Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 7: Phép cộng trong phạm vi 4 - Năm học 2014-2015

Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 7: Phép cộng trong phạm vi 4 - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1: Lập bảng cộng

a) Hướng dẫn HS học phép cộng: 3 + 1 = 4

- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ để nêu vấn đề cần giải quyết:

+ Có 3 con chim cánh cụt thêm 1 con nữa, có tất cả mấy con chim cánh cụt?

- Cho hs nêu câu trả lời

- Hỏi HS: 3 thêm 1 bằng mấy?

- GV viết: 3 + 1 = 4

- GV đọc: 3 cộng 1 bằng 4

- Y/C HS viết bảng:

 3 + 1 = 4

b) Hướng dẫn HS học phép cộng: 2 + 2 = 4

(theo 3 bước tương tự như 3 + 1 = 4)

- Bước 1: quan sát hình vẽ nêu ra vấn đề cần giải quyết

- Bước 2: viết phép cộng

2 + 2 = 4 lên bảng lớp, gọi HS đọc lại

- Bước 3: cho HS viết phép cộng

c) Hướng dẫn HS học phép cộng: 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự như với 2 + 2 = 4

 GV nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng, 2 + 2 = 4 là phép cộng, 1 + 3 = 4 là phép cộng.

 

doc 5 trang thuong95 2810
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 7: Phép cộng trong phạm vi 4 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Phép cộng trong phạm vi 4
I/ Mục tiêu:
- HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình minh họa bài học, bộ thực hành toán.
- SGK, bộ thực hành toán,bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Gọi làm tính: 1 + 1 =, 2 + 1 =, 1 + 2 =
- Nhận xét.
3/ Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: Lập bảng cộng
a) Hướng dẫn HS học phép cộng: 3 + 1 = 4
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ để nêu vấn đề cần giải quyết:
+ Có 3 con chim cánh cụt thêm 1 con nữa, có tất cả mấy con chim cánh cụt?
- Cho hs nêu câu trả lời
- Hỏi HS: 3 thêm 1 bằng mấy?
- GV viết: 3 + 1 = 4
- GV đọc: 3 cộng 1 bằng 4
- Y/C HS viết bảng: 
 3 + 1 = 4
b) Hướng dẫn HS học phép cộng: 2 + 2 = 4 
(theo 3 bước tương tự như 3 + 1 = 4)
- Bước 1: quan sát hình vẽ nêu ra vấn đề cần giải quyết
- Bước 2: viết phép cộng 
2 + 2 = 4 lên bảng lớp, gọi HS đọc lại
- Bước 3: cho HS viết phép cộng
c) Hướng dẫn HS học phép cộng: 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự như với 2 + 2 = 4
Š GV nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng, 2 + 2 = 4 là phép cộng, 1 + 3 = 4 là phép cộng.
- Gọi HS đọc lại các phép cộng trên bảng lớp
d) Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học, nêu các câu hỏi để bước đầu biết 
3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống như 1 + 3 (vì cùng bằng 4)
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính
Hướng dẫn HS tính theo hàng ngang
Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 2: Tính
Hướng dẫn HS tính theo cột dọc
Nhận xét, chỉnh sửa
Bài 3: Hướng dẫn HS điền ( ,=) Cột 2
Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HS nhìn hình vẽ lập phép tính
Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 3: Củng cố
- Cho HS đọc phép cộng trong phạm vi 4
- Treo vài hình vẽ cho HS thi đua điền phép tính cộng
- Nhận xét, tuyên dương
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn lại bảng cộng, xem trước bài: Luyện tập.
- Hát
- Vài HS đọc
- Viết bảng con
- Lặp lại đề toán
- Có 3 con chim cánh cụt thêm 1 con nữa có tất cả 4 con chim cánh cụt
- 4
- Lặp lại
- Viết ở bảng con
- Học phép cộng 2 + 2 = 4
- Học phép cộng 1 + 3 = 4
- Quan sát hình vẽ và nhận xét
- Bảng con
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
- Bảng cài
+ 2	+	3	+ 1	+	1	+	1
 2	 1	 2	3	1
- HS lên bảng điền, bạn nhận xét
- Vở
1 + 3 = 4 (3 + 1 = 4)
- HS đọc cá nhân
- HS xung phong thi đua điền, bạn nhận xét
PHỤ ĐẠO HỌC SINH
1/ Tiếng việt: 
- Cho HS đọc lại các bài đã học trong tuần từ bài 27 đến bài 29
Viết bảng con: ch, kh, nh, gh, gi, qu, ph, th, ng, ngh, tr, rổ khế, chú khỉ, tre già, nhà trẻ, ý nghĩ, quả khế.
- Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.
3/ Toán:
- Điền số: Đếm xuôi ngược từ 0 đến 10
- Điền dấu , =: 
 9 7	 9 2	 7 3	 6 < < 8
 8 8 10 6 8 9 8 > > 6
- Nhận xét, sửa bài.
- Tập trung phụ đạo cho các em TB, yếu lên bảng sửa bài tập.

SINH HOẠT CUỐI TUẦN 6
Mục tiêu:
- Giáo dục HS thấy ưu khuyết điểm của bản thân, của tổ trong quá trình học tập, sinh hoạt
- Rèn tinh thần phê bình , tự phê bình . biết phát huy những mặt tốt, khắc phục những mặt tồn tại để tiến bộ.
 - Giáo dục HS tự tin, mạnh dạn.
Chuẩn bị:
- GV: Bảng điểm thi đua, kế hoạch tới
- HS: Ưu khuyết điểm của bản thân
Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Mở đầu
- Cho HS chơi trò chơi 
Hoạt động 2: Kiểm điểm - kế hoạch tới
* Kiểm điểm:
- Gọi từng tổ lên báo cáo hoạt động của tổ trong tuần qua, rút ra ưu khuyết điểm.
- Gv nhận xét, tổng kết:
 . Cả lớp học tập tốt, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
 . Chỉ còn bạn Đoan Trang đi học trễ
 . Một số em còn nói chuyện trong lớp: Kim, Hoàng, Bình. 
 . Còn bỏ quên dụng cụ học tập ở nhà: Phượng Hoàng ,.Hiền, Tiên
 - Bảng điểm thi đua:
NỘI DUNG THI ĐUA
TỔ 1
TỔ 2
TỔ 3
TỔ 4
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Mang đủ dụng cụ học tập.
- Giữ trật tự trong giờ học.
- Giữ gìn VS chung, VS cá nhân.
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
- Tham gia tốt các phong trào của trường, lớp.
10
10
9
10
10
10
8
9
10
10
10
10
10
9
9
10
10
10
9
10
9
10
9
10
CỘNG ĐIỂM
59
57
58
57
XẾP HẠNG
I
III
III
II
- Tuyên dương: - Cá nhân: An
 - Tổ I
 * Kế hoạch tới:
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Mang đủ dụng cụ học tập
- Trật tự trong giờ học
- Giữ gìn VS thật tốt
Hoạt động 3: Trò chơi
- Cho học sinh chơi con muỗi.
Hoạt động 4: Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét, đánh giá
- Dặn dò thực hiện tốt kế hoạch tới
ÔN LUYỆN TOÁN
Luyện tập
- Cho HS đọc và viết bảng con các số từ 0 đến 10
- HS làm vào bảng con: 
 9 0	 10 8	 9 = 	 0 10
 10 > . 0 = 	 6
- Khoanh vào số bé nhất: 
 8 5 1 3
- Khoanh vào số lớn nhất: 
 4 7 10 2
- Tập trung ôn tập cho các em HS còn chậm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_7_phep_cong_trong_pham_vi_4_nam_hoc.doc