Giáo án môn Toán Lớp 1, Tuần 20 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng
Thời gian Hoạt động của GV
4 phút
10 phút
15 phút
4 phút 1. Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng
- G giơ các bó que tính tương ứng với các chục ( 30 , 50 , 20 )
- GV quan sát, nhận xét, khen HS chơi tốt.
- Giới thiệu bài.
2. Khám phá
* GV lấy 2 thẻ 1 chục que tính và 4 que tính rời .
- Trên tay trái cô có mấy chục que tính ?
Vậy cô có 2 chục ( GV bắn máy chiếu số 2 vào khung như trong SGK/ 10, vào cột chục )
- Trên tay trái cô có mấy que tính ?
- GV tiếp tục bắn MC 4 vào cột đơn vị .
- GV : Cô có 2 chục , 4 đơn vị , cô viết được số 24 ( GV bắn số 24 vào cột viết số )
- 24 : đọc là Hai mươi tư ( GV bắn máy chiếu vào cột đọc số )
* GV lấy 3 thẻ 1 chục que tính và 5 que tính rời .
- Cô có mấy chục và mấy đơn vị ?-
- Có 3 chục và 5 đơn vị , bạn nào có thể viết và đọc số cho cô ?
- GV lưu ý HS : Với số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là : lăm
* GV lấy 7 thẻ 1 chục que tính và 1 que tính rời .
- Bạn nào viết và đọc số cho cô ?
- GV nhận xét , khen HS
- GV lưu ý HS : Với số có hai chữ số mà hàng đơn vị là 1 , các em không đọc là một mà đọc là mốt : VD : Bảy mươi mốt
- Tượng tự với 89
- GV chốt : Khi đọc số có hai chữ số , các em đọc chữ số chỉ chục rồi mới đến chữ số chỉ đơn vị ,giữa hai chữ số phải có chữ mươi .
- GV đưa thêm yc HS đọc : 67 , 31 , 55 , 23 , 69
GIẢI LAO
3. Hoạt động
* Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Quan sát tranh và dựa vào chữ ở dưới, thảo luận nhóm 2 tìm số đúng.
? Vì sao ở hình 4 em lại tìm được số 18.
? Vì sao ở hình cuối em lại tìm được số 25 .
- Bài củng cố KT gì ?
* Bài 2 :
- YC HS đọc yc bài 2 .
- GV bắn MC đáp án đúng .
- Đọc lại các số
- Em có nhận xét gì về các số này
* Bài 3 :
- GV yc HS thảo luận nhóm 2 , đọc các số trên con chin cánh cụt
- G nhận xét , chốt cách đọc số và khen HS .
4. Củng cố
- G nhận xét , khen HS .
- G nhận xét tiết học .
TUẦN 20 Tiết 4 SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Tiết 4 / trang 10 , 11 ) Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4 phút 10 phút 15 phút 4 phút Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng - G giơ các bó que tính tương ứng với các chục ( 30 , 50 , 20 ) - GV quan sát, nhận xét, khen HS chơi tốt. - Giới thiệu bài. 2. Khám phá * GV lấy 2 thẻ 1 chục que tính và 4 que tính rời . - Trên tay trái cô có mấy chục que tính ? Vậy cô có 2 chục ( GV bắn máy chiếu số 2 vào khung như trong SGK/ 10, vào cột chục ) - Trên tay trái cô có mấy que tính ? - GV tiếp tục bắn MC 4 vào cột đơn vị . - GV : Cô có 2 chục , 4 đơn vị , cô viết được số 24 ( GV bắn số 24 vào cột viết số ) - 24 : đọc là Hai mươi tư ( GV bắn máy chiếu vào cột đọc số ) * GV lấy 3 thẻ 1 chục que tính và 5 que tính rời . - Cô có mấy chục và mấy đơn vị ?- - Có 3 chục và 5 đơn vị , bạn nào có thể viết và đọc số cho cô ? - GV lưu ý HS : Với số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là : lăm * GV lấy 7 thẻ 1 chục que tính và 1 que tính rời . - Bạn nào viết và đọc số cho cô ? - GV nhận xét , khen HS - GV lưu ý HS : Với số có hai chữ số mà hàng đơn vị là 1 , các em không đọc là một mà đọc là mốt : VD : Bảy mươi mốt - Tượng tự với 89 - GV chốt : Khi đọc số có hai chữ số , các em đọc chữ số chỉ chục rồi mới đến chữ số chỉ đơn vị ,giữa hai chữ số phải có chữ mươi . - GV đưa thêm yc HS đọc : 67 , 31 , 55 , 23 , 69 GIẢI LAO 3. Hoạt động * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Quan sát tranh và dựa vào chữ ở dưới, thảo luận nhóm 2 tìm số đúng. ? Vì sao ở hình 4 em lại tìm được số 18. ? Vì sao ở hình cuối em lại tìm được số 25 . - Bài củng cố KT gì ? * Bài 2 : - YC HS đọc yc bài 2 . - GV bắn MC đáp án đúng . - Đọc lại các số - Em có nhận xét gì về các số này * Bài 3 : - GV yc HS thảo luận nhóm 2 , đọc các số trên con chin cánh cụt - G nhận xét , chốt cách đọc số và khen HS . 4. Củng cố - G nhận xét , khen HS . - G nhận xét tiết học . - H thi đua quan sát và viết nhanh số tròn chục vào bảng, mỗi lần đúng đươc 1 điểm . - Có 2 chục que tính - Có 4 que tính . - Có 3 chục và 5 đơn vị . - Viết số : 35 Đọc số : Ba mươi lăm - Viết số : 71 Đọc số : Bảy mươi mốt - HS đọc nhóm đôi . - HS đọc 67 : Sáu mươi bảy 31 : Ba mươi mốt 55 : Năm mươi lăm 23 : Hai mươi ba 69 : Sáu mươi chín - HS khác nhận xét . - HS thảo luận nhóm 2 nói các số mình vừa tìm được. - HS nêu các số tìm được theo dãy. + 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị + 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị + 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị + 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị + 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị + 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị HS1 : Vì có 1 túi quả 1 chục và 8 quả lẻ HS 2 : Vì số đó gồm 1 chục và 8 đơn vị . - Vì có 2 túi quả 1 chục và 5 quả lẻ . - Củng cố KT : cấu tạo của số . - H nêu yêu cầu : Số - H đọc các số theo thứ tự và tự tìm số còn thiếu . - H trao đổi đáp án với bạn trong nhóm 2 . - H nêu đáp án của mình . a. 10 ,11 ,12 ,13 ,14 , 15 , 16, 17, 18, 19 b. 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 c . 90 , 91 , 92 ,93 ,94 ,95 ,96 , 97 ,98 ,99 - Đây là các số có hai chữ số . - H nêu y/c - H đọc số trong nhóm 2 . - H đọc số theo dãy trước lớp . - H khác nhận xét . Tiết 5 ( Tiết 5 / trang 12 , 13 ) Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 8 phút 8 phút 9 phút 9 phút 4 phút Khởi động: * Trò chơi : Tìm nhanh số - G chuẩn bị sẵn các biển ghi các số ( 20 , 53 , 99 , 27 ) , chọn 2 đội chơi . Khi GV đọc số nào , HS tìm nhanh số đó và gắn lên bảng theo đội chơi của mình . Đội nào nhanh và đúng được nhiều sẽ giành chiến thắng . - GV quan sát, nhận xét, khen HS chơi tốt. - Giới thiệu bài. 2. Luyện tập * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Quan sát tranh thảo luận nhóm 2 tìm số đúng . ? Số 36 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Vì sao ở phần c em lại tìm được số 59. - Bài củng cố KT gì ? * Bài 2 : - YC HS đọc yc bài 2 . - Hãy quan sát vào phần phân tích số và điền số vào dấu ? - GV bắn MC đáp án đúng . + Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị . + Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị - Tương tự cố có các số sau : 90 , 18 , 55 . Hãy phân tích các số đó . * Bài 3 : - Thảo luận nhóm 2 tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ . * Bài 4 : - Đọc các số ? - Trong các số đó a. Tìm các số có 1 chữ số . b. Tìm các số tròn chục . Vậy em có nhận xét gì các số còn lại : 44 , 55 . 3. Củng cố - G nhận xét , khen HS . - G nhận xét tiết học - H thi đua chơi . - H nêu yêu cầu : Số ? - HS thảo luận nhóm 2 nói các số mình vừa tìm được . - H nêu các số tìm được theo dãy . a. 42 gồm 4 chục và 2 đơn vị b. 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị c. 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị d.18 gồm 1 chục và 8 đơn vị e. 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị - Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị HS1 : Vì có 5 chục que tính và 9 que tính lẻ - Củng cố KT : cấu tạo của số . - H nêu y/c - H làm bài . - Đại diện nhóm trình bày + Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị . + Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị - H phân tích số - H nêu yc . - H thảo luận nhóm 2. - Đại diện các nhóm trình bày + Hình 1 - 21 - Hai mươi mốt + Hình 2 - 36 - Ba mươi sáu + Hình 3 - 28 - Hai mươi tám + Hình 4 - 15 - mười lăm - H nêu y/c . - H đọc các số. - Các số tròn chục là : 30 , 50 - Các số có 1 chữ số là :1 , 2 , 8 - Đây là các số có hai chữ số giống nhau . Tiết 6 ( Tiết 6 / trang 14 , 15 ) Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10 phút 12 phút 12 phút 4 phút Khởi động: Trò chơi: Truyền điện - Lớp trưởng điều khiển. Một bạn đọc số sau đó phân tích số rồi chỉ bạn khác làm tương tự. - GV quan sát, nhận xét, khen HS chơi tốt. - Giới thiệu bài. 2. Luyện tập * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Quan sát tranh thảo luận nhóm 2 tìm số đúng . - GV yc HS đếm lại các số theo thứ tự từ 1 đến 10 , từ 11 đến 20 . Từ 90 đến 99 * Bài 2 : - YC HS đọc yc bài 2 . - Hãy quan sát vào phần cấu tạo và điền số vào dấu ? - GV bắn MC đáp án đúng . GIẢI LAO 3. Trò chơi : Cánh cụt câu cá - Củng cố đọc , viết các số có hai chữ số - GV chia nhóm - GV hướng dẫn luật chơi : Người chơi bắt đầu từ ô xuất phát . Khi đến lượt người chơi gieo xúc xắc . Đếm số chấm ở mặt trên xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm nhận đươc . - Câu con cá thích hợp với số ô ở đang đứng . - Trò chơi kết thúc khi câu được hết cá . - G tổng kết trò chơi , khen HS 4. Củng cố - G nhận xét , khen HS . - G nhận xét tiết học - HS tham gia chơi - H nêu yêu cầu : Số ? - HS thảo luận nhóm 2 nói các số mình vừa tìm được . - H nêu các số tìm được theo dãy . + 63 , 64 , 65 , 66 + 73,74,75,76 + 83, 84,85,86 - H đếm theo dãy . - H nêu y/c - H làm bài . - Đại diện nhóm trình bày + Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị + Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị + Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị + Số 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị + Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị + Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị - H thi đua chơi .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_1_tuan_20_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu.docx