Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 5 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê

Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 5 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết trong hai số đã cho ,số nào lớn hơn số kia.

- Biết sử dụng các dấu >,< để thay cho diễn đạt bằng lời.

- Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn biết sử dụng dấu >, < khi làm bài tập.

II.Đồ dùng dạy học:

- Sách học sinh,bộ đồ dùng .

- Sách giáo viên.bộ đồ dùng

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1: Hoạt động khởi động

-HS chơi trò chơi:GV chuẩn bị 6 cái mũ màu xanh của HS và 4 cái mũ màu đỏ của HS.Gọi 6 HS lên đội mũ màu xanh và 4 HS đội mũ màu đỏ .GV hỏi cả lớp số bạn đội mũ màu xanh nhiều hơn hay ít hơn số bạn đội mũ màu đỏ ko? vì sao?

- Một số HS trả lời trước lớp ,HS khác nhận xét.

- GV giới thiệu bài học mới:Có hai bạn đội mũ màu xanh ta nói số bạn đội mũ màu xanh nhiều hơn số bạn đội mũ màu đỏ.Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu rõ hơn.

 

docx 7 trang Hải Thư 21/11/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 5 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2023
 TOÁN: LỚN HƠN,BÉ HƠN. DẤU >,<
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết trong hai số đã cho ,số nào lớn hơn số kia.
- Biết sử dụng các dấu >,< để thay cho diễn đạt bằng lời. 
- Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn biết sử dụng dấu >, < khi làm bài tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách học sinh,bộ đồ dùng .
- Sách giáo viên.bộ đồ dùng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1: Hoạt động khởi động
-HS chơi trò chơi:GV chuẩn bị 6 cái mũ màu xanh của HS và 4 cái mũ màu đỏ của HS.Gọi 6 HS lên đội mũ màu xanh và 4 HS đội mũ màu đỏ .GV hỏi cả lớp số bạn đội mũ màu xanh nhiều hơn hay ít hơn số bạn đội mũ màu đỏ ko? vì sao?
- Một số HS trả lời trước lớp ,HS khác nhận xét.
- GV giới thiệu bài học mới:Có hai bạn đội mũ màu xanh ta nói số bạn đội mũ màu xanh nhiều hơn số bạn đội mũ màu đỏ.Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu rõ hơn.
2: Hoạt động khám phá
1.Nhận biết khi nào thì nói lớn hơn,bé hơn ,nhận biết dấu >,<
- HS quan sát kĩ các lọ và các nắp lọ trong SHS và tự trả lời câu hỏi?Số nắp nhiều hơn hay ít hơn số lọ?
- Một số HS trả lời trước lớp .HS khác nhận xét.
- Gv chốt: Câu trả lời đúng là số nắp nhiều hơn số lọ vì mỗi nắp đậy vào một lọ kẹo ta thấy thừa ra một nắp.Một số HS trả lời trước lớp.Gv nói : Khi số nắp nhiều hơn số lọ thì viết 6>5 .HS viết theo Gv và đọc vài lần : sáu lớn hơn năm.
2. Chốt kiến thức bằng mô hình.
GV vẽ 6 hình vuông màu vàng và 5 hình vuông màu trắng lên bảng.
-HS quan sát tự suy nghỉ để trả lời câu hỏi :Số hình vuông vàng nhiều hơn hay ít hơn số hình vuông trắng?Gv theo dõi giúp đỡ HS chưa trả lời được.
- Một số HS trả lời trước lớp .Số hình vuông vàng nhiều hơn số hình vuông trắng.
- HS lấy thẻ số 6 và thẻ số 5 và xếp dấu ở giữa hai số rồi đọc sáu lớn hơn năm hoặc năm bé hơn sáu.
3. Hoạt động luyện tập.
Tiêu chí đánh giá: HS biết chọn dấu đúng, viết được dấu vào vở ô ly.
1.HS thực hiện HĐ 1 trong SHS.
- Mỗi cặp HS trao đổi ,giải thích tại sao 8>7
 - Một số HS được chỉ định giải thích 8>7,Gv gợi ý để HS trình bày theo ý như trên.
- HS tự thực hiện dán thẻ số và thẻ dấu vào bảng 9<10
2.HS thực hiện HĐ 2 trong SHS
- HS nghe GV gợi ý:Coi mỗi số là một số lượng que tính ,với số 3 thì lấy 3 que tính xếp dưới số 3,với số 4 thì lấy 4 que tính xếp dưới số 4.
- HS tự trả lời câu hỏi 3 bé hơn hay lớn hơn 4?Một số HS trả lời trước lớp và giải thích.GV chốt câu trả lời và cách giải thích (nhóm 3 que tính ít hơn nhóm 4 que tính) 
- HS tự viết dấu vào ô tròn.Một HS viết dấu trên bảng.HS sai sửa bài.
- HS tiếp tục tự thực hiện với các cặp số còn lại.Gv theo sát từng HS để biết tình hình ,đánh giá từng HS qua sản phẩm học tập này.Cuối cùng HS viết kết quả so sánh trên bảng.
4.Hoạt động vận dụng
HS thực hiện HĐ 3 trong SHS : HS đếm để biết mỗi nhóm có bao nhiêu con bò,xét xem nhóm nào nhiều nhóm nào ít,.HS tự thực hiện HĐ 3.Một số HS trình bày kết quả trước lớp,HS nào làm sai thì làm lại.
Kết quả: 4 < 6
*Củng cố, dặn dò:
Nhận xét , tuyên dương.- Dặn dò HS làm VBT
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
 .
 .
Thứ 4 ngày 4 tháng 10 năm 2023
Ôn luyện Toán: Ôn luyện: Lớn hơn, bé hơn. Dấu >,<.
Sắp thứ tự các số trong phạm vi 10
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết cộng thành thạo hai số có kết quả trong phạm vi 9, phạm vi 10.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn góp phần phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vỏ bài tập toán tập 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
* Hoạt động 1: Khởi động
- Yêu cầu học sinh nêu nối tiếp lại các phép tính có kết quả bằng 9, 10.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Hoạt động vận dụng
Yêu cầu học sinh mở VBT Toán trang 24,25
Bài tập 1. GV đọc yêu cầu.
- YC các em làm cá nhân.
- Nhận xét các em viết dấu 
Bài 2. Viết số vào ô trống? Viết dấu >, <
Tiêu chí đánh giá: HS chọn được dấu phù hợp viết được vào vở ô ly đúng.
- Gv đọc yêu cầu. YC các em HĐ nhóm 2.
- Yc các em đọc lại kết quả.
- Gv nhận xét
BT 3. Viết dấu >, < vào ô trống. 
- GV hướng dẫn các em làm bài.
- HS làm cá nhâ
- Gọi HS đọc bài.
- Gv nhận xét chốt kết quả: 5 6; 10 > 9 ..
Yêu cầu các em mở VBT trang 26
Bài tập 1.
GV đọc yêu cầu hướng dẫn các em làm.
- HS làm cá nhân. 
 - Gọi HS trình bày.
- GV chốt kết quả: 
a) Từ bé đến lớn: 4,7,10; 0,2,4,8; 3,4,5
b) Từ lớn đến bé: 8, 5, 4; 7,5,4,3; 8,7,6
* Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những em làm tốt, dặn về nhà đọc lại các bảng cộng đã học.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
 .
********************************
Thứ năm, ngày 5 tháng 10 năm 2023
TOÁN: SẮP THỨ TỰ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết sắp thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé một nhóm số có không quá 4 số trong phạm vi 10.
- Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn. Biết sắp xếp thứ tự đồ vật xung quanh mình gọn gàng, ngăn nắp, khoa học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách học sinh..Bộ đồ dùng.
- Sách giáo viên.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Hoạt động khởi động
-Thi ai nhanh ai đúng .Gv gắn vẽ lên bảng những hình vuông theo hai cột yêu cầu HS viết số dưới mỗi mô hình và dấu > hoặc < giữa hai số.HS nào giơ tay trước sẽ được lên bảng viết.
Từ đó Gv đặt vấn đề rằng với các số từ 0 đến 10 nếu số bé hơn được viết trước,số lớn hơn được viết sau thì thứ tự sẽ là thế nào?và ngược lại?
2.Hoạt động khám phá.
1.Nhận biết thứ tự từ bé đến lớn của các số từ 0 đến 10.
-HS xem kỹ mô hình bên trái của các số từ 0 đến 10 tự trả lời câu hỏi 1 lớn hơn các số nào?,2 lớn hơn các số nào, 10 lớn hơn các số nào?
-Một số HS trả lời trước lớp ,HS khác cùng nhận xét.
-HS nghe Gv giới thiệu thứ tự từ bé đến lớn 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
2.Nhận biết thứ tự từ lớn đến bé của các số từ 10 đến 0.
Các bước tương tự như mục 1.
3.Chốt kiến thức bằng việc HS đọc thứ tự từ bé đến lớn của các số từ 0 đến 10 và thứ tự từ lớn đến bé của các số từ 10 đến 0.to,nhỏ,thẩm.Sau đó HS đọc thuộc trước lớp.
4.HS sắp thứ tự từ bé đến lớn nhóm 4,7,6,1
- HS tự sắp xếp.Gv theo dõi từng HS có thể gợi ý cho HS cách làm: đọc theo thứ tự từ bé đến lớn các số từ 0 đến 10 ,đến số nào trong nhóm số đã cho thì viết (đến số 1 thì viết 1 tiếp theo đến số 4 rồi số 6 số 7).
- Một số HS nói kết quả sắp thứ tự từ bé đến lớn,các HS khác và GV xác nhận kết quả đúng 1,4,6,7.
- Tiếp theo HS nói số bé nhất,lớn nhất trong các số đó.
Làm tương tự như vậy với việc sắp thứ tự từ lớn đến bé.
3.Hoạt động luyện tập
Tiêu chí đánh giá: HS biết tìm được số lớn nhất, bé nhất trong dãy số.
1.HS thực hiện HĐ 1 trong SHS: 
-HS tự viết vào vở thứ tự từ lớn đến bé của các số từ 10 đến 1.
-Một số HS lên bảng viết.
-HS khác nhận xét,Gv chốt.
2.Thực hành sắp thứ tự một nhóm số đã cho.
HĐ này nhằm để HS luyện tập việc sắp thứ tự một nhóm số,tìm ra số bé nhất,lớn nhất của nhóm,đồng thời HS được luyện thuộc thứ tự từ bé đến lớn ,từ bé đến lớn.
-HS tự thực hiện với mỗi nhóm số mà GV đưa ra (không quá 4 số).Một số HS nêu kết quả,HS khác và GV nhận xét,HS tìm số bé nhất,số lớn nhất trong mỗi nhóm.
4: Hoạt động vận dụng
1.HS thực hiện HĐ 2 trong SHS 
- HS nghe Gv đọc lệnh và quan sát mẫu đổi chổ hai số để nhận ra việc phải làm.
-HS tự thực hiện với từng nhóm số,vẽ mũi tên vào vở.Gv theo dõi từng HS đánh giá HS về việc thuộc thứ tự các số từ bé đến lớn.
- Một số HS vẽ mũi tên chuển chỗ 2 số trên bảng .GV cùng HS nhận xét.
2.HS thực hiện HĐ 3 trong SHS.
HS tự thực hiện vào vở.Một HS thực hiện trên bảng.GV cùng HS khác nhận xét.
*Củng cố, dặn dò:
Nhận xét , tuyên dương.- Dặn dò HS làm VBT
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
 .
 .
********************************
Thứ sáu, ngày 6 tháng 10 năm 2023
TOÁN: ÔN TẬP 2 
I. Yêu cầu cần đạt:
-Biết so sánh số lượng hai nhóm vật và nói,viết được kết quả so sánh đó.;
- Biết sắp thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé,tìm số lớn nhất ,số bé nhất đối với mỗi nhóm số (không quá 4 số trong phạm vi 10.
- Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn,góp phần phát triển năng lực mô hình hóa toán học ,năng lực giao tiếp toán học và năng lực sử dụng công cụ phương tiện toán học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách học sinh.Bộ đồ dùng.
- Sách giáo viên.Bộ đồ dùng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Hoạtđộng khởi động
-Thi trả lời nhanh .Gv chuẩn bị các nhóm đồ vật .VD : 5 quyển vở,3 quyến sách,6 ngòi bút,7 cục tẩy.
-HS quan sát các nhóm đồ vật và trả lời nhanh các câu hỏi ?5 quyển vở nhiều hơn hay ít hơn 3 quyển sách?7 cục tẩy nhiều hơn hay ít hơn 6 ngòi bút?...
-HS trả lời nhanh và đúng.Mỗi lần đúng được cả lớp vỗ tay tuyên dương.
-GV nhận xét ,đánh giá và giới thiệu nội dung của giờ học hôm nay.
2. Hoạt động luyện tập
2.1.HS thực hiện HĐ 1 trong SHS: 
-HS nghe Gv đọc lệnh của HĐ 1 ,nhận biết phải chọn từ thích hợp ở mỗi chấm hỏi.
-HS nghe Gv đọc từng câu rồi chọn từ thích hợp và đọc cả câu.GV theo dõi từng HS về cách so sánh số lượng hai nhóm ba lô và mũ,nói từ có thích hợp không?trên cơ sở đó kịp thời giúp đõ HS.
- Một số HS nói kết quả và giải thích .HS khác và GV xác nhận kết quả đúng.
2.2.HS thực hiện HĐ 2 trong SHS
Các bước tương tự như HĐ 1.
2.3.HS thực hiện HDD3 trong SHS:
- HS tự đếm số quả dâu rồi viết vào ô vuông.
- Huy động kết quả. Nhận xét.
 b. Chọn dấu 
 - GV hướng dẫn HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn/ từ lớn đến bé của các số đến 10.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. Nêu kết quả.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. HS thực hiện HDD4 trong SHS:
* Nêu số theo thứ tự:
- GV hướng dẫn cho HS. Dãy a. điền số theo thứ tự từ bé đến lớn (Tăng dần)
	Dãy b. Điền số theo thứ tự từ lớn đến bé.( Đếm ngược lại, giảm dần)
- Yêu cầu HS viết dãy số vào vở. 2HS lên bảng viết.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Hoạt động vận dụng:
- Chuẩn bị các thẻ số từ 0 đến 10. Thực hiện theo nhóm đôi theo hiệu lệnh của GV.
VD: Tìm các thẻ số lớn hơn 6. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé ..
*Củng cố, dặn dò:
Nhận xét , tuyên dương.- Dặn dò HS làm VBT
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
 .
Ôn luyện toán: Ôn tập 2
I. Yêu cầu cần đạt:
-Biết so sánh số lượng hai nhóm vật và nói,viết được kết quả so sánh đó.;
- Biết sắp thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé,tìm số lớn nhất ,số bé nhất đối với mỗi nhóm số.
- Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn,góp phần phát triển năng lực mô hình hóa toán học ,năng lực giao tiếp toán học và năng lực sử dụng công cụ phương tiện toán học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách bài tập toán tập 1
- Bộ đồ dùng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Hoạtđộng khởi động
-Thi trả lời nhanh .Gv chuẩn bị các nhóm đồ vật .VD : 5 quyển vở,3 quyến sách,6 ngòi bút,7 cục tẩy.
-HS quan sát các nhóm đồ vật và trả lời nhanh các câu hỏi ?5 quyển vở nhiều hơn hay ít hơn 3 quyển sách?7 cục tẩy nhiều hơn hay ít hơn 6 ngòi bút?...
-HS trả lời nhanh và đúng.Mỗi lần đúng được cả lớp vỗ tay tuyên dương.
-GV nhận xét ,đánh giá và giới thiệu nội dung của giờ học hôm nay.
2. Hoạt động luyện tập
Bài 1.Nối hai nhóm có số lượng bằng nhau
- Gv hướng dẫn cách làm.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi 1 em trình bày. HS nhận xét
- GV chốt kết quả : Nối mũ với nơ, nối trứng với bánh
Bài 2.
a)Viết số vào hình tròn theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Nối mỗi hình với số thích hợp
c) Nói kết quả
- GV hướng dẫn cách làm 
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi 1 em trình bày. HS nhận xét
- Gv chốt kết quả.
Bài 3. Viết dấu >, < vào ô trống
Tiêu chí đánh giá: HS biết chọn dấu để điền vào chỗ trống.
- GV hướng dẫn cách làm 
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi 1 em trình bày. HS nhận xét
- Gv chốt kết quả.
3 2; 5 0; 6 7
Bài 4. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
- Gv hướng dẫn cách làm.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi 1 em trình bày. HS nhận xét
- GV chốt kết quả : 
- Các số bé hơn 7: 0,1,2,3,4,5,6
- Các số bé hơn 9: 0,1,2,3,4,5,6,7,8
- Các số bé hơn 10: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
*Củng cố, dặn dò:
Nhận xét , tuyên dương.- Dặn dò HS làm VBT
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan.docx