Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 26: Các số có hai chữ số (Tiết 1) - Năm học 2014-2015

Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 26: Các số có hai chữ số (Tiết 1) - Năm học 2014-2015

Gọi HS nêu:

+ Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 18 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 90 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

Hoạt động 1: Học các số có hai chữ số

a) Giới thiệu các số từ 20 đến 30:

- Y/C HS lấy 2 bó chục que tính, nói: có 2 chục que tính và lấy thêm 3 que tính rời, nói: thêm 3 que tính.

- GV lần lượt gắn hai bó que tính cùng 3 que tính và nói: 2 chục và 3 là hai mươi ba

- Gọi HS lặp lại

- GV viết số 23 lên bảng, gọi HS đọc

- Y/C HS lấy bớt ra 3 que tính, hỏi: Còn bao nhiêu que tính?

- GV viết số 20 lên bảng, cho HS đọc

- Y/C HS lấy thêm 1 que tính, hỏi: Có 20 que tính, thêm 1 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?

- GV viết số 21 lên bảng, gọi HS đọc

- Hướng dẫn tương tự để HS nhận biết và đọc được các số còn lại từ 20 đến 30.

 

doc 2 trang thuong95 4020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 26: Các số có hai chữ số (Tiết 1) - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Các số có hai chữ số
A/ Mục tiêu:
- HS nhận biết về số lượng; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
- HS biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bộ biểu diễn toán
- SGK, bảng con, bộ thực hành
C/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. KTBC: 
- Gọi HS nêu:
+ Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
+ Số 18 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 90 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Học các số có hai chữ số
a) Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Y/C HS lấy 2 bó chục que tính, nói: có 2 chục que tính và lấy thêm 3 que tính rời, nói: thêm 3 que tính.
- GV lần lượt gắn hai bó que tính cùng 3 que tính và nói: 2 chục và 3 là hai mươi ba
- Gọi HS lặp lại
- GV viết số 23 lên bảng, gọi HS đọc
- Y/C HS lấy bớt ra 3 que tính, hỏi: Còn bao nhiêu que tính?
- GV viết số 20 lên bảng, cho HS đọc
- Y/C HS lấy thêm 1 que tính, hỏi: Có 20 que tính, thêm 1 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV viết số 21 lên bảng, gọi HS đọc
- Hướng dẫn tương tự để HS nhận biết và đọc được các số còn lại từ 20 đến 30.
b) Giới thiệu các số từ 30 đến 40, từ 40 đến 50 cũng tương tự như giới thiệu các số từ 20 đến 30.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS viết số
- Nhận xét.
Bài 2: Viết số
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS viết số (Từ 30 đến 39)
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
- Hướng dẫn HS làm bài tập 
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống và đọc các số đó
- Nhận xét, sửa bài và cho HS đọc số
 Hoạt động 3: Củng cố
- Tổ chức cho HS thi đua viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn đọc, viết các số có hai chữ số đã học; xem trước bài: Các số có hai chữ số (tt).
- Hát
- Vài HS nêu, bạn nhận xét
- HS thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- HS lặp lại
- HS đọc: Hai mươi ba
- HS: còn 20 que tính
- Đọc: Hai mươi
- TL: Có tất cả 21 que tính
- HS đọc: Hai mươi mốt
- Đọc các số từ 20 đến 30
- HS học nhận biết các số lượng, đọc, viết số từ 30 đến 40, từ 40 đến 50 theo hướng dẫn.
- Đọc Y/C BT
a) Viết bảng con: 20, 21, 22, 23, 23, 25, 26, 27, 28, 29
b) Điền vào tia số trên bảng lớp
- HS đọc
- Viết vào vở
- HS nêu
- HS làm bài vào vở:
 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
- Đọc Y/C
- HS làm bài PBT
 24
 26
30
36
- 2 đội, mỗi đội 5 HS thi đua tiếp sức

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_26_cac_so_co_hai_chu_so_nam_hoc_2014.doc