Đề ôn luyện cuối kì 1 môn toán Lớp 1 - Đề 1

Đề ôn luyện cuối kì 1 môn toán Lớp 1 - Đề 1

Bài 2: Tính:

 a. 3 + 5 = . 4 + 2 = .

 9 - 6 = . 7 - 5 = .

 b. 3 + 5 - 4 =. 9 - 4 - 5 =.

 6 + 3 - 7 =. 2 + 3 + 5 =.

pdf 16 trang Cát Tiên 04/06/2024 3403
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện cuối kì 1 môn toán Lớp 1 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 1 - ĐỀ 1 
Họ và tên:....................................................................................................................... 
Lớp: ............................................................................................................................... 
Bài 1: Viết số thích hợp:( Theo mẫu) 
Bài 2: Tính: 
 a. 3 + 5 = ......... 4 + 2 = .......... 
 9 - 6 = .......... 7 - 5 = ........... 
 b. 3 + 5 - 4 =.......... 9 - 4 - 5 =............ 
 6 + 3 - 7 =........... 2 + 3 + 5 =............ 
Bài 3: Điền dấu >; < ; = ? 
 8 – 3 7 6 + 3 6 
 6 + 3 4 + 2 6 - 3 3 + 5 
Bài 4: Nối :( Theo mẫu) 
5 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2 + 6 9 – 5 6 – 0 
6 8 4 
5 
 
 
 
 
 
 
 
3 + 5 8 - 4 3 + 3 
Bài 5: Viết các số : 6, 10, 2, 4, 0. 
 a, Theo thứ tự tăng dần: 
............................................................................................................................................................... 
 b, Theo thứ tự giảm dần: 
......................................................................................................................................... 
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 
10 - = 6 + 7 = 9 
6 - > 4 3 + 5 < 9 - 
Bài 7: Nối (Theo mẫu): 
Bài 8: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ: 
Bài 9: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 
Lớp em có bốn tổ: Tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 9 bạn, tổ 3 có 8 bạn, tổ 4 có 8 bạn. 
 a) Tổ .......... có số bạn đông nhất. 
 b) Số bạn ở tổ 3................... số bạn ở tổ 4. 
 c) Số bạn ở tổ 1( nhiều hơn/ ít hơn) .................................... số bạn tổ 2 
 d) Số bạn ở tổ 2 ( nhiều hơn/ ít hơn) .................................... số bạn tổ 4 
Hình tam giác 
Hình tròn 
Hình vuông 
Khối lập phương 
Hình chữ nhật 
ĐỀ LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 1 - ĐỀ 2 
Họ và tên:....................................................................................................................... 
Lớp: ............................................................................................................................... 
Câu 1: Viết tên các hình, khối sau 
 : .................................... :......................................
 :.................................. : ...................................... 
 :.................................... :....................................... 
Câu 2: Viết các số từ 10 đến 0 vào ô trống 
Câu 3: Viết số vào ô trống? 
 ............... ..................... ...................... ..................... ..................... 
Câu 4 : Số? 
 + 3 - 2 - 4 + 3 
 - 2 - 3 + 0 - 4 
Câu 5: Nối phép tính với số? 
6 7 
8 9 
 7 - 1 
 5 + 3 9 + 0 - 4 
 10 - 6 + 3 
8 7 6 5 
Câu 6: Viết các số 6, 1 , 4, 8, 10 theo thứ tự: 
 - Từ bé đến lớn:................................................................ 
 - Giảm dần: ..................................................................... 
Câu 7 : Hình giống nhau điền số giống nhau. ( mức 2) 
 + = 8 - = 5 
 - = 3 + = 10 
Câu 8 : Điền dấu = ? 
 5 7 - 2 3 + 6 6 + 2 
 2 0 + 3 8 - 3 8 - 4 
Câu 9: Số? Mức 3 
 2 + = 7 5 = - 1 
 6 - > 5 9 - < 2 
Câu 10: (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (mức độ 3) 
 Mẹ có: 
Mẹ bảo em xếp số cam trên vào hai đĩa, sao cho số quả cam ở đĩa thứ nhất 
nhiều hơn số quả cam ở đĩa thứ hai hai quả. 
 Em xếp như thế nào? 
 Đĩa thứ nhất ..... quả, đĩa thứ hai ..... quả. 
Câu 11: Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6,7,9: 
Hãy xếp các số trên thành bốn hàng sao cho cộng các số trong mỗi hàng 
được kết quả bằng 10: 
- Hàng 1:................................. 
- Hàng 2:................................. 
- Hàng 3:................................. 
- Hàng 4:................................. 
ĐỀ LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 1 - ĐỀ 3 
Họ và tên:....................................................................................................................... 
Lớp: ............................................................................................................................... 
 4 + 3 = ............ 5 + 0 = ............ 
 9 – 2 = ............ 6 – 3 = ............ 
Câu 3: Tính: 
 5 + 4 – 3 = ........... 8 – 2 + 4 = ............ 
Câu 4: Viết vào chỗ chấm: 
a. Cách đọc các số: 
 3: ..................................................... 
 8: ..................................................... 
b, Viết số: 
 Bốn: .............................................. 
Mười: ............................................. 
Câu 5: >, <, = ? 
 8 + 0 ......... 9 3 + 6 ........... 10 – 1 
 4 + 2 ........... 3 + 1 9 - 2 ............. 7 - 5 
Câu 6: Số? 
6 + = 10 8 – = 3 
8 = - 1 3 + 4 = + 2 
Câu 7: Nối phép tính với số thích hợp: 
 Câu 2: Tính: 
4 + 6 9 – 6 7 – 0 
10 3 7 
Câu 1: Số? 
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. Có ............ hình tròn. 
b. Có ........ hình chữ nhật. 
c. Có ........ hình vuông. 
d. Có ......... hình tam giác. 
Câu 9: Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp: 
Câu 10: Em có 7 ............................................ cho ......................................................... 
còn................................................................................................................................... 
Câu 11: Em có 6..............................................mẹ cho thêm.......................................... 
em có tất cả...................................................................................................................... 
Câu 12: Số ? 
1 3 5 
4 
6 7 
5 4 
3 1 4 2 
4 
6 8 
 5 
ĐỀ LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 1 - ĐỀ 4 
Họ và tên:....................................................................................................................... 
Lớp: ............................................................................................................................... 
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống: 
0 3 6 8 
10 6 5 2 0 
Câu 2: Viết tên các hình vào chỗ chấm : 
............................ ........................... ................................ ............................ 
Câu 3: Tính 
 4 + 3 = .. 7 – 5 = 
 8 - 5 =.............. 3 + 2 = ........... 
Câu 4:Điền số thích hợp vào ô trống : 
 = + 5 = 8 6 - = 2 
 8 - > 6 5 < - 4 
Câu 5. Nối : 
Câu 6: Tính 
8 - 2 + 3 = 3 + 0 + 2 = .. 
9 - 6 + 5 = ............ 8 - 4 - 4 =......... 
8 - 3 9 – 0 3 + 4 
5 9 7 
8 - 2 - 1 4 + 6 - 1 10 - 1 - 2 
Câu 7 : Sắp xếp các số 10; 7; 5; 3 ; 9 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................................................................................................................... 
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................................................................................................................... 
Câu 8: , = ? 
 8 - 2 .. 3 + 3 3 + 5 .. 5 7 - 0 7 + 0 
 6 + 2...........3 + 2 + 4 9 - 6 .......... 2 + 4 10 - 4 - 3.......... 10 - 2 - 5 
Câu 9: Viết Phép tính cộng thích hợp với hình vẽ: 
Câu 10 : Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 
Em có 5 ....................... , tặng bạn .............................................. , 
còn ............................................. 
Câu 11: Số? 
 - 3 + 6 - 3 + 4 
Câu 12: Số? 
- Từ 3 đến 6 có số. Số bé nhất là , số lớn nhất là 
- Giữa 8 và 10 có số, là số.................. 
Câu 15: Viết số, phép tính trừ thích hợp vào chỗ chấm 
 Mẹ bảo em xếp ...... quả cam vào 2 đĩa, sao cho đĩa nào cũng có cam. 
Em xếp như thế nào? 
 Cách 1: Đĩa thứ nhất ..... quả, đĩa thứ hai ..... quả. 
 Phép tính: ......................................................... 
 Cách 2: Đĩa thứ nhất ..... quả, đĩa thứ hai ........quả. 
 Phép tính: ......................................................... 
 5 
ĐỀ LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 1 - ĐỀ 5 
Họ và tên:....................................................................................................................... 
Lớp: ............................................................................................................................... 
Câu 1: Số? 
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 Hình bên có: 
 ....hình tam giác 
 hình tròn 
 hình vuông 
 ... khối lập phương 
Câu 3: Số? 
Câu 4: Tính 
 6 - 1 = .... 5 + 5 = .... 
 7 + 0 = .... 10 - 4 = .... 
 10 - 8 + 6 = .......... 4 + 3 - 0 = .............. 
Câu 5: ( >; < ; = )? 
 10 – 5 7 8 + 0 0 + 8 
 5 + 3 6 + 2 – 1 5 + 5 9 - 1 
Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp: 
 5 + < 9 
5 7 8 
2 4 
6 4 9 7 
10 
 2 3 7 
8 9 6 4 
a. 
2 
3 6 
4 
 Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (M2) 
 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 
 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3 
Câu 8: Viết phép tính thích hợp: 
 và 
Câu 9: Điền số vào chỗ chấm: 
 Em có 9 cái kẹo, em cho bạn .. cái kẹo. Em còn .. cái kẹo. 
Câu 10: Điền số hoặc từ so sánh thích hợp vào chỗ chấm: 
 a, Mỗi bàn tay có ............ ngón tay. Mỗi người có ............. ngón tay. 
 b, Mỗi bàn chân có ............ ngón tay. Mỗi người có ............. ngón chân. 
 c, Số ngón tay( nhiều hơn/ ít hơn/ bằng).............................. số ngón chân. 
Câu 11: Điền dấu (+, -) thích hợp vào : 
 10 7 5 = 8 8 1 5 = 4 
Câu 12: Mẹ mua 10 con gà. Mẹ muốn nhốt chúng vào 3 cái lồng sao cho không có 
hai chiếc lồng nào nhốt số gà bằng nhau. 
Em hãy chỉ giúp mẹ bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
- Cách 1: Lồng 1:.........con; lồng 2:..........con; lồng 3:..........con 
- Cách 2: Lồng 1:.........con; lồng 2:..........con; lồng 3:..........con 
- Cách 3: Lồng 1:.........con; lồng 2:..........con; lồng 3:..........con 
- Cách 4: Lồng 1:.........con; lồng 2:..........con; lồng 3:..........con 
+5 -3 
-2 +3 
ĐỀ LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 1 - ĐỀ 6 
Họ và tên:....................................................................................................................... 
Lớp: ............................................................................................................................... 
Câu 1: Tính 
6 + 4 = . 7 + 2 = . 10 – 5 = 6 – 3 = . 
Câu 2: Tính 
 7 + 2 – 4 = . 8 – 3 + 2 = 
Câu 3: Số. 
Câu 4: Viết vào chỗ chấm. 
a. Cách đọc các số b. Viết các số 
7: . Bốn: . . 
6: . Chín: . 
Câu 5: Số? 
6 + = 9 8 - = 4 
 + 3 = 7 - 5 = 2 
Câu 6: Nối với số thích hợp. 
 + 2 5 
Câu 7: >, <, =? 
 7 5 + 3 3 + 2 6 - 4 
 9 7 + 2 5 – 1 9 – 5 
4 
7 
0 1 2 3 4 5 
Câu 8: Viết các số 3, 5, 0 7, 9 theo thứ tự: 
 - Từ bé đến lớn: 
 - Từ lớn đến bé: 
Câu 9: 
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm. 
 a. Em có 5 . cho thêm 
 Em có tất cả 
 b. Nhà em có................................................ trong đó........................................và 
......................................................................................................................................... 
Bài 11: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 
Có bốn ngăn sách: Ngăn 1 có 8 quyển sách, ngăn 2 có 9 quyển sách, ngăn 3 có 7 
quyển sách, ngăn 4 có 10 quyển sách. 
 a) Ngăn .......... có nhiều sách nhất. Ngăn .............có ít sách nhất 
 c) Số quyển sách ngăn 1( nhiều hơn/ ít hơn) .................................... số quyển sách 
ngăn 2. 
 d) Số quyển sách ngăn 4 ( nhiều hơn/ ít hơn) .................................... số quyển sách 
ngăn 3 
ĐỀ LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 1 - ĐỀ 7 
Họ và tên:....................................................................................................................... 
Lớp: ............................................................................................................................... 
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
Hình bên có: 
 .hình tam giác 
 .hình tròn 
Câu 2: Tính: 
 6 – 1 = .... 5 + 5 = .... 
 7 + 0 = .... 10 – 4 = .... 
Câu 3: Điền dấu >; < ; = ? 
 10 – 5 7 8 + 0 0 + 8 
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10. 
b) 10; 9 ; .; ..; 6 ; ..; 4; . ; 2 ; ..; 0. 
Câu 5: Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3: 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống? 
 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 
 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3 
Câu 7: Số? 
b. 
 1 3 5 7 10 
10 
Câu 8: Có mấy khối lập phương? 
Câu 9: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: 
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 a, Mỗi bàn tay có............... ngón tay. Mỗi người có............... bàn tay. 
 b, Mỗi người có tất cả ................................ ngón tay. 
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a. Nhà em có ............. cửa ra vào. Có...................cái cửa sổ 
b. Cửa ra vào (nhiều hơn/ ít hơn/ bằng) ............................................cửa ra vào 
Câu 12: Em hãy ghi tên 1 đồ vật trong nhà em: 
- Có hình khối lập phương:............................................................................................. 
- Có hình khối hộp chữ nhật:.......................................................................................... 
- Có hình vuông:............................................................................................................. 
- Có hình chữ nhật:.......................................................................................................... 
- Có hình tròn:................................................................................................................. 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 
ĐỀ LUYỆN MÔN TOÁN LỚP 1 - ĐỀ 8 
Họ và tên:....................................................................................................................... 
Lớp: ............................................................................................................................... 
Câu 1: Khoanh vào phép tính có kết quả bằng 5. 
5- 2 10 – 5 5 + 4 9 – 4 
8- 5 5 + 5 7 – 2 3 + 2 
Câu 2: Tính: 
 10 – 4 + 3 = .... 10 – 4 - 2 = .... 
 9 – 2 + 1 = .... 6 – 0 + 5 = .... 
Câu 3: Điền dấu >; < ; = 
 4 + 3 6 - 1 3 + 7 8 + 2 
Câu 4: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 
Câu 5: Viết các số 7, 0, 5, 9, 10 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 
7 - 5 6 - 3 7 - 4 
3 + 2 
- 1 
7 - 6 
6 - 5 
2 4 3 
1 
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 10, .., 8, , .., 5 , .., .., 2 , 1, 0 
 0,1, , 3, .., .., 6, 7, . ., 9, .. 
Câu 7: Số? 
Câu 8: Nối với hình thích hợp? 
Câu 9: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: : 
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
- Mỗi con thỏ có .......... cái chân. Mỗi con thỏ có ........ cái tai. 
- Mỗi con thỏ có số chân (nhiều hơn/ ít hơn/ bằng) ............................... số 
tai. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_luyen_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_1_de_1.pdf