Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 29 - Năm học 2014-2015
Hoạt động 1: Phép cộng trong PV 100
a) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24.
- GV hướng dẫn HS lấy 35 que (gồm 3 bó và 5 que rời). Sau đó lấy thêm 24 que (2 bó và 4 que). Hướng dẫn HS gộp các bó que tính với nhau và các que rời với nhau, rồi gọi HS nêu
- Hướng dẫn kỹ thuật làm tính:
Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu + , kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái
- 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
- 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Như vậy: 35 + 24 = 59
- Gọi HS nêu lại các bước thực hiện
b) Trường hợp: 35 + 20; 35 + 2
(Tiến hành tương tự như trên)
- Lưu ý học sinh:
Phép tính 1: số có 2 chữ số cộng số có 2 chữ số
Phép tính 2: số có 2 chữ số cộng số tròn chục
Phép tính 3: số có 2 chữ số cộng số có 1 chữ số
Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. - Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; giải toán có lời văn. Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trong SGK. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ BD toán, bảng phụ, tranh BT, PBT. - Bộ thực hành, SGK, bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn Định: 2. KTBC: - KT chuẩn bị của HS. - Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 1: Phép cộng trong PV 100 a) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24. - GV hướng dẫn HS lấy 35 que (gồm 3 bó và 5 que rời). Sau đó lấy thêm 24 que (2 bó và 4 que). Hướng dẫn HS gộp các bó que tính với nhau và các que rời với nhau, rồi gọi HS nêu - Hướng dẫn kỹ thuật làm tính: 35 24 + 59 Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu + , kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái - 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 - 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Như vậy: 35 + 24 = 59 - Gọi HS nêu lại các bước thực hiện b) Trường hợp: 35 + 20; 35 + 2 (Tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý học sinh: Phép tính 1: số có 2 chữ số cộng số có 2 chữ số Phép tính 2: số có 2 chữ số cộng số tròn chục Phép tính 3: số có 2 chữ số cộng số có 1 chữ số Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính - Giáo viên treo bảng phụ - Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp Bài 2: Đặt tính rồi tính - Y/C HS làm bài PBT - Giáo viên nhận xét, sửa sai, đánh giá cá nhân Bài 3: Bài toán - Yêu cầu HS tự đọc và giải bài toán - Giáo viên ghi tóm tắt: Lớp 1A: 35 cây Lớp 2A: 50 cây Cả 2 lớp: cây? - Nhận xét, đánh giá. Bài 4: Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo. - Gọi HS nhắc cách đặt thước đo. - Y/C HS thực hiện - Giáo viên kiểm tra, nhận xét chung. Hoạt động 3: Củng cố - Cho HS thi đua tính kết quả các phép tính: + 23 + 17 + 43 61 30 4 4 - Nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn về ôn lại bài vừa học; xem trước bài: Luyện tập, trang 156. - Hát - Nhắc tựa - HS thực hiện theo hướng dẫn, nêu các bước thực hiện và kết quả - Học sinh quan sát, phân tích các số và theo dõi, ghi nhớ - Vài học sinh nêu lại cách cộng - HS học theo hướng dẫn - Quan sát, lắng nghe, ghi nhớ cách đặt tính của 3 kiểu phép tính - HS đọc Y/C BT - Viết bảng con, 2 HS lên bảng làm - Đọc Y/C BT - Học sinh làm bài vào phiếu bài tập - 2 học sinh lên bảng sửa bài - Học sinh đọc và nêu tóm tắt ND bài toán, làm bài vào vở: Bài giải Số cây cả hai lớp trồng là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây - Đọc Y/C bài tập - HS nhắc lại cách thực hiện - HS đo, ghi kết quả, nêu miệng AB = 9 cm CD = 13 cm MN = 12 cm - HS xung phong thực hiện, bạn nhận xét Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố cách cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, cách đặt tính rồi tính; tính nhẩm; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - HS biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm; vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Hoàn thành các bài tập 1 (cột 1, 2); 2 (cột 1, 3); 3; 4 trang 156. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, PBT - SGK, bảng con, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. KTBC: - Lần lượt gọi 3 HS lên bảng làm tính: 36 2 + 42 24 + 36 20 + - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 1: Ôn tập - Giáo viên Y/C HS nêu lại cách đặt tính - Giáo viên chốt lại cách đặt tính, cách tính - Cho HS xung phong vừa thực hiện vừa nêu - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính - GV treo bảng phụ ghi bài 1 (không làm cột 3) - GV nhận xét, sửa sai. Bài 2: Tính nhẩm (không làm cột 2, 4) - Gọi HS nêu lại cách cộng nhẩm - Cho HS nêu nhanh kết quả - Nhận xét, tuyên dương. - Thông qua 2 phép tính: 52 + 6 = 6 + 52 = giúp HS bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3: Bài toán - Cho HS đọc bài toán rồi tự tóm tắt và giải bài toán, theo dõi HS làm bài. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 4: - GV yêu cầu HS: dùng thước đo để xác định độ dài 8cm. Sau đó vẽ đoạn thẳng có độ dài là 8 cm - Nhận xét, đánh giá. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn ôn lại bài; xem trước bài: Luyện tập, trang 157. - Hát - 3 HS làm bài, lớp viết bảng con, nhận xét bài làm của bạn. - Nhắc tựa bài - HS nêu, bạn nhận xét, bổ sung - Lắng nghe - Xung phong lên bảng thực hiện - Học sinh nêu Y/C bài 1 - Lớp viết bảng con, 2 HS lên bảng - HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu - Nhận xét - HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải. - Làm bài vào vở: Tóm tắt Bạn gái: 21 bạn Bạn trai: 14 bạn Tất cả: bạn? Bài giải Số bạn lớp em có tất cả là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đáp số: 35 bạn - Đọc Y/C BT - HS thực hiện PBT Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng (không nhớ) trong PV 100; học phép cộng các số đo độ dài có đơn vị là xăng-ti-mét. - HS biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài; hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trang 157. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, PBT - SGK, bảng con, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. KTBC: - Y/C HS đặt tính rồi tính: 32+ 35 = 24 + 40 = 16 + 3 = - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Luyện tập thực hành: Bài 1: Tính - Gọi HS nêu Y/C của BT - Cho HS nêu lại cách cộng số có 2 chữ số, Y/C làm trên bảng con - GV nhận xét, sửa bài. Bài 2: Tính - Y/C HS nêu cách thực hiện các phép tính có kèm tên đơn vị - Y/C HS làm bài PBT, theo dõi HS - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - GV treo 2 bảng phụ, tổ chức trò chơi tiếp sức - Cho HS chia 2 đội mỗi đội 5 em, nối số thích hợp với phép tính. Đội nào nối đúng, nhanh là thắng cuộc. - Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc Bài 4: Bài toán - Gọi HS đọc bài toán, tóm tắt rồi giải - Theo dõi HS làm bài - Nhận xét, đánh giá. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn ôn lại bài, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 100. - Hát - 3 HS lên bảng làm, lớp viết bảng con, nhận xét bài của bạn. - Nhắc tựa bài - HS nêu Y/C BT - HS nêu - Lớp viết bảng con, vài cá nhân lên bảng làm, bạn nhận xét. - HS nêu, bạn nhận xét - HS làm bài PBT - Tham gia trò chơi - HS làm bài vào vở Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I. MỤC TIÊU: - HS biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. - Rèn kỹ năng tính nhanh; hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 158. - Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ BD toán, tranh minh họa, bảng phụ - SGK, bảng con, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn Định: 2. KTBC: - Y/C HS tính: 30 + 35 = 25cm + 4cm = 46 + 22 = 43cm + 15cm = - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: Hoạt động 1: HD phép trừ trong PV 100 - GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính. - GV ghi bảng - Chú ý: thao tác tách ra 2 bó và 3 que tương ứng với phép tính trừ - Hỏi: Số que còn lại là bao nhiêu ? - Giới thiệu cách làm tính trừ: a) Đặt tính: Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu trừ trước giữa 2 số, kẻ ngang. b) Tính từ phải sang trái : 57 23 - 34 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 * 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 Vậy 57 – 23 = 34 - Giáo viên chốt lại cách thực hiện tính trừ Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: a) Tính b) Đặt tính rồi tính - GV kiểm tra cách đặt tính, nhận xét, đánh giá. - Lưu ý học sinh ở học sinh phép tính có kết quả = 0 ở cột chục. Ví dụ: 59 – 53 Kết quả của phép tính này bằng 6. Chữ số 0 ở bên trái chữ số 6 cho biết hiệu ở cột chục bằng 0. Ta không cần viết chữ số 0 này vì 06 = 6 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S - Giáo viên treo bảng phụ, gọi HS đọc Y/C - Cho học sinh tham gia chơi tiếp sức - Theo dõi, nhận xét. - Tuyên dương HS. Bài 3: Bài toán - Gọi HS đọc bài toán - HD tóm tắt, ghi bảng: Tóm tắt Có: 64 trang Đã đọc: 24 trang Còn lại: trang? - Y/C làm bài, theo dõi. - Nhận xét, đánh giá. Hoạt động 3: Củng cố - Gọi HS nêu cách thực hiện phép trừ. - Nhận xét. - Cho HS thi đua đặt tính rồi tính. - Nhận xét, tuyên dương, GD. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về luyện tập lại; xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ), trang 159. - Hát - 4 HS lần lượt lên bảng, lớp viết bảng con. Nhận xét, sửa bài - Thao tác theo hướng dẫn, từng bước thực hiện phép tính trừ, nêu kết quả - Học sinh quan sát, lắng nghe và ghi nhớ - HS lặp lại cách thực hiện - Nêu Y/C bài tập a) Học sinh làm bài bảng con b) Học sinh làm PBT - Lắng nghe - Đọc Y/C bài tập - HS thi đua theo nhóm tiếp sức ghi chữ Đ hay S vào kết quả các phép tính - Học sinh đọc bài toán - Tìm hiểu đề, nêu tóm tắt - Làm bài vào vở, 1 HS viết bảng phụ Bài giải Số trang còn lại là: 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 trang - Vài HS nêu, bạn nhận xét, bổ sung - HS xung phong thi đua, bạn nhận xét
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_29_nam_hoc_2014_2015.doc