Giáo án buổi chiều Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 15: Luyện tập - Trường Tiểu học Sông Nhạn

Giáo án buổi chiều Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 15: Luyện tập - Trường Tiểu học Sông Nhạn

A. Tái hiện củng cố:

1. KTBC.

2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài.

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1.

 - GV nêu yêu cầu: Tính nhẩm

 - Hướng dẫn HS quan sát mẫu trong cột 1

 - Yêu cầu 1HS thực hiện: 5 + 3 =

 8 – 5 =

 8 – 3 =

- Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các phép tính trong cột 1?

- GV chốt lại cách làm. Khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

- Yêu cầu HS hoàn thiện các cột còn lại vào vở.

- Gọi HS nhận xét

- GV nhận xét và chữa bài.

* Bài 2.

- HS thực hiện các phép tính theo mẫu

- GV yêu cầu HS đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính đã thực hiện.

- Các nhóm báo cáo kết quả.

- GV chốt kết quả đúng.

* Bài 3.

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng

- GV nhận xét và chốt kết quả đúng.

* Bài 4.

- GV cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vân đề.

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm kết quả của bài.

- GV tổ chức cho HS chia sẻ cách thực hiện trước lớp

- GV nhận xét và hướng dẫn HS cách làm bài

- Hướng dẫn: Các con có thể dựa vào phép đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10

- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại vào vở BT và chia sẻ kết quả, cách thực hiện bài tập của mình với bạn.

- GV hướng dẫn HS sửa bài nếu sai.

3. Củng cố- dặn dò.

- Nhận xét tiết học

- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.

 

doc 5 trang thuong95 3570
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi chiều Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 15: Luyện tập - Trường Tiểu học Sông Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết số thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Phát triển năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1.
 - GV nêu yêu cầu: Tính nhẩm
 - Hướng dẫn HS quan sát mẫu trong cột 1
 - Yêu cầu 1HS thực hiện: 5 + 3 =
 8 – 5 =
 8 – 3 =
- Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các phép tính trong cột 1?
- GV chốt lại cách làm. Khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.
- Yêu cầu HS hoàn thiện các cột còn lại vào vở.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét và chữa bài.
* Bài 2.
- HS thực hiện các phép tính theo mẫu
- GV yêu cầu HS đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính đã thực hiện.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- GV chốt kết quả đúng.
* Bài 3.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
* Bài 4.
- GV cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vân đề.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm kết quả của bài.
- GV tổ chức cho HS chia sẻ cách thực hiện trước lớp
- GV nhận xét và hướng dẫn HS cách làm bài
- Hướng dẫn: Các con có thể dựa vào phép đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại vào vở BT và chia sẻ kết quả, cách thực hiện bài tập của mình với bạn.
- GV hướng dẫn HS sửa bài nếu sai.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát hình.
- HS thực hiện
- Nhiều HS nêu.
- HS nhận xét bạn.
- 3 HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét
- HS làm bài
- HS thực hiện
 - HS nêu: Tính nhẩm.
 - HS làm vở, 4 HS làm bảng lớp.
 - HS nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS thảo luận
- HS nhận xét bạn.
- HS lắng nghe
- HS làm vở
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 5.
- GV nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng lớp.
- Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
- GV nhận xét và chốt.
* Bài 6 >, <, =? 
- YC HS làm bài cá nhân
- GV lưu ý với HS chậm cần phải tính kết quả phép tính bên trái trước rồi mới so sánh với số bên phải. 
- GV chốt cách làm bài, khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.
* Bài 7
 - GV nêu yêu cầu, cho HS quan sát hình
 - GV hướng dẫn HS làm bài.
 - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
 - GV nhận xét.
* Bài 8: Số?
 - GV nêu yêu cầu.
 - Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
- HS làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau.
- GV quan sát HS làm và nhận xét
* Bài 9.
a) HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.
- HS chia sẻ trước lớp.
- VD: trên cây có 9 con chim đang đậu, có 4 con bay đi. Còn mấy con chim đậu trên cây?
Thực hiện phép tính trừ 9 – 4 = 5.
 b) Hướng dẫn tương tự phần a.
* Bài 10.
- HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi để viết các phép tính thích hợp.
- HS trình bày kết quả.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét và chốt.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát tranh
- HS làm bài
- HS đổi vở nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện
- HS nhận xét bài làm của bạn.
-1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- Chia sẻ với bạn cách so sánh của mình. 
2+ 6 8
7 – 3 > 3 5 + 4 < 10 10 - 5< 6
- HS quan sát hình
- HS làm bài theo yêu cầu
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- HS làm bài 
- HS nêu bài làm của mình
- HS thảo luận
- Đại diện một số nhóm trình bày
- HS nhận xét
- HS làm bài vào vở.
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 11.
- Gv nêu yêu cầu bài tập
- Gv cho hs tìm các số phù hợp cho mỗi ô trống để tìm số ngôi sao còn thiếu.
- Gv cho hs đổi vở cho nhau và nói về tình huống đã cho và phép tính tương ứng.
- Cho hs chia sẻ trước lớp.
* Bài 12.
- GV nêu yêu cầu.
- HS thực hiện phép tính và tô màu thích hợp vào vở.
 - Gv nhận xét
* Bài 13.
 a) HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.
- HS chia sẻ trước lớp.
- VD: trên cây có 10 quả táo, hái đi 5 quả táo. Trên cây còn mấy quả táo?
Thực hiện phép tính trừ 10 – 5 = 5.
 b) Hướng dẫn tương tự phần a.
* Bài 14. Viết số thích hợp vào ô trống:
 - GV nêu yêu cầu
- Gv cho HS quan sát hình vẽ
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv quan sát, nhận xét
* Bài 15. Nối:
 - GV nêu yêu cầu
- Gv cho HS quan sát hình vẽ
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv quan sát, nhận xét
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- Hs lắng nghe yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở bài tập
- Hs đổi vở và nêu tình huống
- Hs chia sẻ trước lớp.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS làm bài 
- HS nêu bài làm của mình
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát hình, suy nghĩ tìm số thích hợp.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát, tìm quy luật của bài.
- HS nối và giải thích cách làm.
- HS đổi vở nhận xét bạn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_chieu_toan_lop_1_canh_dieu_tuan_15_luyen_tap_tr.doc