Giáo án Lớp 1 trọn bộ - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

Giáo án Lớp 1 trọn bộ - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

- Đánh vần mẫu

Yêu cầu HS tòm và ghép trên bảng cài

vần ui

Thêm âm n vào vần ui và dấu sắc trên

vần ui để có tiếng mới

- Ghi bảng "núi"

- Đánh vần, đọc trơn mẫu

- Chỉ trên bảng lớp

- Giới thiệu từ khoá " đồi núi"

- Chỉ bảng

* Vần ưi (Quy trình tương tự)

Vần ưi được tạo bởi âm ư và âm i

So sánh vần ưi với vần ui

Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài

Thêm âm vào trước vần ưi và dâu hỏi

trên vần ưi để có tiếng mới

pdf 665 trang Đào Hạnh 08/04/2024 540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 trọn bộ - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
 Giáo án Lớp 1 trọn bộ là bộ giáo án nhiều môn trong chương trình học lớp 1 giúp các 
thầy cô tiết kiệm thời gian soạn giáo án lớp 1 các môn như Tiếng Việt, Toán, Tập Đọc, Đạo 
Đức,....Mời quý thầy cô tham khảo. 
TUẦN 1 
 Ngày soạn: Ngày 20 tháng 8 năm 201 
 Ngày dạy :Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 201 
 Tiết 1 CHÀO CỜ 
 Tiết 2: Đạo đức: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1) 
A.Yêu cầu: 
Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học 
Biết tên trường lớp , tên thầy, cô giáo một số bạn bè trong lớp 
Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp 
- Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt 
- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn 
B. Đồ dùng dạy học: 
GV:Các điều khoản 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em 
Các bài hát về quyền được họic tập “ Trường em”,”Đi học”, “ Em yêu trường em” 
HS: Vở bài tập Đạo đức 
C.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
I.Bài cũ: 
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
 Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên 
- Em thứ nhất g/t tên mình 
- Em thứ 2 giới thiệu tên bạn 1+ tên 
mình 
- Em thứ 3 giới thiệu tên bạn 1+ bạn 2+ 
tên mình 
- ....đến em cuối cùng 
+ Em cảm thấy như thế nào khi nghe các 
bạn giới thiệu tên mình, giới thiệu tên 
mình với các bạn? 
- Kết luận: Mỗi người đều có một cái 
tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên 
 Hoạt động 2: HS tự giới thiệu sở thích 
của mình 
+ Hãy giới thiệu với bạn bên cạnh những 
điều em thích? 
+ Những điều bạn thích có hoàn toàn 
giống như em không? 
- Kết luận:: Mỗi người đều có những 
Kiểm tra sách vở 
- Đứng thành vòng tròn 6-10 em 
điểm danh từ 1 đến hết 
- Tiến hành chơi 
- Trả lời câu hỏi 
HS lắng nghe 
- Tự giới thiệu trước lớp 
- Tự giới thiệu 
- Tự nhận xét 
HS lắng nghe 
2
điều mình thích............. bạn khác 
 Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi 
học của mình 
+ Em đã mong chờ chuẩn bị cho ngày 
đầu tiên như thế nào? 
+ Bố mẹ em đã chuẩn bị những gì cho 
em? 
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng hs lớp1? -
Kết luận: Vào lớp Một......... thật ngoan 
III. Củng cố ,dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung chính của bài 
- Dặn dò: HS phải nhớ được tên một số 
bạn trong lớp 
 Nhận xét giờ học 
- Tự kể lại theo gợi ý câu hỏi 
- Nhận xét 
HS kể theo nhúm đụi 
Một số HS lờn kể trước lớp 
Một số HS lên kể trước lớp 
Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét 
HS chú ý lắng nghe 
HS chú ý theo dõi 
 Tiết 3-4: Tiếng Việt: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 
A/Yêu cầu: Giúp HS biết: 
Một số nề nếp được quy định của lớp. 
Một số quy định để thực hiện tốt trong giờ học. 
Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lý. 
HS có ý thức vươn lên trong học tập. 
B/ Chuẩn bị: GV: Sơ đồ lớp 
C/ Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1 
- GV đưa ra một số quy định về nề nếp của lớp học. 
Nêu tên một số kí hiệu để HS nắm và thực hiện tốt trong giờ học. 
Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lí. 
GV hướng dẫn HS thực hiện đúng các quy định để uốn nắn dần cho HS thực 
. 
Hiện tốt trong giờ học. 
 Tiết 2 
Bình bầu ban cán sự lớp: 
Lớp trưởng: Lê Võ Bảo Quốc 
Lớp phó học tập: Nguyễn Ngọc Linh 
Lớp phó văn nghệ: Hoàng Thị Thảo Nhi 
Tổ trưởng tổ 1: Phạm Tuấn Kiệt 
Tổ trưởng tổ 2:Trần Văn Nam 
Tổ trưởng tổ 3: Trưong Đình Huỳnh 
Gọi các tổ lên xếp hàng dưới sự điều khiển của tổ trưởng 
GV quy định vị trí đứng cho HS khi xếp hàng 
Cho HS sinh hoạt văn nghệ 
3
Dặn dò:HS thực hiện tốt các quy định và một số kí hiệu đã đề ra 
 Nhận xét giờ học 
Tiết 4: Mĩ thuật: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI 
 GV bộ môn dạy 
 Ngày soạn: Ngày 21 tháng 8 năm 201 
 Ngày dạy :Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 201 
 Tiết 1: Toán TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN 
A/ Yêu cầu: Tạo không khí vui vẻ trong lớp.HS tự giới thiệu về mình, bước đầu 
làm quen với SGK,đồ dùng học Toán, các hoạt động học tập trong giờ học Toán. 
-HS yêu thích học Toán. 
B/ Chuẩn bị 
- Sách Toán 1, ĐDHT 
C/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
I/ Bài cũ 
II/ Bài mới : Giới thiệu bài 
1.Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1 
- HD mở sách 
- Giới thiệu về sách. 
2.Hướng dẫn học sinh làm quen với 
một số hoạt động học tập toán 1 
3. Giới thiệu yêu cầu cần đạt sau khi 
học toán 
- Đếm, đọc, viêt số, so sánh hai số 
- Làm tính cộng, trừ. 
- nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu 
phép tính giải bài tập . 
- Biết giải các bài toán. 
- Biết đo độ dài xem lịch. 
4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán 
- Giới thiệu từng đồ dùng. 
- Yêu cầu lấy đồ dùng. 
GV giới thiệu lần lượt từng đồ dùng. 
III. Củng cố dặn dò 
GV nhắc lại nội dung chính của bài. 
Dặn dò: HS nắm được các dụng cụ học 
Toán. 
 Nhận xét giờ học. 
Kiểm tra dụng cụ học tập. 
- Xem sách Toán 1. 
- Mở sách. 
- QS các ảnh và thảo luận nội dung 
các ảnh. 
HS chú ý lắng nghe 
- Mở hộp đựng đồ dùng học tập. 
- Nêu tên của từng đồ dùng. 
- Lấy đồ dùng theo yêu cầu. 
HS chú ý lắng nghe 
4
 Tiết2+3. Tiếng Việt: CÁC NÉT CƠ BẢN 
A/Yêu cầu: 
- HS nắm được tên gọi các nét cơ bản. 
- HS viết được các nét cơ bản. 
-HS có ý thức tốt trong học tập. 
B/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
1.Bài cũ 
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
TIẾT1 
1. Giới thiệu các nét cơ bản: 
- Viết và giới thiệu các nét cơ bản 
+ Nét sổ ngang, nét sổ dọc, nét xiên 
trái, nét xiên phải, nét móc ngược, nét 
móc xuôi, nét móc hai đầu, nét cong 
hở trái, nét cong hở phải, nét cong 
kính, nét khuyết trên, nét khuyết dưới. 
Cho HS đọc các nét cơ bản. 
GV chú ý theo dõi để uốn nắn cho HS. 
Nhận xét 
 TIẾT 2 
2. Luyện viết các nét cơ bản: 
GV viết lần lượt các nét lên bảng và 
hướng dẫn cách viết. 
- Nhắc lại các nét cơ bản. 
Hướng dẫn HS cách viết. 
- Theo dõi bắt tay và uốn nắn cho HS. 
- Nhận xét và sửa sai cho HS. 
3. Củng cố, dặn dò: 
Cho HS nhắc lại các nét cơ bản. 
Dặn dò : HS nắm được các nét cơ bản 
đã học 
- Chuẩn bị cho tiết sau. 
 Nhận xét giờ học. 
-Kiểm tra đồ dùng học tập 
- Theo dõi trên bảng. 
- Nhắc lại tên các nét cơ bản. 
HS đọc cá nhân, bàn tổ lớp. 
HS đọc lần lượt các nét. 
HS chú ý theo dõi cách viết. 
Cá nhân, bàn , tổ , lớp 
- Tập viết trên không trung. 
- Tập viết trên bảng con. 
- Đọc tên các nét cơ bản đó. 
- Luyện viết trong vở. 
Nhắc lại các nét cơ bản. 
Về nhà luyện viết lại. 
Tiết 5: Thủ công: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA 
 VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG 
5
A/ Yêu cầu: 
- HS biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo , hồ dán) để học 
thủ công 
- Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ côngnhw : giấy báo, 
hoạ báo, giấy vở học sinh, lá cây. 
B/ Chuẩn bị: 
- Các loại giấy bìa màu, kéo, hồ dán , thước. 
C/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động cảu GV Hoạt động của HS 
I/Bài cũ: 
II/ Bài mới: Giới thiệu bài: 
1. Giới thiệu giấy, bìa: 
- Giấy bìa được làm từ bột của nhiều 
loại cây như tre, nứa, bồ đề. 
- Giới thiệu giấy bìa. 
- Thước: được làm bằng gỗ hay nhựa 
dùng để do chiều dài. 
- Bút chì: dùng để kẻ đường thẳng. 
- Kéo: dùng để cắt giấy, bìa. 
- Hồ dán: dùng để dán giấy thành sản 
phẩm. hoặc dán sản phẩm vào vở. Được 
chế biến từ bột sắn có pha chất chống 
dán, chuột đựng trong hộp nhựa. 
2. Nhận xét,dặn dò: 
- GV nhắc lịa các dụng cụ học thủ công. 
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để học thủ 
công. 
 Nhận xét giờ học. 
Kiểm tra dụng cụ HS 
- Lắng nghe, theo dõi. 
HS lấy lần lượt các dụng cụ theo 
yêu cầu của GV. 
HS chú ý lắng nghe. 
6
TUẦN 2 
 ~~~~~~~~~~~~ 
 Ngày soạn:Ngày 3 tháng 9 năm 201 
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 201 
 Tiết 1: .Toán LUYỆN TẬP 
A/ Yêu cầu: 
- Giúp học sinh củng cố về : hình vuông, hình tròn, hình tam giác 
- Ghép các hình đã học thành hình mới 
GD HS tính cẩn thận khi học Toán 
B/ Chuẩn bị 
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác khác nhau 
C/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 
I/Bài cũ: 
Đính lên bảng cá hình tam giác, hình 
vuông, hình tròn 
Gv nhận xét và ghi điểm 
II/ Bài mới: Giới tiệu bài 
1.GVhướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình 
dạng thì tô một màu 
Hướng dẫn thêm cho HS 
- Dùng màu khác nhau để tô màu vào các 
hình, hình cùng dạng thì tô cùng một màu 
Kiểm tra nhận xét. 
Bài 2: Ghép lại thành các hình sau 
- Thực hành ghép hình 
Yêu cầu HS dùng các hình trong bộ đồ 
dùng để ghép thành cac shình mới 
Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng, ghép 
nhanh. 
2. Củng cố dặn dò 
Phát hiện các đồ vật có hình vuông, hình 
tròn, hình tam giác. 
Chỉ và nêu tên các hình đó 
HS nêu yêu cầu 
HS tô màu vào các hình tam giác, 
hình vuông, hình tròn 
HS nêu yêu cầu 
HS thực hành ghép hình theo yêu cầu 
của GV 
- Thi đua ghép đúng, ghép nhanh. 
7
Giao việc về nhà: HS nhận biết được các 
hình 
 Nhận xét giờ học 
Thi đua nêu những đồ vật có dạng 
hình vừa học. 
Tiết 2 +3 .Tiếng Việt: \ ~ 
A/ Yêu cầu: 
- HS nhận biết được dấu và thanh huyền, thanh ngã ( `~) 
- Đọc được tiếng bè, bẽ. 
- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. 
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ. 
C/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 
I/ Bài cũ: 
Đọc viết chữ bé, bẹ. 
Nhận xét, ghi điểm. 
II/ Bài mới: 
TIẾT 1 
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy dấu thanh: 
a) Nhận diện dấu: 
- Dấu huyền là một nét xiên trái. 
- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên. 
b) Ghép chữ và phát âm: 
- Khi thêm dấu ( ` ) vào be ta có tiếng bè. 
- Ghi bảng “ bè “ 
+ Phân tích tiếng “ bè “ 
- Phát âm mẫu “ bè “ 
- Chỉ trên bảng lớp 
* Dấu thanh nặng ( các bước tương tự) 
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con: 
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết: 
bè b 
- Theo dõi nhận xét: 
TIẾT 2 
3. Luyện tập: 
a) Luyện đọc: 
Cho HS đọc bài trên bảng. 
- Sửa phát âm cho HS. 
b) Luyện viết:: 
GV yêu cầu HS tô bài trong vở tập viết 
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 
- Quan sát ở bộ đồ dùng. 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng 
thanh 
- Ghép tiếng “b- e- be- huyền - 
bè. 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng 
thanh. 
- Viết lên không trung, viết trên 
mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con 
- Phát âm bè, bẽ ( đồng thanh, cá 
nhân, nhóm) 
8
- Theo dõi nhắc nhở hs 
c) Luyện nói: 
Nêu câu hỏi gợi ý. 
- Bè đi trên cạn hay dưới nước? 
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? 
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 
4. Củng cố dặn dò: 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng 
 Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài 6. 
 Nhận xét giờ học 
- Tô chữ bẻ, bẹï trong vở tập viết. 
Trả lời câu hỏi. 
Bổ sung, nhận xét. 
Đọc lại bài ở bảng. 
Chuẩn bị bài mới. 
Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ NÉT THẲNG 
 GV bộ môn dạy 
Tiết 5:Thủ công: XÉ ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT 
A/ Yêu cầu: 
- HS biết cách xé, dán hình chữ nhật. 
-HS xé dán được hình chữ nhật, đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng. 
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mĩ cho HS trong khi xé dán hình. 
B/ Chuẩn bị: 
- Các loại giấy màu, hồ dán, thước. 
C/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
I/ Bài cũ: 
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
II/ Bài mới Giới thiệu bài: 
1. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: 
GV đính lên bảng một số đồ vật có hình 
dạng khác nhau, yêu cầu HS quan sát và 
nhận xét. 
+ Đồ vật nào có dang hình chữ nhật. 
Cho HS nêu một số đồ vật khác có dạng 
hiònh chữ nhật. 
2. Hướng dẫn mẫu: 
a) Vẽ và xé hình chữ nhật dài 12 ô ngắn 6 
ô. 
- Hướng dẫn cách đánh dấu và nối các cạnh 
để được hình chũ nhật có chiều dài 12ô, 
- Kiểm tra dụng cụ học tập 
- Quan sát bài mẫu và nêu nhận xét 
HS tìm và nêu 
- Theo dõi thao tác 
- Làm thử ở giấy nháp 
9
chiều rộng 6ô 
- Xé mẫu 
c) Dán hình 
- Hướng dẫn và dán mẫu 
GV theo dõi để giúp đỡ cho HS 
3. Thực hành: 
 GV yêu cầu HS thực hành xé dán hình chữ 
nhật 
GV theo dõi để giúp đỡ cho HS 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhắc lại các thao tác 
- Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học xé dán 
hinh tam giác 
 Nhận xét giờ học 
HS lấy giấy màu thực hành xé hình 
chữ nhật 
HS dán hình vào vở thủ công 
HS chú ý lắng nghe 
 Ngày soạn: Ngày 4 tháng 9 năm 201 
 Ngày dạy: Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 201 
Tiết 1:Hát: HÁT ÔN BÀI : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP 
 ( GV bộ môn dạy ) 
Tiết 2+3:Tiếng Việt BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ , BẸ 
A/ Yêu cầu: 
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh:: ngang, huyền, sắc , hỏi, 
ngã, nặng 
- Đọc được tiếng ì be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ,bẽ,bẹ 
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh 
B/ Chuẩn bị : 
- Bảng ôn 
- Tranh minh hoạ 
C/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 
I/ Bài cũ: 
Viết, đọc các tiếng bè, bẽ 
Nhận xét, ghi điểm 
II/ Bài mới: 
TIẾT1 
1. Giới thiệu bài: 
- 2 HS lên bảng thực hiện 
10
- Ghi lên góc bảng:e,b, bé,bè, bẻ, bẽ,bẹ 
2. Ôn tập: 
a) Chữ và âm e, b và ghép âm e,b thành tiếng 
be 
- Sửa phát âm cho HS 
b) Dấu thanh và ghép tiếng “be” với các dấu 
thanh thành tiếng 
GV đính bảng ôn lên bảng 
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con 
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết, 
cách đặt dấu thanh 
be bè bé b b b 
- Theo dõi nhận xét 
TIẾT 2 
3. Luyện tập: 
a) Luyện đọc: 
Cho HS đọc lại bảmg ôn 
- Sửa phát âm cho hs 
- Giới thiệu tranh minh hoạ: be bé 
b) Luyện viết:: 
-GV yêu cầu HS tô trong vở tập viết 
- Theo dõi nhắc nhở HS 
c) Luyện nói: 
+ Em đã trông thấy các con vật, loại quả, đồ 
vật này chưa? ở đâu? 
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao? 
+ Bức tranh nào vẽ người, người này đang 
làm gì? 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng 
-Xem trước bài chữ ê,v 
 Nhận xét giờ học 
- Phát biểu về các chữ, âm dấu thanh 
các tiếng, từ đã học 
- Nhận xét bổ sung 
- Đọc lại các tiếng 
-Đọc cá nhân, đồng thanh 
- Đọc các tiếng trên bảng ôn 
HS chú ý theo dõi 
- Viết bảng con 
- Đọc trên bảng ôn 
- HS quan sát và đọc “be bé” 
- Tô chữ trong vở tập viết 
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
Đọc lại bài ở bảng 
 Tiết 4:. Toán CÁC SỐ 1, 2, 3 
A/ Yêu cầu: 
11
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật 
-Biết đọc , viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm xuôi :1,2,3 và đếm ngược lại: 3,2,1 
Biết thứ tự của các số 1,2,3 
GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán 
B/ Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng học toán 
C/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS 
I/ Bài cũ: 
- Nhận dạng các hình đã học 
- So sánh nhiều hơn ít hơn 
II/.Bài mới: 
1. Giới thiệu từng số 1, 2, 3: 
a) Giới thiệu số 1: 
- Có một bạn gái, một con chim, một chấm 
tròn 
Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là một. 
Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi 
nhóm đồ vật đó 
- Số 1 được viết bằng chữ số 1 
Gv viết lên bảng và hướng dẫn cách viết 
Yêu cầu HS viết bảng con 
GV nhận xét và sửa sai cho HS 
b) Giới thiệu số 2, số 3: 
( Các bước tượng tự như giới thiệu chữ số 
1) 
2. Thực hành: 
Bài 1: Viết các số 1,2,3 
- Hướng dẫn H viết các số 1,2,3 
Bài 2:Viết số vào ô trống( theo mẫu) 
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm 
Bài 3:Viết số hoặc vẽchấm tròn thích hợp 
-GV hướng dẫn cách làm 
- Chú ý theo dõi để giúp đỡ HS 
3 Củng cố dặn dò: 
- GV nhắc lại nội dung chính của bài 
-Chuẩn bị cho tiết học sau 
 Nhận xét giờ học 
- HS quan sát hình và nêu tên hình 
-Nhận biết được nhièu hơn ,ít hơn 
- Nhắc lại: cá nhân, bàn ,tổ ,lớp 
- Đọc theo “ một” 
HS chú ý theo dõi 
- Viết số 1 vào bảng con 
HS nêu yêu cầu 
- Viết các số vào sách 
HS nêu yêu cầu 
HS đếm số đồ vật trong từng hình rồi 
Điền số tương ứng 
HS nêu yêu cầu 
 HS tự làm 
- Đọc số tương ứng 
Đếm lại từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 
Tiết 5: Tự nhiên xã hội CHÚNG TA ĐANG LỚN 
A/Yêu cầu: 
12
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết 
của bản thân 
-Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và 
sự hiểu biết 
B/ Chuẩn bị 
- Các hình trong SGK 
C/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
I. Bài cũ 
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? 
II.Bài mới: Giới thiệu bài 
1. Khởi động: Trò chơi vật tay 
- Kết luận: Cùng một độ tuổi nhưng có em 
khoẻ hơn có em yếu hơn 
. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu 
hỏi 
+ Những hình nào cho em biết sự lớn lên của 
em bé? 
+ Hai bạn này đang làm gì? 
+ Em bé bắt đầu làm gì? Em bé biết thêm 
điều gì? 
- Kết luận:trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên 
hằng ngày........và sự hiểu biết 
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ 
+ Bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống 
nhau không? 
Yêu cầu lần lượt từng cặp HS đứng áp sát 
lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau cả lớp 
quan sát xem ai cao hơn, ai thấp hơn 
- Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể 
giống nhau hoặc khác nhau 
-Các em cần chú ý ăn ,uống điều độ, giữ gìn 
sức khoẻ, không ốm đau sẽ chống lớn hơn 
 Hoạt động 3: Vẽ tranh 
GV yêu cầu HS vẽ hình dáng của 4 bạn trong 
nhóm 
Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt 
2.Củng cố dặn dò 
- GV chốt lại nội dung chính của bài 
- Về nhà cần phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ 
mạnh 
 Nhận xét giờ học 
- Trả lời câu hỏi 
- Nhóm 4 em, mỗi lần một cặp người 
thắng lại đấu với người thắng 
Từng cặp HS quan sát tranh và nêu 
nhận xét 
- Nhận xét bổ sung 
HS lắng nghe 
- Đo và quan sát xem ai cao hơn, tay 
ai dài hơn,vòng ngực vòng đầu ai to 
hơn 
Lần lượt từng cặp HS lên thực hành 
HS chú ý lắng nghe 
- Vẽ các bạn trong nhóm và giới 
thiệu tranh 
HS chú ý lắmg nghe 
13
 Ngày soạn:Ngày 6 tháng 9 năm 201 
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 201 
 Tiết 1: TRÒ CHƠI- ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ 
 Tiết 2+3: Tiếng Việt Ê V 
A/Yêu cầu: 
- Học sinh đọc viết được: ê, v, bê , ve từ và câu ứng dụng 
- Viết được e,v bê ,ve 
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề 
- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh 
hoạ ở SGK 
B/ Chuẩn bị : 
- Tranh minh hoạ 
C/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 
I/ Bài cũ: 
Đọc viết chữ be, bé, be 
Nhận xét ghi điểmû 
II/ Bài mới: 
 TIẾT 1 
1. Giới thiệu bài: 
Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài 
2. Dạy chữ ghi âm “ê”: 
a) Nhận diện chữ: 
GV giới thiệu chữ ê 
- Ghi bảng ê 
- Chữ ê gồm hai nét: nét thắt và nét mũ 
+ So sánh chữ ê và chữ e 
b) Phát âm và đánh vần tiếng: 
- Phát âm mẫu ê 
Âm b ghép với âm ê ta có tiếng bê 
- Ghi bảng “bê” 
- Nhận xét vị trí các âm trong tiếng” bê” 
- Đánh vần, đọc trơn mẫu 
- Chỉ trên bảng lớp 
- 2 HS lên bảng thực hiện 
HS chú ý theo dõi 
- Nêu sự giống và khác nhau giữa chữ e 
và ê 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh 
- Phân tích tiếng “bê” 
- Ghép tiếng “bê”, đánh vần, đọc trơn 
- Đọc theo 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh 
14
Dạy chữ ghi âm v (quy trình tương tự) 
Nghỉ giữa tiết: 
c) Hướng dẫn viết: 
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình 
viết: 
ê bê v ve 
- Theo dõi nhận xét 
d) Đọc tiếng ứng dụng: 
GV viết từ ưng dụng lên bảng 
- Đánh vần đọc mẫu 
- GV theo dõi để giúp đỡ HS 
-Giải thích từ ứng dụng 
- Chỉ bảng 
 TIẾT 2 
3. Luyện tập: 
a) Luyện đọc: 
+Cho HS đọc lại bài trên bảng 
- Sửa phát âm cho HS 
+ Luyện đọc câu ứng dụng 
- GV giới thiệu tranh minh hoạ 
- Viết câu ứng dụng lên bảng 
- Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng 
b) Luyện viết: 
GV yêu cầu HS viết bài trong vở tập viết 
và hướng dẫn cách viết 
- Theo dõi nhắc nhở HS 
c) Luyện nói: 
+ Ai đang bế em bé? 
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao? 
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn 
em bé làm nũng với mẹ ntn? 
+ Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta 
phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm 
tiếng mới 
- Nhắc nhở tiết sau 
 Nhận xét giờ học 
- Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con 
HS đọc nhẩm 
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh) 
- Tự đọc 
- Phát âm ê - bê, v - ve ( đồng thanh, cá 
nhân, nhóm) 
- HS quan sát và nêu nhận xét 
- HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới 
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, đồng thanh 
- Tập viết ê, v,bê, ve trong vở tập viết 
Trả lời câu hỏi 
 Tự nhận xét bổ sung 
Đọc lại bài ở bảng, tìm tiếng có âm vừa 
học ở ngoài bài. 
15
Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP 
A/ Yêu cầu: 
- Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3 
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3 
- Bài 3+ 4 dành cho HS khá giỏi 
B/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 
I/ Bài cũ: 
- Đọc đếm, viết các số từ 1 đến 3 
GV nhận xét ghi điểm 
II/Bài mới: Giới thiệu bài: 
*Gv hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Số ? 
- Hướng dẫn cho HS cách làm bài 
-Đếm số đồ vật, số hình trong mỗi ô rôi viết 
số thích hợp vào ô trống 
GV chú ý theo dõi để giúp đỡ HS 
Bài 2: Số ? 
Yêu cầu HS viết số còn thiếu vàop ô trống 
cho thích hợp 
- Nhận xét và bổ sung cho HS 
Bài 3+4: Hướng dẫn cho HS khá giỏi làm 
- Nêu yêu cầu 
- Tập cho hs nêu cấu tạo số 
- Viết các số theo thứ tự 
4. Củng cố dặn dò: 
- Cho HS đọc lại dãy số 1,2,3 
Dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn 
bị bài sau 
 Nhận xét giờ học 
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- Làm bài tập 
- Nêu yêu cầu 
HS chú ý theo dõi 
HS làm bài và nêu kết quả 
- Nêu yêu cầu 
- Viết số rồi đọc dãy số 
- Làm bài tập và nêu cấu tạo số 
- Viết số theo thứ tự đã có trong vở 
HS đọc xuôi và đọc ngược 
16
 Ngày soạn:Ngày 4 tháng 9 năm 201 
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 201 
Tiết 1. Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 
A/ Yêu cầu: 
- Giúp HS nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 
- Biết đọc ,viết các số 4, số 5 đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự ngược 
lại từ 5 đến 1 
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5 
- Làm bài tập 1,2,3 
B/ Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng học toán 
C/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 
I/ Bài cũ: 
- Nêu các nhóm có từ 1 đến 3 
- Viết số tương ứng 
- Đếm 1 đến 3, 3 đến 1 
17
- T nhận xét – ghi điểm 
II/ Bài mới:Giới thiệu bài 
1. Giới thiệu số 4: 
GV đính lên bảng 4 con chim, 4chiếc xe 
4 con thỏ..... 
- Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là 4 
ta dùng chữ số 4 để chỉ số lượng của 
mỗi nhóm đồ vật đó 
- Giới thiệu số 4 in, số 4 viết 
- GV viết số 4 và hưóng dẫn cách viết 
Nhận xét và sửa sai cho HS 
2. Giới thiệu số 5: ( tượng tự) 
3. Thực hành: 
Bài 1: Viết số 4,5 
GVhướng dẫn cách viết 
- Nhắc nhở các HS còn chậm 
Bài 2: Số ? 
Hướng dẫn HS đếm số đồ vật trong mỗi 
hình và viết số tương ứng 
- Theo dõi nhắc nhở thêm 
Bài 3: Số ? 
Cho HS đếm xuôi các số từ 1 đến 5 và 
đếm ngược từ 5 đến 1 để viết số thích 
hợp vào ô trống 
- Nhận xét bài làm của HS 
Bài 4: Nối( theo mẫu) HS khá giỏi 
GV hướng dẫn bài mẫu 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Đếm theo thứ tự các số từ 1đến 5 và 
ngược lại 
-Dặn dò: HS về nhà tập đếm xuôi, đếm 
ngược các số từ 1đến 5 
 Nhận xét giờ học 
- Quan sát các nhóm đồ vật, đếm và 
nhắc lại số lượng của các nhóm đồ 
vật đó 
- Đọc viết số 4 
HS viết số 4 vào bảng con 
HS nêu yêu cầu 
- Viết số 4, số 5 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài vào vở bài tập 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài nhận xét 
HS chú ý theo dõi 
HS khá giỏi làm bài 
- Đếm theo yêu cầu 
Tiết 2: Tập viết: TẬP TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN 
A/Yêu cầu: 
- Giúp HS nhớ lại các nét cơ bản và tô được các nét cơ bản 
- HS viết được các nét cơ bản 
GD HS tính cẩn thận khi viết bài 
B/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
18
I/ Bài cũ: 
Cho HS nêu tên các nét cơ bản đã học 
T nhận xét ghi điểm 
II/ Bài mới: Giới thiệu bài 
a. Tập viết 
-Viết lên bảng thứ tự các nét cơ bản 
Cho HS đọc lại các nét cơ bản 
-Yêu cầu HS viết vào bảng con lần lượt 
từng nét 
- Nhận xét và bổ sung cho HS 
Yêu cầu HS tô vào vở tập viết 
- Theo dõi nhắc nhở thêm 
b. Chấm bài nhận xét: 
Chấm 1/3số vở cả lớp và nhận xét, số 
còn lại về nhà chấm 
3. Củng cố dặn dò: 
- Cho HS đọc lại các nét cơ bản 
- Dặn dò HS nhớ được các nét cơ bản 
 Nhận xét giờ học 
2 HS thực hiện 
- Nhắc lại các nét cơ bản 
- Viết bảng con 
- Tô các nét cơ bản ở vở tập viết 
Bình chọn bài viết đẹp để tuyên 
dương. 
HS đọc cá nhân, đồng thanh 
 Tiết 3 Tập viết. TẬP TÔ E , B , BÉ 
A/Yêu cầu: 
- HS tô và viết đẹp đúng các chữ e b bé 
- Rèn luyện kĩ năng viết cho HS 
- GD tính cẩn thận khi viết bài 
B/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
I/ Bài cũ: 
Đọc và viết: e ,b,be , bé, bẻ bẹ 
T nhận xét ghi điểm 
II/ Bài mới : Giới thiệu bài 
1.. Hướng dẫn viết 
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
2 HS thực hiện 
19
e b be 
Cho HS đọc lại bài viết 
Yêu cầu HS viết bảng con 
- Nhận xét và sửa sai cho HS 
Cho HS tô vào vở tập viết 
- Theo dõi nhắc nhở 
b. Chấm bài và nhận xét: 
Chấm 1/3 số vở và nhận xét, số còn lại 
mang về nhà chấm. 
3. Củng cố dặn dò 
- Cho HS đọc lại bài trên bảng 
- Dặn dò: HS về nhà tập viết thêm 
 Nhận xét giờ học 
- Theo dõi 
HS đọc cá nhân, đồng thanh 
- Viết bảng con 
- Tô trong vở tập viết 
HS chú ý lắng nghe 
Đọc cá nhân, đồng thanh 
Tiết 4 HĐTT SINH HOẠT SAO 
A/ Yêu cầu: 
HS biết được tên sao của mình và các bạn trong cùng sao 
Nắm được quy trình sinh hoạt sao 
HS tích cực tự giác trong học tập và trong mọi hoạt động 
B. Nội dung: 
1.GV đánh giá lại tình hình hoat động của các sao trong tuần qua 
HS đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định 
Thực hiện tốt các nề nếp đẫ quy định 
Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp 
* Tồn tại: 
Một số HS còn đi học muộn 
2:GV phân chia các sao 
 Sao Vui Vẻ: Đạt ,Anh Thư, Tâm, Huỳnh. Tiên Đan Ni 
 Sao Sạch Sẽ: Ngọc Linh, Tình, Lâm, Diệu Vân, Thái Dũng 
 Sao Ngoan Ngoãn: Thảo Ly, Nam, Tùng, Bảo Quốc, Tiến 
 Sao Chăm học: Kim Linh, Tài, Thuý. Hiệp, Quân, Liên 
 Sao Siêng Năng: Kim Yến, Khanh, Hùng, Dương, Duy, Hiếu 
 Sao Đoàn Kết: Thảo Nhi,Tuấn Kiệt, Dũng, Thanh, Đẳng , Huyền 
 . 
 Kí duyệt 
20
TUẦN 3 
 ~~~~~~~~~~~~ 
 Ngày soạn:Ngày 8 tháng 9 năm 201 
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 201 
 Tiết 1 CHÀO CỜ 
Tiết 2 :Đạo đức GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( Tiết 1) 
A/ Yêu cầu: 
 HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ 
+ Ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng , sạch sẽ 
Biết phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ 
B/ đồ dùng dạy học: 
GV: Bài hát: Rửa mặt như mèo, lược chải đầu 
HS: Vở BT Đạo dức 
C/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
I/Bài cũ: 
Em phải làm gì để xứng đáng là HS lớp 
Một? 
T nhận xét- đánh giá 
II/ Bài mới: Giới thiệu bài 
 Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 
+ Bạn nào trong lớp mình hôm nay có , 
đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ 
+ Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng 
sạch sẽ? 
GV khen những em ăn mặc gọn gàng, 
sạch sẽ, nhắc nhở những HS chưa gọn 
gàng, sạch sẽ 
. Hoaỷt động 2: Làm bài tập 1 
- Giải thích yêu cầu bài tập 
Yêu cầu HS nhận ra được bạn nào có 
đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ 
 Hoạt động 3:Làm bài tập 2 
- GV yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áođi 
học phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho 
bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn cho 
bạn nam hay bạn nữ trong tranh 
2HS lên trả lời câu hỏi 
-Nêu tên và mời bạn đó lên trước 
lớp 
- Nhận xét về đầu tóc và quần áo 
của bạn 
- Làm việc cá nhân 
- Trình bài giải thích và nêu cách 
sửa: VD:-áo bẩn :giặt sạch 
 -áo rách: Nhờ mẹ vá lại...... 
- Làm bài tập 
- Trình bài sự lựa chọn của mình 
21
Kết luận: Quần áo đi học cần phẳng 
phiu lành lặn, sạch sẽ 
- Không mặc quần áo xộc xệch, rách 
tuột hay bẩn hôi đến lớp 
III/Củng cố dặn dò: 
 GV chốt lại nội dung chính của bài 
Dặn dò: HS phải ăn mặc gọn gàng, sạch 
sẽ , Xem trước BT3,4 
 Nhận xét giờ học 
HS chú ý lắng nghe 
HS chú ý lắng nghe 
Tiết 3-4 Tiếng Việt L H 
A/ Yêu cầu: 
- Học sinh đọc được: l h lê hè, từ và câu ứng dụng 
-Viết được: l , h , lê , hè 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le 
-HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh 
hoạ ở SGK 
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ 
C/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 
I/ Bài cũ: 
Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
của bài ê v 
Nhận xét ghi điểm 
II/ Bài mới 
TIẾT1 
1. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu bài, đọc mẫu l h 
2. Dạy chữ ghi âm “ l ” 
a) Nhận diện chữ 
- Ghi bảng 
- Chữ l gồm một sổ dọc 
+ So sánh chữ l và chữ b 
GV nhận xét ,bổ sung 
Yêu cầu H tìm và gắn tên bảng cài chữ 
l 
b) Phát âm và đánh vần tiếng 
- Phát âm mẫu l 
- 2 HS lên bảng thực hiện y/c 
Đọc đồng thanh theo 
- Trả lời 
HS thực hành trên bảng cài 
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT 
22
Thêm âm l vào trước âm ê ta có tiếng 
mới “ lê” 
- Ghi bảng “lêì” 
- Đánh vần, đọc trơn mẫu 
- Chỉ trên bảng lớp 
*Dạy chữ ghi âm h (quy trình tương 
tự) 
Nghỉ giữa tiết: 
c) Hướng dẫn viết 
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy 
trình viết: 
- Theo dõi nhận xét 
d) Đọc tiếng ứng dụng 
- Đánh vần đọc mẫu 
- Chỉ bảng 
Nhận xét, chỉnh sửa. 
 TIẾT 2 
3. Luyện tập 
a) Luyện đọc: 
*Đọc bài trên bảng 
- Sửa phát âm cho HS 
* Luyện đọc câu ứng dụng 
GV viết câu ứng dụng lên bảng 
GV đọc mẫu câu ứng dụng 
b) Luyện viết: 
GV yêu cầu HS luyện viết bài trong vở 
tập viết 
- Theo dõi nhắc nhở HS 
c) Luyện nói: 
Nêu câu hỏi gợi ý 
+ Trong tranh em thấy những gì? 
+ Hai con vật đang bơi trông giống 
con gì? 
 - Giới thiệu con vịt trời 
 - Giới thiệu con le le 
Yêu cầu HS khá ,giỏi luyện nói 2- 3 
câu theo chủ đề 
4. Củng cố dặn dò 
HS thực hành trên bảng cài 
- Phân tích tiếng “lêì” 
- Ghép tiếng “lêì”, đánh vần, đọc trơn 
- Đọc theo 
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT 
- HS viết trên không trung,Viết lên 
mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con 
- Đọc theo (cá nhân, nhóm đồng 
thanh) 
- Tự đọc 
- Phát âm l lê h he ì(, cá nhân, nhóm 
đồng thanh) 
HS quan sát tranh và nhận xét 
HS luyện đọc và tìm tiếng mới 
- Tập viết l h lê hè trong vở tập viết 
- Đọc chủ đề phần luyện nói: Le le 
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
Nhận xét bổ sung. 
Một số HS luyện nói trước lớp 
Đọc lại bài trên bảng 
23
- Cho HS đọc lại bài 
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem 
trước bài o,c 
 Nhận xét giờ học 
 Ngày soạn:Ngày 8 tháng 9 năm 201 
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 201 
 Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP 
A/ Yêu cầu: 
- Nhận biết các số trong phạm vi 5 
- Đọc viết đếm các số trong phạm vi 5 
-Làm các bài tập 1,2,3 
C/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 
I/ Bài cũ 
- Đưa ra các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật 
Nhận xét ghi điểm. 
II/Bài mới: Giới thiệu bài 
1.GV hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Số? 
GV 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_lop_1_tron_bo_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2018_2019.pdf