Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 8: Số 0 trong phép cộng - Năm học 2014-2015

Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 8: Số 0 trong phép cộng - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1: Lập phép cộng

a) Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3

- Dùng hình vẽ cái lồng và 3 con chim, cái lồng không có con chim nào. Cho HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán: lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

- 3 con chim, thêm 0 con chim là 3 con chim. Vậy 3 cộng 0 bằng 0

b) Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3

- Dùng hình vẽ cái đĩa không có quả và cái đĩa có 3 quả để giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3

- Cho HS đọc: 0 + 3 = 3

- Cho HS nhìn hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu câu hỏi để HS nhận biết:

0 + 3 = 3

3 + 0 = 3

- GV giới thiệu thêm một số phép cộng với 0, cho HS đọc: 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2, 4 + 0 = 4,

- Từ đó cho HS rút ra nhận xét.

 

doc 2 trang thuong95 2600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 8: Số 0 trong phép cộng - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Số 0 trong phép cộng
I/ Mục tiêu:
- HS biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó.
- HS biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Giáo dục HS cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, tranh, bộ thực hành toán. 
- Bộ thực hành toán 
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Gọi HS đọc phép cộng trong phạm vi 5
- Cho HS tính: 1 + 4 = 3 + 2 = 4 + 1 = 2 + 3 =
- Nhận xét.
3/ Bài mới: 
Hoạt động 1: Lập phép cộng
a) Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3
- Dùng hình vẽ cái lồng và 3 con chim, cái lồng không có con chim nào. Cho HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán: lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? 
- 3 con chim, thêm 0 con chim là 3 con chim. Vậy 3 cộng 0 bằng 0
b) Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3
- Dùng hình vẽ cái đĩa không có quả và cái đĩa có 3 quả để giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3
- Cho HS đọc: 0 + 3 = 3
- Cho HS nhìn hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu câu hỏi để HS nhận biết:
0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
- GV giới thiệu thêm một số phép cộng với 0, cho HS đọc: 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2, 4 + 0 = 4, 
- Từ đó cho HS rút ra nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:
Hướng dẫn HS tính
Bài 2:
Hướng dẫn HS tính
Bài 3: Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4: 
Hướng dẫn nêu bài toán theo hình vẽ rồi viết phép tính thích hợp
Nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 3: củng cố
Trò chơi: Thi đua nêu nhanh kết quả theo cách nối tiếp.
4/ Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn ôn lại bài, xem trước bài: Luyện tập.
- Hát
- HS đọc
- Vài HS bảng lớp
- Quan sát, trả lời
- Lắng nghe, lặp lại
- Quan sát, trả lời
- Đọc
- HS đọc xuôi, ngược
- Trả lời miệng: Một số cộng với 0 bằng chính số đó, 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó.
- Làm bảng cài
1 + 0 = 1, 0 + 1 = 1
5 + 0 = 5, 0 + 5 = 5
0 + 2 = 2, 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4, 0 + 4 = 4
- Bảng con
1 + 0 = 1, 0 + 3 = 3
1 + 1 = 2, 2 + 0 = 2
2 + 2 = 4, 0 + 0 = 0
- HS đọc cá nhân
a) 3 + 0 = 0 + 3 = 
b) 4 + 0 = 0 + 4 = 
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
a) 3 + 2 = 5
b) 3 + 0 = 3
- HS chơi trò chơi
1 + 0 = 0 + 3 = 2 + 0 =
0 + 4 = 5 + 0 = 0 + 2 = 
0 + 1 = 4 + 0 = 0 + 5 =

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_8_so_0_trong_phep_cong_nam_hoc_2014.doc