Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 4: Số 6 - Năm học 2014-2015

Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 4: Số 6 - Năm học 2014-2015

HOẠT ĐỘNG 1: Số 6

Giáo viên treo tranh/ SGK và hỏi?

+ Tranh vẽ gì?

+ Các bạn đang chơi trò chơi gì?

+ Các bạn chơi có vui không ?

+ Có bao nhiêu bạn đang vui chơi?

Các bạn chơi vui như thế thì có một bạn đến xin chơi. Bây giờ có tất cả là bao nhiêu bạn?

Đính mẫu vật quả cam, Y/C quan sát và TLCH

+ Có tất cả bao nhiêu quả cam?

+ Thêm bao nhiêu quả cam?

+ Vậy có tất cả bao nhiêu quả cam?

Đính mẫu con cá: Có tất cả bao nhiêu con cá?

+ Thêm một con cá nữa thì được mấy con cá?

GV: Có 6 bạn cùng vui chơi, 6 quả cam, 6 con cá. Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là 6 ta dùng chữ số mấy?

Giáo viên ghi bảng

- Đính mẫu và nói:

 

doc 2 trang thuong95 4200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 4: Số 6 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
	 Số 6
I/ MỤC TIÊU:
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, tranh minh hoạ, mẫu vật, bộ thực hành. 
- SGK, vở bài tập, bộ thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
a- Kiểm tra miệng: 
Đếm xuôi các số từ 1 Š 5.
Đếm ngược các số từ 5 Š 1.
Những số nào bé hơn 5
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Yêu cầu: Viết bảng con
So sánh các số: 4 .5	3 2
 3 3 4 1 
 1 3 2 2 
Nhận xét bảng 
Nhận xét chung.
3/ Bài mới: 
Giới thiệu bài, ghi bảng.
HOẠT ĐỘNG 1: Số 6 
Giáo viên treo tranh/ SGK và hỏi?
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn đang chơi trò chơi gì?
+ Các bạn chơi có vui không ?
+ Có bao nhiêu bạn đang vui chơi?
Các bạn chơi vui như thế thì có một bạn đến xin chơi. Bây giờ có tất cả là bao nhiêu bạn?
Đính mẫu vật quả cam, Y/C quan sát và TLCH
+ Có tất cả bao nhiêu quả cam?
+ Thêm bao nhiêu quả cam?
+ Vậy có tất cả bao nhiêu quả cam?
Đính mẫu con cá: Có tất cả bao nhiêu con cá?
+ Thêm một con cá nữa thì được mấy con cá?
GV: Có 6 bạn cùng vui chơi, 6 quả cam, 6 con cá. Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là 6 ta dùng chữ số mấy?
Giáo viên ghi bảng
- Đính mẫu và nói:
- Số 6 in gồm có 2 nét: Nét cong hở trái và một nét cong kín.
- Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Quy trình viết số 6: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải cao 1 đơn vị, lia bút viết tiếp nét cong kín. điểm kết thúc trùng với nửa nét cong hở phải.
- Y/C HS lấy que tính đếm xuôi: 1 Š 6.
Các em vừa làm quen dãy số từ bé đến lớn: từ 1 Š 6. Bây giờ các em tập đếm ngược từ 6 Š1.
Đây là dãy số từ lớn đến bé: từ 6 Š1
+ Trong dãy số từ 1 Š 6 số nào là số lớn nhất?
+ Những số nào là số bé hơn 6?
+ Số 6 lớn hơn những số nào?
GV hướng dẫn học sinh dùng que tính để tính.
Giáo viên làm mẫu.
VD: 6 gồm 5 và 1 sau đó bắt chéo tay và hỏi? 6 gồm mấy và mấy?
+ Bạn nào có cách tích khác?
Giáo viên nhận xét, ghi bảng:
6 gồm 1 và 5 6 gồm 5 và 1
6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4
6 gồm 3 và 3 
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập 
Bài 1: Viết số 6
- Giáo viên nêu yêu cầu 
- Giáo viên kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: Viết “theo mẫu” (Dạng bài học sinh đã được làm quen ở các tiết trước nên về nhà làm)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 
Giáo viên treo mẫu, hướng dẫn.
+ Đếm số ô vuông và ghi số tương ứng dưới ô trống. ở các cột Š ghi chữ số trương ứng với số ô vuông.
Nhận xét của giáo viên, tuyên dương.
Bài 4: Điều dấu > ; < = 
Yêu cầu : Học sinh làm bảng con 
Giáo viên nhận xét bảng con 
4/ Củng cố - Dặn dò:
- Hỏi lại nội dung bài. 
- Nhận xét 
- Dặn làm lại bài , chuẩn bị bài sau.
Hát 
- HS đếm từ số 1, 2, 3, 4, 5.
- HS đếm từ số 5, 4, 3, 2, 1.
- Số 1, 2, 3, 4
- Làm bảng con:
4 2
3 = 3 4 > 1
1 < 3 2 = 2
Các bạn đang vui chơi.
Bịt mắt 
Có 5 bạn (1, 2, 3, 4, 5)
Có 6 bạn (1, 2, 3, 4, 5, 6)
3 Học sinh nhắc lại
Có 5 quả cam (1, 2, 3, 4, 5)
Thêm 1 quả cam.
6 quả cam (1, 2, 3, 4, 5, 6)
3 Học sinh nhắc lại 
5 con cá. (1, 2, 3, 4, 5)
6 con cá. ( 1, 2, 3, 4, 5 , 6)
 3 Học sinh nhắc lại
Chữ số 6.
Cá nhân, đồng thanh đọc to
Viết bảng con 
Học sinh đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6 
(3 Học sinh nhắc lại)
Học sinh đếm 6, 5, 4, 3, 2 ,1
3 Học sinh nhắc lại 
Số 6 là số lớn nhất.
1, 2, 3, 4, 5 bé hơn 6
6 lớn hơn 1, 2, 3, 4, 5.
6 gồm có 1 và 5 
Học sinh tính ngẫu nhiên và nêu 
VD: 6 gồm 4 và 2, 6 gồm 2 và 4, . . .
Học sinh đồng thanh đọc.
 Học sinh viết vở (1 hàng)
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài
Thi đua 2 nhóm thực hiện . Nhóm nào nhanh, đúng là thắng
Học sinh làm bảng con 2 cột.
Học sinh nêu .
HS trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_4_so_6_nam_hoc_2014_2015.doc