Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 11 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 11 - Năm học 2020-2021

Nói về các hoạt động trong tranh.

- GV đưa tranh.

? Tranh vẽ cảnh gì?

- Y/c HS nói về HĐ của các nhân vật trong tranh.

+ Tranh vẽ cảnh gì?

+ Tiếng nào chứa vần hôm nay ôn? - Tương tự HS hỏi - đáp trong nhóm để tìm được vần ôn tập khác.

2. ĐỌC

a/ Đọc từ ngữ.

- GV hỏi để HS nói hiểu biết của mình. VD: Máy giặt dùng để làm gì? (GV có thể liên hệ với tranh 1 ở HĐ1 để nói thêm về máy giặt.).

b/ Tạo tiếng.

+ HS đọc lại các vần trong bảng.

+ Đọc vần và tạo tiếng.

+ Thi tạo tiếng nhanh.

- Chốt kết quả nhóm thắng cuộc là nhóm tạo được nhiều tiếng và nhanh nhất.

- Đọc lại các tiếng (đồng thanh)

c/ Chọn từ cho ô trống trong câu.

- GV cho HS xem đoạn video.

? Các bạn làm gì? ở HĐ2c: nhặt lá, quét nhà, rửa bát.

 

docx 22 trang thuong95 6321
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
BÀI 11A: ÔN TẬP
At, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt, it, ut, ui, iêt, uôt, ươt
 I. Mục tiêu
 - Đọc đúng các từ chứa vần at, ảt, ât, ot, ồt, ơt, et, êt, it, ut, ui, iêt, uôt, ươt.
- Tạo được tiếng từ các vần đả học; viết được một từ ngữ hoặc một câu nói về mặt trời.
- Nói được các HĐ trong 4 tranh ờ HĐ1: chúc Tết, giặt quần áo, đâu vật hát.
- Trả lời được câu hỏi về câu chuyện Mặt trời muốn kết bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thẻ chữ ghi âm/vần ôn/tiếng chứa vần/ từ; bảng nhóm.
- Đoạn video: phim quay HĐ của người như nội dung tranh ờ HĐ2c; phim quay một số cảnh mặt trời ờ HĐ3 (hoặc tranh ảnh minh hoạ nếu khồng có video).
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. NGHE - NÓI
Nói về các hoạt động trong tranh.
- GV đưa tranh.
? Tranh vẽ cảnh gì?
- Y/c HS nói về HĐ của các nhân vật trong tranh. 
+ Tranh vẽ cảnh gì? 
+ Tiếng nào chứa vần hôm nay ôn? - Tương tự HS hỏi - đáp trong nhóm để tìm được vần ôn tập khác.
2. ĐỌC
a/ Đọc từ ngữ.
- GV hỏi để HS nói hiểu biết của mình. VD: Máy giặt dùng để làm gì? (GV có thể liên hệ với tranh 1 ở HĐ1 để nói thêm về máy giặt...).
b/ Tạo tiếng.
+ HS đọc lại các vần trong bảng.
+ Đọc vần và tạo tiếng.
+ Thi tạo tiếng nhanh.
- Chốt kết quả nhóm thắng cuộc là nhóm tạo được nhiều tiếng và nhanh nhất.
- Đọc lại các tiếng (đồng thanh)
c/ Chọn từ cho ô trống trong câu.
- GV cho HS xem đoạn video.
? Các bạn làm gì? ở HĐ2c: nhặt lá, quét nhà, rửa bát.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
- GV nhận xét và chốt đáp án đúng.
- Đọc lại các câu.
3. NGHE - NÓI
- Lần 1: GV kể câu chuyện Mặt trời muốn kết bạn. 
- Lần 2: GV kết hợp chỉ tranh theo lời kể.
- Y/c HS kể từng tranh dựa vào câu hỏi
+ Mặt trời buồn vì điều gì?
+ Tranh 2: Mặt trời nghe thấy, nhìn thấy gì ở dưới mặt đất?
+ Tranh 3: Mặt trời đã kết bạn với ai?
- Thi kể giữa các nhóm.
- Nhận xét
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài vừa học.
- Nhận xét tiết học
- Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
- Quan sát tranh, nêu : chúc Tết, giặt quần áo, đấu vật, hát.
- Cặp/nhóm: HS hỏi - đáp về HĐ của các nhân vật trong tranh. 
- Các nhóm trình bày. Ví dụ: Tranh 3: + Một cô đang giặt quần áo/
+ Tiếng giặt chứa vần ăt.
- Nhận xét
- Cả lớp: Đọc từ ngữ mới/nêu tiếng chứa vần hôm nay ôn.
- Cá nhân: Chọn từ ngữ thích hợp với hình.
- Nhận xét, giải thích vì sao.
- Quan sát bảng
+ Nhóm thảo luận và tạo tiếng mới từ các vần trong bảng.
+ Cử đại diện tham gia thi tạo tiếng với các nhóm khác.
- HS theo dõi
- HS thảo luận trong nhóm: nêu các việc làm và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu.
- Các nhóm nêu ý kiến, nhận xét.
- Lớp đồng thanh.
- Lắng nghe
- Theo dõi, kết hợp kể cùng GV
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi dưới tranh.
- HS thảo luận nhóm, kể lại từng tranh.
- Các nhóm lần lượt kể
- 2-3 nhóm thi kể
- Bình chọn nhóm kể tốt.
BÀI 11B: am, ăm, âm
I – MỤC TIÊU
 - Đọc đúng các vần am, ăm, âm; các tiếng/ từ chứa vần am hoặc ăm, âm. Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Tấm Cám. 
- Viết đúng: am, ăm, âm, cam.
- Nói tên các sự vật, HĐ chứa vần am hoặc ăm, âm.
II – CHUẨN BỊ
- Thẻ chữ ghi âm/vần am, ăm, ám/tiếng chứa vần/từ; bảng nhóm.
- Đoạn video: quay cảnh nuôi tẳm, kén tơ tằm vàng óng, tranh ảnh minh hoạ các HĐ.
- 1 bộ thẻ từ và tranh hỗ trợ HS học HĐ2c.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1t tập một.
- Tập viết 1, tập một.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I -HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ1. Nghe-nói
- Cho HS quan sát tranh. 
- Y/c HS hỏi đáp về nội dung tranh.
- Nhân xét
- Viết trên bảng: cam, tằm, nấm.
II - HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
HĐ2. Đọc 
a) Đọc tiếng, từ ngữ.
- Giới thiệu tiếng chứa vần mới: cam, tằm, nấm.
• Học vần am.
+ Nghe GV phân tích cấu tạo tiếng cam (âm đầu c, vần am).
+ Đọc vần: am.
+ Đánh vần: cờ-am- cam.
+ Đọc trơn: cam.
■ Học vần ăm, âm tương tự như học vần am.
- Đọc trơn cam, tằm, nấm.
- Đọc từ quả cam, con tằm, cây nấm. GV có thể kết hợp giảng thêm về từ.
- Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
- GV làm mẫu đọc từ can đảm, tìm tiếng chứa vần am: đảm.
Nhóm/cặp: Từng HS nối tiếp nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần mới trên thẻ từ vừa đọc.
III - HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
 Đọc hiểu.
+ Thi đọc nhanh từ ngữ đúng với tranh.
+ Gọi 2 nhóm, mỗi nhóm có 2 thẻ chữ ghi 2 từ ngữ.
+ Hỏi từng tranh, từng nhóm cử HS đọc chữ đúng với tranh.
- GV có thể hỏi để HS nói hiểu biết cùa mình về (con trâu) gặm cỏ, thảm len, cài mâm, số năm (nhìn tranh, ảnh).
HĐ3. Viết
+ GV nêu cách viết vần: am, ăm, âm; cách nối nét ở chữ cam.
+ HS nhìn mẫu chữ GV viết trên bảng.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho những bạn viết còn hạn chế.
IV - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Tấm Cám.
- Quan sát tranh và đoán nội dung đoạn. 
- Luyện đọc trơn.
+ GV đọc cả đoạn 1 lần, nhìn GV chỉ vào chữ.
- Luyện đọc theo cặp - Đọc nối tiếp.
- Đọc hiểu.
+ Gọi 1 em đọc câu hỏi - 1 em trả lời, cùng nhận xét câu trả lời của bạn 
- GV hướng dẫn HS dựa vào nội dung đoạn và tranh vẽ gợi ý để trả lời.
- Nhận xét.
- Liên hệ giáo dục đạo đức cho HS. 
5/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài vừa học.
- Nhận xét tiết học
- Nghe GV dặn dò làm BT trong VBT.
- Hỏi - đáp theo nhóm: Tranh vẽ cây gì? (cây cam, cây dâu (lá dâu), nấm dại,...) Quả cam màu gì? Có con gì trong tranh? (con tằm ăn lá dâu,...); nói câu có tiếng: cam, tằm, nắm.
- Theo dõi
- Phân tích: cá nhân – nhóm
- Đọc trơn vần
- Đánh vần: Cá nhân – nhóm – tổ
- Đọc trơn tiếng
- Đọc theo cặp/nhóm
- Đọc cả lớp
- Đọc cá nhân – nhóm – lớp
- Cả lớp: Quan sát
- Cá nhân:
+ Đọc thầm, phát hiện tiếng chứa vần vừa học.
+ Đánh vần tiếng chứa vần mới, đọc trơn từ.
- Quan sát tranh và từ ngữ.
- Đọc theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc
- Đọc từng từ ngữ vừa gắn.
- Nhóm đọc đúng và nhanh là nhóm thắng cuộc.
- Nói theo ý hiểu
- Đọc lại vần: am, ăm, âm
- Đọc tiếng: cam
- Luyện viết vào bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Cặp/nhóm: Xem tranh minh hoạ và nói về điều em thấy trong tranh. 
Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn.
+ Từng HS đọc từng câu.
Chia đoạn thành 2 phần, mỗi HS đọc 1 phần -phần 1 : Từ đầu đến cắt cỏ: phần 2: còn lại
- HS Tự đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi: Ngày ngày Tấm làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BÀI 11C: OM,ÔM,ƠM
I.Mục tiêu 
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần om,ôm,ơm, các tiesng chứa vần om,ôm ,ơm. Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn, trả lời được câu hỏi về ND đoạn Gà mmej chăm con.
- Viết đúng: om, ôm, ơm, con tôm.
- Nói tên các sự vật, HĐ có tiếng chứa vần om ,ôm hoặc ơm.
 - Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh 
2. Phẩm chất: Học sinh biết yêu quý con vật. 
II. Đồ dùng dạy học 
+ GV:Thẻ chữ ghi âm,vần om,ôm,ơm. Tiếng chứa vần, từ. bảng nhóm
-Đoạn video quay cảnh làng quê
- Tranh ảnh minh họa
+ HS: VBT+ Tập viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức hoạt động khởi động 
* HĐ1: Nghe- nói 
- Cho HS quan sát tranh.
 - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : Cảnh trong tranh ở đâu?Trng tranh có những sự vật nào
- Nhận xét, khen ngợi 
- GV giới thiệu các vần mới và viết bảng: khóm, tôm , rơm. 
2. Tổ chức hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
 a. Đọc tiếng, từ ngữ 
* Giới thiệu tiếng khóa khóm 
- Y/c nêu cấu tạo tiếng khóm 
- Vần om có âm nào? 
–GV đánh vần o –mờ- om 
- Đọc trơn om
- GV đánh vần tiếp: khờ-om-khom-sắc-khóm
- Đọc trơn khóm
 - Treo tranh: Tranh vẽ gì?
GV giải nghĩa từ khóm chuối 
- GV đưa từ khóa: khóm chuối 
- Yêu cầu HS đọc trơn 
Khóm chuối
kh
óm
khóm
- GV giới thiệu tiếng khóa tôm 
 - Cho HS đọc trơn tôm he
- Y/c nêu cấu tạo tiếng tôm 
 - Vần ôm có âm nào? 
- GV đánh vần ô-mờ-ôm 
- Đọc trơn ôm
- GV đánh vần tiếp: tờ-ôm-tôm
- Đọc trơn tôm
- Treo tranh: Tranh vẽ gì? 
- GV giải nghĩa từ tôm he 
- GV đưa từ khóa tôm he
 - Yêu cầu HS đọc trơn 
Tôm he
t
ôm
Tôm
* Giới thiệu tiếng khóa ơm
Quy trình tương tự 
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
 - Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần om,ôm,ơm. 
- Gọi HS đọc lại mục a. 
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi khác) 
b. Tạo tiếng mới 
- Hướng dẫn HS ghép tiếng khóm
 - Y/c HS ghép tiếng khóm vào bảng con. 
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc 
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết. 
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
 - Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
 - Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. 
- Nhận xét, đánh giá. 
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được. 
3. Tổ chức hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu 
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.
 + Tranh vẽ gì? 
 - Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c) 
 Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; đọc các vần đã cho sẵn 
 - Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu. 
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh. 
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trongmỗi câu.
 - Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học. => Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần om, ôm,ơm. ? Hôm nay chúng ta học vần gì? 
 - Y/c HS cất đồ dùng. 
* Giải lao Tiết 2 *
Tiết 2 
* HĐ3. Viết
 - Y/c HS giở SGK/tr 111.
 - Y/c HS quan sát tranh /tr111 và đọc 
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
 - GV giới thiệu viết vần om,ôm,ơm. 
- GV gắn chữ mẫu: om,ôm,ơm 
+ Chữ ghi vần om được viết bởi con chữ nào? 
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
 - GV hướng dẫn viết chữ ghi vần om:.
 - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ o,ô,ơ và i. 
- Y/c HS giơ bảng. 
- GV nhận xét 2 bảng của HS
- GV gắn chữ mẫu:tôm
 + Cho HS quan sát mẫu 
+ Cho HS nhận xét về độ cao. 
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn. 
- Nhận xét 3 bảng.
 - GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống. 
4. Tổ chức hoạt động vận dụng
 * HĐ4. Đọc
 a. Đọc hiểu đoạn Gà mẹ chăm con
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
 - Cho HS thảo luận cặp đôi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh 
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
 + Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. 
b. Luyện đọc trơn 
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. 
- GV đọc mẫu bài. 
- Cho HS luyện đọc: 
- Cho HS thi đọc . 
c. Đọc hiểu 
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Gà mẹ muốn dạy con là gì? 
 - Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
 - Nhận xét, khen ngợi. 
* Củng cố, dặn dò 
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 11D
- Lớp hát một bài. 
- HS quan sát tranh. 
-khóm chuối, đống rơm,cây rơm
- Lắng nghe. 
 - HS: Tiếng khóm có âm kh, vần om
- HS: Có âm o và âm m
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. 
- HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS quan sát, trả lời: khóm chuối
- HS đọc trơn khóm chuối 
- HS đọc trơn
- HS đọc trơn cá nhân tôm he
 - HS: Tiếng tôm có âm t vần ôm
- HS: Có âm ô và âm m
 - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
 - HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời. 
- HS đọc trơn tôm he 
- HS: Vần om,ôm,ơm 
- HS so sánh. 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
 - HS tham gia chơi. 
- Lớp thực hiện ghép tiếng khóm
- HS giơ bảng. 
- HS đọc nối tiếp. 
- HS thực hiện. 
- HS đọc cá nhân, cặp đôi. 
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp làm giám khảo. 
- HS quan sát. 
- HS nêu ND tranh
- 3 em đọc. 
- HS thảo luận cặp đôi. 
 - 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu. 
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. - 
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp. 
- Lớp múa hát một bài. 
- HS thực hiện. 
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh. 
- Lớp thực hiện. 
- HS quan sát.
- HS: Chữ ghi vần uôi được viết bởi con chữ o, con chữ m. 
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe. 
- HS viết bảng con om,ôm,ơm 
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét. 
- Lớp quan sát. 
- HS viết bảng con.
 - Lớp giơ bảng 
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng. 
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc. 
- Thảo luận và thực hiện 
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân 
+ Nối tiếp câu theo bàn. 
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em)- 2 lượt. 
 Thảo luận cặp đôi.
 - Đại diện trả lời 
- 1 số em đọc bài trước lớp. 
- HS: Bài 11C: om,ôm,ơm
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BÀI 11D: EM,ÊM,ƠIM
I.Mục tiêu 
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần em,êm,im, các tiếng chứa vần em,êm ,im. Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn, trả lời được câu hỏi về ND đoạn Chim sâu chăm chỉ.
- Viết đúng: em, êm, im, đêm.
- Nói tên các loại quả món ăn chứa vần em,êm hoặc im.
 - Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh 
2. Phẩm chất: Học sinh biết yêu quý con vật. 
II. Đồ dùng dạy học 
+ GV:Thẻ chữ ghi âm,vần em,êm,im. Tiếng chứa vần, từ. bảng nhóm
-Đoạn video quay cảnh chim sâu đang nhảy nhót
- Tranh ảnh minh họa. Bộ thẻ chữ
+ HS: VBT+ Tập viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức hoạt động khởi động 
* HĐ1: Nghe- nói 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Đóng vai
Yêu cầu HS quan sát tranh SGK – Tưng cặp đóng vvai hỏi đáp như nhận vật trong tranh
- Nhận xét, khen ngợi 
- GV giới thiệu các vần mới và viết bảng. 
2. Tổ chức hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
 a. Đọc tiếng, từ ngữ 
* Giới thiệu tiếng khóa xem 
- Y/c nêu cấu tạo tiếng xem 
- Vần em có âm nào? 
–GV đánh vần o –mờ- om 
- Đọc trơn em
- GV đánh vần tiếp: khờ-om-khom-sắc-khóm
- Đọc trơn xem
 - Treo tranh: Tranh vẽ gì?
GV giải nghĩa từ xem 
- GV đưa từ khóa: xem 
- Yêu cầu HS đọc trơn 
xem
x
em
xem
- GV giới thiệu tiếng khóa êm 
 - Cho HS đọc trơn đêm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng đêm 
 - Vần êm có âm nào? 
- GV đánh vần 
- Đọc trơn êm
- GV đánh vần tiếp
- Đọc trơn đêm
- Treo tranh: Tranh vẽ gì? 
- GV giải nghĩa từ đêm
- GV đưa từ khóa đêm
- Yêu cầu HS đọc trơn 
đêm
đ
êm
đêm
* Giới thiệu tiếng khóa im
Quy trình tương tự 
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
 - Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần em,êm,im. 
- Gọi HS đọc lại mục a. 
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi khác) 
b. Tạo tiếng mới 
- Hướng dẫn HS ghép tiếng xem
 - Y/c HS ghép tiếng xem vào bảng con. 
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc 
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết. 
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
 - Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
 - Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. 
- Nhận xét, đánh giá. 
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được. 
3. Tổ chức hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu 
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.
 + Tranh vẽ gì? 
 - Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c) 
 Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; đọc các vần đã cho sẵn 
- Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu. 
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh. 
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi câu.
 - Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học. => Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần em,êm,im. ? Hôm nay chúng ta học vần gì? 
* Giải lao Tiết 2 *
Tiết 2 
* HĐ3. Viết
 - Y/c HS giở SGK/tr113.
 - Y/c HS quan sát tranh /tr113 và đọc 
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
 - GV giới thiệu viết vần em,êm,im. 
- GV gắn chữ mẫu: em,êm,im 
+ Chữ ghi vần em được viết bởi con chữ nào? 
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
 - GV hướng dẫn viết chữ ghi vần em:.
 - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ e,ê và i. 
- Y/c HS giơ bảng. 
- GV nhận xét 2 bảng của HS
- GV gắn chữ mẫu:đêm
 + Cho HS quan sát mẫu 
+ Cho HS nhận xét về độ cao. 
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn. 
- Nhận xét 3 bảng.
 - GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống. 
4. Tổ chức hoạt động vận dụng
 * HĐ4. Đọc
 a. Đọc hiểu đoạn Chim sâu chăm chỉ
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
 - Cho HS thảo luận cặp đôi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh 
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
 + Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. 
b. Luyện đọc trơn 
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. 
- GV đọc mẫu bài. 
- Cho HS luyện đọc: 
- Cho HS thi đọc . 
c. Đọc hiểu 
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Chim sâu làm gì suốt ngày? 
 - Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
 - Nhận xét, khen ngợi. 
* Củng cố, dặn dò 
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 11E
- Lớp hát một bài. 
- HS quan sát tranh và thực hiện trò chơi. 
-khóm chuối, đống rơm,cây rơm
- Lắng nghe. 
 - HS: Tiếng xem có âm xh, vần em
- HS: Có âm e và âm m
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. 
- HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS quan sát, trả lời: xem
- HS đọc trơn xem 
- HS đọc trơn
- HS đọc trơn cá nhân đêm
 - HS: Tiếng tôm có âm đ vần êm
- HS: Có âm ê và âm m
 - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
 - HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời. 
- HS đọc trơn đêm 
- HS: Vần em,êm,im 
- HS so sánh. 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
 - HS tham gia chơi. 
- Lớp thực hiện ghép tiếng xem
- HS giơ bảng. 
- HS đọc nối tiếp. 
- HS thực hiện. 
- HS đọc cá nhân, cặp đôi. 
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp làm giám khảo. 
- HS quan sát. 
- HS nêu ND tranh
- 3 em đọc. 
- HS thảo luận cặp đôi. 
 - 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu. 
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. - 
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp. 
- Lớp múa hát một bài. 
- HS thực hiện. 
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh. 
- Lớp thực hiện. 
- HS quan sát.
- HS: Chữ ghi vần em được viết bởi con chữ e, con chữ m. 
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe. 
- HS viết bảng con em,êm,im 
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét. 
- Lớp quan sát. 
- HS viết bảng con.
 - Lớp giơ bảng 
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng. 
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc. 
- Thảo luận và thực hiện 
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân 
+ Nối tiếp câu theo bàn. 
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em)- 2 lượt. 
Thảo luận cặp đôi.
 - Đại diện trả lời 
- 1 số em đọc bài trước lớp. 
- HS: Bài 11D: em,êm,im
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BÀI 11E: UM,UÔM
I.Mục tiêu 
1. Năng lực: Đọc đúng câc vần um,uôm các tiếng, từ ngữ đoạn văn
- Hiểu từ ngữ qua tranh, hiểu ý chính của đoạn đọc( trả lời được câu hỏi đọc hiểu). - Viết đúng: um, uôm, chùm, muỗm.
- Nói tên các sự vật, HĐ có tiếng chứa vần um ,uôm .
 - Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh 
2. Phẩm chất: Học sinh biết yêu quý con vật. 
II. Đồ dùng dạy học 
+ GV:Tranh phóng to HĐ1,HĐ4
- Các thẻ chữ,thẻ tranh ở HĐ2c
+ HS: VBT+ Tập viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức hoạt động khởi động 
* HĐ1: Nghe- nói 
- Cho HS quan sát tranh.
 - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi : Trong tranh có quả gì, cây gì?
- Nhận xét, khen ngợi 
- GV giới thiệu các vần mới và viết bảng:. 
2. Tổ chức hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
 a. Đọc tiếng, từ ngữ 
* Giới thiệu tiếng khóa chùm 
- Y/c nêu cấu tạo tiếng chùm
- Vần um có âm nào? 
–GV đánh vần u –mờ- um 
- Đọc trơn um
- GV đánh vần tiếp: chờ-um-chum-huyền-chùm
- Đọc trơn chùm
 - Treo tranh: Tranh vẽ gì?
GV giải nghĩa từ chùm nhãn 
- GV đưa từ khóa: chùm nhãn 
- Yêu cầu HS đọc trơn 
Chùm nhãn
ch
ùm
chùm
- GV giới thiệu tiếng khóa uôm 
 - Cho HS đọc trơn muỗm
- Y/c nêu cấu tạo tiếng muỗm 
 - Vần uôm có âm nào? 
- GV đánh vần uô-mờ-uôm 
- Đọc trơn uôm
- GV đánh vần tiếp: mờ-uôm-muôm-ngã-muỗm
- Đọc trơn muỗm
- Treo tranh: Tranh vẽ gì? 
- GV giải nghĩa từ quả muỗm
- GV đưa từ khóa quả muỗm
 - Yêu cầu HS đọc trơn 
Quả muỗm
qu
uỗm
muỗm
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
 - Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần um,uôm. 
- Gọi HS đọc lại mục a. 
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi khác) 
b. Tạo tiếng mới 
- Hướng dẫn HS ghép tiếng chùm
 - Y/c HS ghép tiếng chùm vào bảng con. 
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng con và đọc 
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết. 
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
 - Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
 - Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn. 
- Nhận xét, đánh giá. 
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được. 
3. Tổ chức hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu 
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.
 + Tranh vẽ gì? 
 - Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c) 
 Y/c HS đọc 3 câu còn thiếu từ ngữ; đọc các vần đã cho sẵn 
 - Cho HS thảo luận cặp đôi để chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu. 
- Cho HS đọc trước lớp câu đã điền hoàn chỉnh. 
Y/c HS tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi câu.
 - Y/c HS phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học. => Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần um,uôm. 
? Hôm nay chúng ta học vần gì? 
 - Y/c HS cất đồ dùng. 
* Giải lao Tiết 2 *
Tiết 2 
* HĐ3. Viết
 - Y/c HS giở SGK/tr 115.
 - Y/c HS quan sát tranh /tr115 và đọc 
- Quan sát, sửa sai cho HS.
- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.
 - GV giới thiệu viết vần um,uôm. 
- GV gắn chữ mẫu: um,uôm 
+ Chữ ghi vần um được viết bởi con chữ nào? 
+ Có độ cao bao nhiêu ly?
 - GV hướng dẫn viết chữ ghi vần om:.
 - Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ u,uô và m. 
- Y/c HS giơ bảng. 
- GV nhận xét 2 bảng của HS
- GV gắn chữ mẫu:chùm
 + Cho HS quan sát mẫu 
+ Cho HS nhận xét về độ cao. 
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn. 
- Nhận xét 3 bảng.
 - GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống. 
4. Tổ chức hoạt động vận dụng
 * HĐ4. Đọc
 a. Đọc hiểu đoạn Mùa quả chín
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
 - Cho HS thảo luận cặp đôi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh 
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
 + Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. 
b. Luyện đọc trơn 
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. 
- GV đọc mẫu bài. 
- Cho HS luyện đọc: 
- Cho HS thi đọc . 
c. Đọc hiểu 
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Nga muốn mùi vị thơm ngon của quả gì? 
 - Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
 - Nhận xét, khen ngợi. 
* Củng cố, dặn dò 
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 12A
- Lớp hát một bài. 
- HS quan sát tranh. 
HS thi nói nhanh tên các loại quả
- Lắng nghe. 
 - HS: Tiếng chùm có âm ch, vần um dấu huyền
- HS: Có âm u và âm m
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. 
- HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS quan sát, trả lời: chùm nhãn
- HS đọc trơn chùm nhãn 
- HS đọc trơn
- HS đọc trơn cá nhân 
- HS: Tiếng muỗm có âm m vần uôm dấu ngã
- HS: Có âm uô và âm m
 - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp. - HS đọc nối tiếp cá nhân. 
- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
 - HS đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời. 
- HS đọc trơn quả muỗm 
- HS: Vần um,uôm
- HS so sánh. 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
 - HS tham gia chơi. 
- Lớp thực hiện ghép tiếng chùm
- HS giơ bảng. 
- HS đọc nối tiếp. 
- HS thực hiện. 
- HS đọc cá nhân, cặp đôi. 
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp làm giám khảo. 
- HS quan sát. 
- HS nêu ND tranh
- 3 em đọc. 
- HS thảo luận cặp đôi. 
 - 3 HS lên gắn thẻ từ vào câu còn thiếu. 
- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh. - 
- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp. 
- Lớp múa hát một bài. 
- HS thực hiện. 
- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh. 
- Lớp thực hiện. 
- HS quan sát.
- HS: Chữ ghi vần um được viết bởi con chữ u, con chữ m. 
- 1 em: Có độ cao 2 ly.
- Lắng nghe. 
- HS viết bảng con um,uôm 
- HS giơ bảng.
- 1 em nhận xét. 
- Lớp quan sát. 
- HS viết bảng con.
 - Lớp giơ bảng 
- HS cùng GV nhận xét 3 bảng. 
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc. 
- Thảo luận và thực hiện 
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân 
+ Nối tiếp câu theo bàn. 
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài (4 em)- 2 lượt. 
 Thảo luận cặp đôi.
 - Đại diện trả lời 
- 1 số em đọc bài trước lớp. 
- HS: Bài 11E: um,uôm

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoc_van_lop_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan_1.docx