trong sách.
* Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
 C. Luyện tập: 
 * Đọc hiểu
- Treo hình và chữ phóng to lên bảng, nêu yêu cầu đọc từ ngữ dưới hình
- HD thi đính 
- Nhận xét khen ngợi
- Mở SHS, quan sát hình bè, dê; nhìn GV viết bò, dê trên bảng, nghe GV đánh vần: bờ – e - be - huyên – bè: đ. trơn: bè / dt – ê – dê; đọc trơn: dê. HS đánh vần, đọc trong theo một số lần. 
- Cá nhân: Đọc trơn: bè, dê một số lần.
- Cả lớp:
+ Một số HS đọc trơn: bè, dê.
+ Cả lớp đọc trơn: bè, dê. 
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc tiếng vừa ghép được
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời
- Theo dõi, Quan sát 
- Trả lời 
- Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm..
- Đọc trơn bảng tiếng
- Thi đính nhanh thẻ ghi tiếng vào bảng
- Nhận xét
- Quan sát, trả lời N
- Đọc các từ ngữ bé, dế, bể, cá
- Theo thước chỉ của GV, đọc từ ngữ phù hợp với hình.
- Thi đính đúng từ ngữ	N
- Nhận xét nhóm bạn
Quan sát
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng
- Viết vở
- Lắng nghe nhắc nhở
 
Tiết 3: Tăng cường Tiếng Việt
ÔN TẬP BÀI 1B. ÂM H, I
 I. Môc tiªu: 
- HS luyện đọc đúng âm , tiếng, từ và câu ứng dụng Bố có hồ cá. Bé bi có bể cá
- Luyện viết đúng các âm và từ h, i. hè
- Luyện viết đúng số 6.
II. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. Khởi động. Hát
B. Ôn tập
HĐ1. Luyện đọc
- Cho HS đọc âm h, i trên bảng
-YCHS mở sách luyện đọc 
- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc đúng.
HĐ2. Luyện viêt bảng con
1. Luyện viết âm
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con âm h, i
- QS hướng dẫn HS viết, sửa sai
2. luyện viết tiếng
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con tiếng hè
- QS hướng dẫn HS viết, sửa sai
3. Luyện viết số 6
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con số 6
- QS hướng dẫn HS viết
HĐ3. Luyện viêt vở
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS viết vở
Âm h, i, tiếng hè, số 6
- QS hướng dẫn HS viết.
- Nhận xét , sửa lỗi cho HS
C. Củng cố - Dặn dò
- Củng cố lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- HS hát
- HS đọc âm
- HS luyện đọc bài trong sách
- HS quan sát mẫu
- Luyện viết bảng con âm h, i
- Luyện viết bảng con tiếng hè
- Luyện viết bảng con tiếng hè
- HS luyện viết vở
- HS theo dõi
 
Thø tư ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2020
 Tiếng Việt
Bài: 2C g gh
I. Mục tiêu
+ Đọc đúng âm "gờ" - viết là g và gh; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. 
• Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh. 
• Viết đúng: g, gh, gà, ghẹ. 
• Nói, viết tên các đồ vật chứa g, gh.
* Hình thành các năng lực: NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ
* Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
II. Đồ dùng dạy học
• Tranh phóng to HĐ1 và các thẻ chữ: gà, ghẹ.
• Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ ghi tiếng (gô, gồ, gõ, ghế, ghe, ghi).
 • Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ. Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Khởi động
Hình thành các năng lực: NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, đoàn kết, yêu thương.
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh 
- Yc thảo luận theo nhóm bàn
YC HS trả lời
Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. - Ghi đầu bài: ng, ngh
- Quan sát
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi
- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Ở đó có những con vật nào?
- Các con vật đang làm gì?
- Các CN trả lời
- Nhận xét.
- Quan sát tranh
- Trả lời 
- Lắng nghe
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
 Hoạt động 2 : Đọc
 * Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng gà
- Viết mô hình 
 gà 
g
à
 gà
- Tiếng gà có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm vào mô hình
- Giới thiệu chữ 
- Đưa chữ ng vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
 Rút ra từ khóa: gà
- Cho HS đọc
* Giới thiệu, đọc tiếng ghẹ
- Viết mô hình 
 Ghẹ 
gh
ẹ
 Ghẹ
- Tiếng ghẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình
- Giới thiệu chữ ngh
- Đưa chữ ngh vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
- chỉ cho HS đọc trơn 
 * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: 
Hình thành các nl : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái
 * Đọc hiểu
- Đính hình và chữ phóng to
- Thấy gì ở mỗi bức hình? .
- Gắn thẻ chữ
- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
 Tiết 2: 
 Hoạt động 3: viết
YC QS HD viết chữ g, gh, gà, ghẹ, 7
 - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ g, gh, gà, ghẹ, 7
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác
,giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
 nhân ái
 Hoạt động 4: Đọc
 Quan sát tranh
– Nêu câu hỏi
+ Luyện đọc trơn 
 Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu, nhắc HS chỗ ngắt nghỉ
- Nhận xét khen ngợi
 Đọc hiểu
- Bờ hồ có:
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô
- HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp 
- Đọc cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc đánh vần,
- Đọc trơn
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp 
- Trả lời
- nghe, Quan sát
- Đọc: e cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc gh Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vần 
- Đọc trơn: nghé
- Cá nhân, tổ, lớp
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời: ng, ngh
- Theo dõi, Quan sát 
- Trả lời 
- Đọc trơn từ ngữ
- Thi đính lại chữ dưới hình cho phù hợp
- Đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV, cá nhân, nhóm, lớp..
- Nhận xét
Quan sát mẫu viết bảng 
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết vở tập viết
- Quan sât tranh 
- Trả lời theo cặp
- tranh vẽ cảnh vật bờ hồ, 2 mẹ con đi ở bờ hồ.
- Nhận xét, bổ sung
Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân
- Thảo luận theo cặp,Trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Trả lời
- Lắng nghe
Tiết 3: Toán
BÀI 5: số 6, số 7
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được những nhóm có số lượng 6,7
- Đọc viết được các chữ số 6,7
- Kỹ năng xác định số lượng của nhóm vật, đọc và nhận biết số
- Lấy được nhóm vật có số lượng cho trước
- Viết được các chữ số 6, số 7
- Phát triển các năng lực: + Tư duy, lập luận
 + NL mô hình hóa toán học
 + NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học
II. ĐỒ DÙNG
- Mô hình số (trong bộ đồ dùng Toán)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*.Ổn định lớp
*. Bài mới
1. Khởi động:.( Tư duy, lập luận)
- Y/C HS QS cho 6 bạn lên đứng xép hàng HS đếm có bao nhiêu bạn?
- mỗi em cầm 1 đồ vật, cô cầm 1 đồ vât có bao nhiêu ?
- cho mỗi em cầm 1 bông hoa có bao nhiêu bông hoa?
- GV NX chốt lại từ đó dẫn dắt vào bài học.
2. Khám phá
* Hoạt động 1: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học)
- GV treo tranh ở trên bảng lớp hoặc cho HS QS tranh trong SGK và trả lời câu hỏi 
a. Nhận biết số lượng sáu và cách đọc sô 6
 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên trái, GV hỏi: 
- Có bao nhiêu hòn bi ?” 
- Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?”
- Nhận xét, chốt
- số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 6. đoc , viết số là 6.
b. Nhận biết số lượng bảy và cách đọc sô 7
 - Yêu cầu HS quan sát tranh cột bên phải, hỏi: 
- Có bao nhiêu hòn bi ?
- Có bao nhiêu hình vuông màu vàng?
- Nhận xét, chốt
- số lượng mỗi nhóm đồ vật đều là 7. đoc , viết số là 7..
- GV chỉ từ trên xuống, đọc: “sáu chiếc chong chóng”, “bảy hình vuông”, “số bây”.
3. Luyện tập: 
* Hoạt động 2: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL tư duy lập luận)
Bài 1: Cá nhân
- Yêu cầu HS lấy ra 7 thẻ số từ 1 đến 7
- GV gắn lên bảng một nhóm có từ 1 đến 7 đồ vật, 
- yêu cầu HS giơ thẻ số thích hợp (gắn 1 đồ vật thì Hs giơ thẻ số 1, tương tự đến 7 đồ vật, 
- Mời 1 HS lên gắn thẻ số cạnh nhóm vật, yêu cầu HS đếm số vật của nhóm để khẳng định bạn đó gắn thẻ số đúng rồi đọc số 
- Cả lớp đọc số. 
- Cho Hs thực hiện 1-2 lần ko theo thứ tự. 
- nhận xét, chữa bài
4: ỨNG DỤNG
* Hoạt động 3: (NL mô hình hóa toán học, NL sử dụng công cụ, phương tiện toán học, NL tư duy lập luận)
 Bài 2. Treo tranh 
- Hướng dẫn yêu cầu , yêu cầu HS tự thực hiện . 
- Theo sát từng HS để kịp thời hướng dẫn: đếm để biết số lượng
- GV NX, chốt lại
4. Củng cô, dặn dò
- Só 6 là bao nhiêu quả táo?
- Có mấy que tính?
* HD về nhà thực hiện phần số quanh ta ở cuối SGK
- Quan sát trả lời
- TL theo nhóm 
- Đại diện nhóm báo cáo
- Có 6 hòn bi
- nhận xét
- Đọc cả lóp, tổ, cá nhân
- viết 6 trên không và vào bảng con
- HS nêu
- nhận xét
- Đọc cả lóp, tổ, cá nhân
- viết 7 vào bảng con
- Thực hiện
1
2
3
4
5
6
7
- Giơ thẻ số từ 1-7)
 - Thục hiện (Tư duy, lập luận)
- Đọc cả lóp, tổ, cá nhân
- Thực hiên
- Thục hiện HĐ 3 SGK
- Có 1 con gấu, 2 búp bê, 7 ô tô,, 6 miếng gỗ
- Viết các số tương ứng ,,6,7
- Thực hiện, đọc
- HS suy nghĩ liên hệ thực tế
- Làm bài tập 
Tiết 4: Âm nhạc
 ( Gv bộ môn dạy )
KẾ HOẠCH DẠY BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tăng cường Tiếng Việt
 ÔN TẬP BÀI 2C. ÂM G, GH
 I. Mục tiêu: 
- HS luyện đọc đúng âm , tiếng, từ và câu ứng dụng gỗ, ghế gỗ
- Luyện viết đúng các âm và từ g, gh, gỗ, ghế
- Luyện viết đúng số 7.
II. Các hoạt động dạy và học:	
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. Khởi động. Hát
B. Ôn tập
HĐ1. Luyện đọc
- Cho HS đọc âm g, gh trên bảng
-YCHS mở sách luyện đọc 
- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc đúng.
HĐ2. Luyện viêt bảng con
1. Luyện viết âm
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con âm g, gh
- QS hướng dẫn HS viết, sửa sai
2. luyện viết tiếng
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con tiếng gỗ, ghế gỗ
- QS hướng dẫn HS viết, sửa sai
3. Luyện viết số 7
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con số 3
- QS hướng dẫn HS viết
HĐ3. Luyện viêt vở
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS viết vở
Âm ô, ơ, tiếng đá, số 3
- QS hướng dẫn HS viết.
- Nhận xét , sửa lỗi cho HS
C. Củng cố - Dặn dò
- Củng cố lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- HS hát
- HS đọc âm
- HS luyện đọc bài trong sách
- HS quan sát mẫu
- Luyện viết bảng con âm g, gh
- Luyện viết bảng con tiếng g,gh
- Luyện viết bảng con số 7
- HS luyện viết vở
- HS theo dõi
Tiết 2: Tự nhiên xã hội
 ( Gv bộ môn dạy )
Tiết 3: Hoạt động trải nghiệm
 ( Gv bộ môn dạy )
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2020
 Tiết 1+2 Tiếng Việt
Bài 2 D k kh
I. Mục tiêu
- Đọc đúng âm k, kh; đọc trơn các tiếng, từ ngũ chứa k, kh. Đọc hiểu từ ngữ, câu qua tranh.
- Viết đúng: k, kh, kê, khế. 
- Nói, viết được tôn vật chứa k, kh.
* Hình thành các năng lực: 
NLTự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề , NL ngôn ngữ, thẩm mĩ
*. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to HĐ1, thẻ chữ và kê, khế.
- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ kế, kè, kí, khi, khẽ, khô (2 bộ). Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ, HĐ4. 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe – nói
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, ngôn ngữ. thẩm mĩ.
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, đoàn kết, yêu thương.
- Treo tranh HĐ 1
- Yc thảo luận theo nhóm bàn
YC HS trả lời
Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. 
- Ghi đầu bài k, kh
- Quan sát tranh
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi
- Trong tranh có những con vật nào?
- Các con vật đang làm gì?
- Quan sát tranh
- Các CN trả lời
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
 Hoạt động 2 : Đọc
 * Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng kê
- Viết mô hình 
 kê 
k
ê
 kê
- Tiếng kê có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm k vào mô hình
- Giới thiệu chữ ê, dấu thanh
- Đưa chữ ê vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
 Rút ra từ khóa: kê
- Cho HS đọc mô hình
* Giới thiệu, đọc tiếng khế
- Viết mô hình 
 Khế 
kh
ế
 Khế
- Tiếng khế có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm ư và thanh huyền vào mô hình
- Giới thiệu chữ ê
- Đưa chữ ê vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
Khờ - ê – khê – sắc – khế
- Xem tranh và rút từ khóa: khế
- Đọc mô hình 
- chỉ cho HS đọc trơn kê, khế
 * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: 
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
 * Đọc hiểu
- Đính hình và chữ phóng to lên bảng
- Nêu câu hỏi
- Gắn thẻ chữ
- Nhận xét, khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
 Tiết 2: 
 Hoạt động 3: viết
YC QS HD viết chữ k, kh, kê, khế, 8
 - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ k, kh, kê, khế, 8
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
 Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn 
 Quan sát tranh
– Nội dung bức tranh vẽ gì?
+ Luyện đọc trơn 
 Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu, nhắc hS chỗ ngắt nghỉ trong câu
- Nhận xét khen ngợi
 Đọc hiểu
- ? Bà có?
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô
- Đọc cả lớp, tổ, cá nhân
- HS trả lời
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp k
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp ê
- Đọc cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc đánh vần
- Đọc trơn
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp khế
- Trả lời
- nghe, Quan sát
- Đọc: ê cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc kh: Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vần: Khờ - ê – khê – sắc – khế
- Đọc trơn: khế
- Cá nhân, tổ, lớp
- Cả lớp, tổ, bàn ,cá nhân
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời
- Theo dõi, Quan sát 
- Trả lời 
- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..
- Nhận xét
- Trả lời
Quan sát mẫu viết bảng 
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết vở tập viết
- Quan sât tranh 
- Trả lời theo cặp
- Nhận xét, bổ sung
Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân
- Thảo luận theo cặp
- Trả lời
- Nhận xét,bổ sung
- Trả lời
- Lắng nghe
Tiết 4: Tập viết (tiết 1)
Bài 2
	I. Mục tiêu
	- Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế
	- Biết viết chữ: e , ê, h , i , g, gh, k, kh.
	- Biết viết từ: dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ.
	- Biết viết số: 5,6,7,8,9
* Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
*Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương
	II. Đồ dùng dạy học
	- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường và mẫu chữ số 5,6,7,8,9.
	- Bộ các thẻ chữ in thường và chữ viết thường
	- Tranh ảnh
	- Vở tập viết
	III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Trò chơi Ai nhanh hơn
Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, 
giao tiếp và hợp tác
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
*GV hướng dẫn cách chơi
- GV đọc âm nào HS chọn chữ đó và giơ lên
Hoạt động 2: Khám phá
Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, 
giao tiếp và hợp tác
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
*Nhận biết các chữ cái
- GV đọc các chữ cái
- GV nhận xét
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
- GV viết mẫu và viết từng chữ
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 4: Vận dụng
*Viết từ ngữ
- GV đọc cho học sinh viết
- GV nhận xét
*Viết các chữ số 5,6,7,8,9.
- QS GV đọc từng số
- GV hướng dẫn viết từng số
- GV theo dõi HS viết, nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế
- NX 1 số bài HS viết
4. Củng cố- dặn dò
- Bài viết hôm nay các con vừa viết chữ nào?
- Về nhà viết vào vở ô ly
- HS có bộ chữ và thẻ từ
- HS chọn chữ và giơ lên, rồi đọc
- HS đọc theo
- Nghe GV nhận xét
- HS thực hiện
 - Hs viết
- Lớp bình chọn bài viết tốt
- HS đọc theo
- HS QS GV viết mẫu rồi HS viết vở
- Nghe GV nhận xét
KẾ HOẠCH DẠY BUỔI CHIỀU
Tiết 1+2:Tiếng Việt 
Bài 2E: Ôn tâp e ê h i g gh k kh
I. Mục tiêu
- Đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. 
- Hiểu từ ngữ, câu qua tranh. 
- Kể được về một người bạn cho người thân nghe, 
- Viết được: kì đà, ghế gỗ.
* Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập 
* Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: • Bảng phụ thể hiện HĐ1.
• Tranh phóng to HĐ3. 
- HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Khởi động: 
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
A.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân á
1. Đọc 
a) Tạo tiếng. 
Cả lớp: 
- Nhìn GV quay bảng phụ. 
- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách thực hiện (Cô (thầy) chỉ vào ô nào thì đọc nhanh theo mẫu). 
b) Đọc tiếng. 
- YC HS đọc theo thước chỉ của GV 
Đọc đoạn
- YC Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh.
- GV đọc mẫu
- YC cả lớp đọc các từ ngữ dưới tranh và chọn ý a hoặc b
- NX, khen
2. Viết
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
- Cả lớp:+ Nghe GV nêu nhiệm vụ (viết chữ kì đà, ghế gỗ) và cách viết chữ, cách nối chữ, cách đặt dấu thanh. 
+ Nghe GV hướng dẫn viết số 9. 
- YC HS làm việc cá nhân: (Bảng hoặc viết vở). 
- Cả lớp: Nghe GV nhận xét viết vở (hoặc viết bảng con).
3. Nghe – nói
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm,nhân ái, yêu thương.
Nghe kể câu chuyện Gấu và khỉ và trả lời câu hỏi. 
- Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn:
+ Quan sát tranh và đoán nội dung câu chuyện. 
+ Nói tên con vật / nhân vật trong mỗi tranh. 
+ Đọc tên câu chuyện và đoán nội dung câu chuyện.
+ Nghe GV kể chuyện, kết hợp nhìn tranh. 
- YC HS: Trả lời câu hỏi ở mỗi tranh.
+ Gấu đang làm gì?
+ Khỉ làm gì?
+ Gấu nói gì khi đưa chuối cho khỉ?
IV. Củng cố, dặn dò: 
- Hôm nay các em học bài gì?
- NX tiết học
Dặn dò: Viết bài ở VBT
Lớp hát
- Theo dõi nghe
+ Bảng trên: 
• c, k, g, gh . a, o, Ô, o, e, ê, i 
• ca, co, cô, cơ, ke, kê, ki
• ga, go, gô, go, ghe, ghê, ghi
+ Bảng dưới: 
• hộ, hồ, hổ, hỗ, hố, hộ 
• khe, khè, khẽ, khé
- cá, cò, cô, cờ, kẻ, kê, kì. gò, gỗ, gỡ, ghẹ, ghế, ghi.
- Thấy con cá, con kì đà
- HS đọc trơn theo giáo viên
- Nhận xét câu trả lời
QS nêu
Đọc cả lóp, tổ, bàn, cá nhân
- Viết bảng con 
- Viết vở
- Quan sát, theo dõi trả lời
- HS trả lời
- Nhiều HS nêu
- Theo dõi GV kể chuyện kết hợp quan sát tranh
- Gấu đang cặm cụi nhặt những hạt dẻ rụng
- Khỉ rung cành để hạt dẻ rụng xuống cho gấu
- Quà của bạn này
- 1-2 em đọc
- Kể trong nhóm 4.
- Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh.
- Kể cả câu chuyện cá nhân
- Nx
Văn bản kể chuyện.
Gấu và khỉ
1. Ở một khu rừng nọ, có những cây hạt dẻ đã đến lúc cho quả chín bùi. Một chú gấu thích ăn hạt dẻ lắm nhưng vì thân hình nặng nề nên không trèo được lên cây, đành cặm cụi nhặt những hạt dẻ rụng. Bỗng có tiếng động trên cành cao, gấu ngửa mặt nhìn lên.
2. Gấu thấy một bạn khi đang cười khoái chí. Gấu vội làm quen: “Chào anh khi! Anh hái được nhiều hạt dẻ chưa?”. Khỉ hãnh diện trả lời: “Giá mà anh gấu lên được trên này, thì sẽ biết ở đây mát mẻ ra sao và tha hồ mà chọn những hạt dẻ ngon... Nhưng, anh đừng buồn, tôi sẽ rung cành cho anh nhặt hạt nhé!”. Gấu cảm ơn khỉ, rồi cúi xuống nhặt những hạt dẻ rơi xuống đất.
3. Gấu tặng khỉ mấy quả chuối. Gấu biết khỉ thích chuối nên đã xin mẹ đem cho khỉ. Nhận chuối, khỉ cười và rối rít cảm ơn gấu. Sau đó, thỉnh thoảng gấu và khỉ lại rủ nhau đi chơi, đi kiếm ăn.
Tiết 3: Tăng cường Toán
ÔN TẬP: Đọc, viết số 7,8,9
Mục tiêu
- Ôn lại cách đọc đúng số 7, 8, 9
- Luyện viết đúng số 7, 8,9.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ số 7, 8, 
III. Các hoạt động dạy- Học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Khởi động. Trò chơi . Thụt thò
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi, tổ chức cho HS chơi
B. Ôn tập
HĐ1. Luyện đọc số 7, 8,9
- GV dán chữ số mẫu 7,8, 9 trên bảng
-YCHS đọc số
- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc đúng.
HĐ2. Luyện viêt bảng con
1. Luyện viết số 7
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con số 7
- QS hướng dẫn HS viết, sửa sai
2. luyện viết số 8
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con số 8
- QS hướng dẫn HS viết, sửa sai
3. Luyện viết số 9
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bảng con số 9
- QS hướng dẫn HS viết
HĐ3. Luyện viêt vở
-GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS viết vở
 số 7, 8,9
- QS hướng dẫn HS viết.
- Nhận xét , sửa lỗi cho HS
C. Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đọc lại số 7,8,9
- Nhận xét tiết học
- HS chơi trò chơi
- HS luyện số 7,8,9 ĐT- CN. Đọc từ bé đến lớn. từ lớn đến bé
- HS quan sát mẫu
- Luyện viết bảng con số 7
- Luyện viết bảng con số 8
- Luyện viết bảng con số 9
- HS luyện viết vở
- HS đọc
Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2020
Tiết 1: Mĩ thuật
 ( Gv bộ môn dạy )
Tiết 2: Tập Viết (Tiết 2)
Bài 2
	I. Mục tiêu
	- Luyện cách cầm bút và ngồi đúng tư thế
	- Biết viết chữ: e , ê, h , i , g, gh, k, kh.
	- Biết viết từ: dê, hè kê, khế, gà, ghẹ, kì đà, ghế gỗ.
	- Biết viết số: 5,6,7,8,9
* Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
*Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, đoàn kết, yêu thương
	II. Đồ dùng dạy học
	- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường và mẫu chữ số 5,6,7,8,9.
	- Bộ các thẻ chữ in thường và chữ viết thường
	- Tranh ảnh
	- Vở tập viết
	III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 4: Vận dụng
- Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
*Viết từ ngữ
- GV đọc cho học sinh viết
- GV nhận xét
*Viết các chữ số 5,6,7,8,9.
Hình thành các năng lực : Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. 
- Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
- QS GV đọc từng số
- GV hướng dẫn viết từng số
- GV theo dõi HS viết, nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế
- NX 1 số bài HS viết
4. Củng cố- dặn dò
- Bài viết hôm nay các con vừa viết chữ nào?
- Về nhà viết vào vở ô ly
- Nghe GV nhận xét
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
 ( Gv bộ môn dạy )
Tiết 4: Sinh hoạt l

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_2_phan_thi_bay.docx