Giáo án Toán Lớp 1 (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) - Tuần 10 - Năm học 2020-2021

Giáo án Toán Lớp 1 (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) - Tuần 10 - Năm học 2020-2021

HĐ1. Khởi động

- Lớp chia thành 6 nhóm: viết lại bảng trừ trong phạm vi 4 vào bảng nhóm. Đại diện các nhóm đọc kết quả đã làm trong bảng phụ, GV nhận xét và giới thiệu bài học mới: Bảng trừ trong phạm vi 5

HĐ2. Phép trừ: 5 - 1 = 4

- Lấy năm que tính giơ lên

- Cô có mấy que tính ?

- Bây giờ các em bớt đi một que tính, hỏi còn lại mấy que tính ?

- Năm que tính, bớt đi một que tính còn bốn que tính

- GV vừa làm thao tác kết hợp nêu trước lớp : Năm que tính bớt đi một que tính còn bốn que tính. Vậy năm trừ một bằng bốn.

- GV viết bảng : 5 - 1 = 4

HĐ3. Các phép trừ : 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2 ; 5 - 1 = 4 ; 5 - 5 = 0

- GV lấy năm que tính, bớt đi hai que tính, hỏi còn lại mấy que tính ?

 

doc 12 trang thuong95 6070
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục) - Tuần 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Bài 27. 	BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU
Bước đầu thực hiện được phép trừ trong phạm vi 5.
Viết được phép trừ theo tranh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SGK Toán 1; vở bài tập Toán 1; bộ que tính trong bộ ĐDHT; bảng phụ.
Máy chiếu phóng to nội dung bài học trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1. Khởi động
- Lớp chia thành 6 nhóm: viết lại bảng trừ trong phạm vi 4 vào bảng nhóm. Đại diện các nhóm đọc kết quả đã làm trong bảng phụ, GV nhận xét và giới thiệu bài học mới: Bảng trừ trong phạm vi 5
HĐ2. Phép trừ: 5 - 1 = 4
- Lấy năm que tính giơ lên
- Cô có mấy que tính ?
- Bây giờ các em bớt đi một que tính, hỏi còn lại mấy que tính ?
- Năm que tính, bớt đi một que tính còn bốn que tính
- GV vừa làm thao tác kết hợp nêu trước lớp : Năm que tính bớt đi một que tính còn bốn que tính. Vậy năm trừ một bằng bốn.
- GV viết bảng : 5 - 1 = 4
HĐ3. Các phép trừ : 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2 ; 5 - 1 = 4 ; 5 - 5 = 0
- GV lấy năm que tính, bớt đi hai que tính, hỏi còn lại mấy que tính ?
 - Năm que tính bớt đi hai que tính còn ba que tính
- Năm trừ hai bằng mấy ?
- GV cho HS thao tác trên que tính để có các phép trừ : 5 - 3 = 2 ; 5 - 4 = 1 ; 5 - 5 = 0 - GV viết bảng trừ trên bảng
HĐ4. Thực hàn
Bài 1. GV ghi đề bài trên bảng
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập - GV chữa bài, nhận xét
Bài 2. GV đính bài tập lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách làm - GV theo dõi - hướng dẫn
Bài 3. GV ghi bài tập lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm
- GV hướng dẫn HS làm mẫu : 5 - 4 ? 3
- Muốn so sánh được trước hết ta phải làm gì ?
 - GV vừa nói vừa thực hiện trên bảng
- GV chấm một số bài, nhận xét
Bài 4. Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Hướng dẫn HS quan sát tranh - cho HS hoạt động nhóm
Gợi ý : Có tất cả mấy con chó
Mấy con chạy đi ?
Còn lại mấy con ?
* Củng cố : GV gọi HS nêu lại các phép trừ đã học
HSHĐ nhóm viết bảng trừ trong phạm vi 4
Đại diện 1 số nhóm đọc bảng trừ trong PV 4
 - HS lấy năm que tính đặt trên mặt bàn
- Có năm que tính
- Học sinh lấy đi một que tính - còn lại bốn que tính
- Ba HS nêu lại
- Hai HS nêu lại, cả lớp đồng thanh: năm trừ một bằng bốn
 - HS thao tác như GV hướng dẫn - Hai HS trả lời còn ba que tính
- Hai HS nêu lại
- HS nhắc lại 
- Năm trừ hai bằng ba
- HS hoạt động nhóm bốn - Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét - 3 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5, cả lớp đọc thầm, đồng thanh HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
- Một HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm vào vở bài tập - một HS lên bảng 
- Một HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở bài tập toán-một HS lên bảng 
- HS đổi chéo bài kiểm tra 
- Một HS nêu yêu cầu bài tập
 - HS chú ý lắng nghe
- Thực hiện phép tính trừ, sau đó lấy kết quả của phép tính trừ so sánh với số đã cho 
- HS làm vào vở bài tập Toán-hai HS lên bảng
 - Một HS nêu yêu cầu - Cả lớp quan sát tranh
HOẠT ĐỘNG NHÓM 4
- HS thảo luận và viết phép tính trừ và viết phép tính trừ: 5 - 1 = 4 
- Một số HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
Bài 28.	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
Vận dụng được bảng trừ trong phạm vi 5 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
SGK Toán 1; Vở bài tâp Toán 1; bảng phụ.
4 hình tam giác trong bộ ĐDHT.
Máy chiếu hoặc bảng phụ có nội dung BT 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1. Khởi động: 3 tổ, mỗi tổ 1 đội, mỗi đội 5 em, mỗi em viết một phép tính trừ ( yêu cầu viết bảng trừ trong phạm vi 5 ). Đội nào viết đúng, đủ và nhanh nhất đội đó sẽ thắng.
HĐ2. Luyện tập về bảng cộng, bảng trừ đã học.
Bài 1. Tính nhẩm
- GV gọi 1 HS đọc bảng cộng 2 trong phạm vi 10 và bảng trừ 1 trong phạm vi 5. 
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2. Chọn số thích hợp thay cho dấu
- GV hướng dẫn bài mẫu cho HS: 5 - 4 > ?
- Muốn điền số thích hợp vào? Thì trước hết ta phải làm gì?
- Năm trừ bốn bằng mấy ?
- Vậy một lớn hơn mấy ta chọn các số thích hợp đã cho 0, 1, 2, 3, 5 để điền vào?
Bài 3. Tính
- Bài tập này các em thực hiện các phép tính từ đâu?
- Gọi 3 HS lên bảng
- GV theo dõi - sửa chữa
Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi, giúp đỡ HS ghép
(hướng dẫn HS có nhiều cách ghép)
Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
Hướng dẫn HS quan sát tranh gợi ý:
- Trên biển có tất cả mấy chiếc thuyền?
- Có mấy chiếc tiến vào bờ?
- Trên biển còn llaij mấy chiếc thuyền?
GV Gợi ý cho HS tìm ra được những phép tính khác.
* Củng cố: Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
Tổ chức trò chơi: Hái hoa dân chủ: Trên các bông hoa là các phép tính cộng , trừ đã học.
- Trò chơi: Tiếp sức.
- HS thực hiện
 HĐ CẢ LỚP
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập-cả lớp đọc thầm BT1.
- 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ
- HS đọc nối tiếp-mỗi HS đọc một phép tính
- HS khác nhận xét
 HĐ NHÓM ĐÔI 
Một HS đọc yêu cầu - cả lớp đọc thầm
- HS chú ý lắng nghe
- Thực hiện phép tính trừ
 5 - 4 = 1 
 5 - 1 > 0
- HS hoạt động nhóm đội thực hiện các bài còn lại
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả - các nhóm khác nhận xét
 HĐ CÁ NHÂN
- Một HS đọc yêu cầu
- Thực hiện các phép tính từ trái sang phải
 - 3 HS lên bảng
- HS làm vào vở Bài tập
- HS đổi chéo bài kiểm tra
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- HS HĐ cá nhân-lấy 4 hình tam giác trong Bộ Đồ dùng HS - HS tự ghép - 1HS lên bảng ghép HS nhận xét - HS lên ghép cách khác.
 HĐ CẢ LỚP
- 1HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh
- HS trả lời
- HS tìm ra được phép trừ thích hợp:
 5 - 2 = 3
1 HS đọc
HS tham gia trò chơi.
 Toán
Bài 29. 	BẢNG CỘNG 3 TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu 
- Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 3.
II. Đồ dùng dạy học 
- SGK Toán 1; VBT Toán 1; que tính; bảng phụ có nội dung BT 2, 3.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1. Khởi động
- Cho HS ôn lại bảng cộng 2
2 + 1 = 
2 + 2 =
2 + 3 =
2 + 4 =
2 + 5 =
2 + 6 =
2 + 7 = 
2 + 8 =
1 + 2 = 
2 + 2 =
3 + 2 =
4 + 2 =
5 + 2 =
6 + 2 =
7 + 2 = 
8 + 2 =
- GV và HS nhận xét.
HĐ2. Xây dựng bảng cộng 3
- GV cho HS nêu hình dung về cấu tạo bảng cộng 3.
- GV ghi bảng :
3+1=
3+2=
3+3=
3+4=
3+5=
3+6=
3+7=
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả.
 - Gọi bất kì đại diện của nhóm nêu kết quả vừa tìm được. Gv ghi bảng kết quả. Mời 1 số nhóm khác nhận xét, chốt kết quả cuối cùng.
 - Cho HS đọc bảng cộng trên trên bảng. 
 -( Tương tự cho HS lập bảng cộng 3 dạng số 3 đứng sau dấu cộng) 
- Gọi HS đọc lại bảng cộng 3, xóa dần kết quả giúp HS học thuộc bảng cộng 3.
 HĐ3. Thực hành- Luyện tập
Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã học thuộc bảng cộng thì ghi kết quả vào sau dấu bằng trong VBT.
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu
- HDHS phép tính có 2 dấu cộng
- Cho HS làm VBT, gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: ;=
Nêu yêu cầu
Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm
- Thực hiện trong VBT và kiểm tra chéo với nhau.
- GV chấm vài em, tuyên dương.
HĐ4: Vận dụng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp:
Nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh và mô tả
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
HĐ5: Củng cố, dặn dò
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện để ôn lại bảng cộng 3.
- 3 HS đọc bảng cộng
- HS nêu: VD: 3+1=;...
- HS nêu phép tính đã được ghi.
- HS thảo luận để tìm kết quả bằng cách thêm vào số que tính tương ứng với số được ghi trong phép tính sau dấu cộng.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS đọc phép tính và kết quả.
HS lắng nghe
 - HS theo dõi
- HS thực hiện
- Nhận xét bài của bạn
HS lắng nghe
- HS thực hiện
Đầu tiên phải tính được 3+5=?, sau đó lấy kết quả so sánh với 7 rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS phát biểu
- HS chơi trò chơi.
Bài 29 Toán
 BẢNG CỘNG 3 TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu 
- Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 3.
II. Đồ dùng dạy học 
- SGK Toán 1; VBT Toán 1; que tính; bảng phụ có nội dung BT 2, 3.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1. Khởi động
- Cho HS ôn lại bảng cộng 2
2 + 1 = 
2 + 2 =
2 + 3 =
2 + 4 =
2 + 5 =
2 + 6 =
2 + 7 = 
2 + 8 =
1 + 2 = 
2 + 2 =
3 + 2 =
4 + 2 =
5 + 2 =
6 + 2 =
7 + 2 = 
8 + 2 =
- GV và HS nhận xét.
HĐ2. Xây dựng bảng cộng 3
- GV cho HS nêu hình dung về cấu tạo bảng cộng 3.
- GV ghi bảng :
3+1=
3+2=
3+3=
3+4=
3+5=
3+6=
3+7=
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả.
 - Gọi bất kì đại diện của nhóm nêu kết quả vừa tìm được. Gv ghi bảng kết quả. Mời 1 số nhóm khác nhận xét, chốt kết quả cuối cùng.
 - Cho HS đọc bảng cộng trên trên bảng. 
 -( Tương tự cho HS lập bảng cộng 3 dạng số 3 đứng sau dấu cộng) 
- Gọi HS đọc lại bảng cộng 3, xóa dần kết quả giúp HS học thuộc bảng cộng 3.
 HĐ3. Thực hành- Luyện tập
Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã học thuộc bảng cộng thì ghi kết quả vào sau dấu bằng trong VBT.
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu
- HDHS phép tính có 2 dấu cộng
- Cho HS làm VBT, gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: ;=
Nêu yêu cầu
Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm
- Thực hiện trong VBT và kiểm tra chéo với nhau.
- GV chấm vài em, tuyên dương.
HĐ4: Vận dụng
Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích hợp:
Nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh và mô tả
- Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính
- Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS
HĐ5: Củng cố, dặn dò
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện để ôn lại bảng cộng 3.
- 3 HS đọc bảng cộng
- HS nêu: VD: 3+1=;...
- HS nêu phép tính đã được ghi.
- HS thảo luận để tìm kết quả bằng cách thêm vào số que tính tương ứng với số được ghi trong phép tính sau dấu cộng.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS đọc phép tính và kết quả.
HS lắng nghe
 - HS theo dõi
- HS thực hiện
- Nhận xét bài của bạn
HS lắng nghe
- HS thực hiện
Đầu tiên phải tính được 3+5=?, sau đó lấy kết quả so sánh với 7 rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS phát biểu
- HS chơi trò chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_vi_su_binh_dang_va_dan_chu_trong_giao_duc.doc