Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 4: So sánh số (4 tiết) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Sắc

Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 4: So sánh số (4 tiết) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Sắc

CHỦ ĐỀ 1: CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10

BÀI 4: SO SÁNH SỐ (4 tiết)

Từ ngày: 7/10 đến 13/11

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

* Kiến thức

- YCCĐ 1: Nhận biết được các dấu >, <, =

- YCCĐ 2: Sử dụng được các dấu khi >, <. = khi so sánh hai số

- YCCĐ 3: Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các nhóm có không quá 4 số)

* Phát triển về năng lực

 - YCCĐ 4: Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bài giảng Powerpoint.

- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.

 

docx 7 trang Kiều Đức Anh 26/05/2022 4763
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 4: So sánh số (4 tiết) - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Sắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
CHỦ ĐỀ 1: CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10
BÀI 4: SO SÁNH SỐ (4 tiết)
Từ ngày: 7/10 đến 13/11
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Kiến thức
- YCCĐ 1: Nhận biết được các dấu >, <, =
- YCCĐ 2: Sử dụng được các dấu khi >, <. = khi so sánh hai số
- YCCĐ 3: Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (ở các nhóm có không quá 4 số)
* Phát triển về năng lực
 - YCCĐ 4: Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bài giảng Powerpoint.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1 LỚN HƠN, DẤU >
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế phấn khởi cho hs trước khi vào học bài mới.
 Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Tổ chức trò chơi “Đi chợ”, chọn 3 học sinh của 3 nhóm để thực hiện trò chơi. 
- Nhận xét, tuyên dương, dẫn dắt vào bài mới.
- Tham gia trò chơi, nhắc lại, nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.
- HS lắng nghe
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đố các em con vịt kêu thế nào?
- Hôm nay chúng ta sẽ học cách so sánh số lớn hơn với những chú vịt nhé.
- YC HS đếm số vịt ở hình bên trái và hình bên phải để giải thích về con số ở cạnh mỗi hình.
Yêu cầu HS so sánh số vịt 2 bên ở mỗi hình vẽ (dùng cách ghép tương ứng 1-1)
- Kết luận về số vịt của mỗi bên, như vậy 4 lớn hơn 3)
- HD HS quan sát cách viết phép so sánh : 4 > 3 
- GV làm tương tự với hình quả dưa. 
YC HS đếm số vịt ở hình bên trái và hình bên phải để giải thích về con số ở cạnh mỗi hình.
- Yêu cầu HS so sánh số quả dưa 2 bên ở mỗi hình vẽ (dùng cách ghép tương ứng 1-1)
- Kết luận về số quả dưa của mỗi bên, như vậy 5 lớn hơn 4)
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe trả lời
- HS quan sát tranh và trả lời
- HS lắng nghe, nhắc lại, cá 
nhân, đồng thanh nhóm, cả lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời.
- HS lắng nghe, nhắc lại, cá 
nhân, đồng thanh nhóm, cả lớp.
- HS quan sát lắng nghe.
- Quan sát, thực hiện
- HS quan sát cách viết phép so sánh: 5 > 4
- Lắng nghe, ghi nhớ
3. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Thảo luận, thực hành
HTTC: Cả lớp, cá nhân, cặp đôi, nhóm.
Bài 1. Tập viết số
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV chấm các chấm theo hình số lên bảng 
- GV hướng dẫn HS viết các số theo chiều mũi tên được thể hiện trong SGK.
- GV cho HS viết bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe thực hiện
- Lắng nghe, ghi nhớ
*Bài 2. Tìm số thích hợp
- Chiếu tranh cho HS quan sát
- HD HS cách thử tìm ra đáp án đúng. 
- GV nhắc lại các số từ 0 đến 10, theo số thứ tự.
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS quan sát nhận ra đáp án đúng.
4>3; 5>1; 8>
- Lắng nghe, nhắc lại
- Lắng nghe, ghi nhớ
* Bài 3. So sánh
- Gv chiếu tranh YC HS quan sát
+ Hình thứ nhất là con gì?
+ Hình thứ hai là cái gì?
+ Hình thứ ba là con con gì?
+ Hình thứ tư ?
- Yêu cầu HS nêu số con trong ô vuông rồi nêu dấu lớn hơn trong ô tròn ở giữa.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Quan sát, trả lời câu hỏi
- con kiến.
- cái cây
- con cò
- hươu cao cổ và khỉ
- 2 cái cây > 1 cái cây
- 7 con cò > 2 con cò
- 6 con khỉ >1 con hươu
- Lắng nghe, ghi nhớ
*Bài 4. Tìm đường Mai về nhà. 
- GV Chiếu tranh cho HS quan sát.
- Nêu YC của bài toán. 
 - Đường Mai về nhà qua các ô có số lớn hơn 4.
- HD HS tìm đường đi bằng bút chì
- GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện
- GV nhận xét, kết luận
- HS lắng nghe, quan sát
- Nhắc lại y/c
- Số lớn hơn 4 là 5,6,7,8,9,10.
- HS dùng bút chì nối đường.
- Thực hiện
- Lắng nghe, ghi nhớ
4. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- Về nhà em cùng người thân tìm thêm các ví dụ lơn hơn dấu lớn trong cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các bạn.
- So sánh số, lớn hơn dấu >
- Thực hiện cùng người thân và bạn bè.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 2. BÉ HƠN, DẤU <
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại so sánh số, lớn hơn dấu lớn
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Yêu cầu HS chia nhóm, thực hiện trò chơi dấu lớn bằng động tác hai tay.
- GV dẫn dắt vào bài.
- HS thực hiện chơi
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp
+ GV chiếu tranh và YC HS thực hiện
- Yêu cầu HS đếm số chim 
- Bên nào có số chim ít hơn
- Số nào bé hơn?
- HD HS viết phép so sánh : 2< 3vào bảng con
+ GV chiếu tranh và YC HS thực hiện
- Yêu cầu HS đếm số con kiến
- Bên nào có số con kiến ít hơn
- Số nào bé hơn?
- HD HS viết phép so sánh 6 < 8 vào bảng con
- GV cùng HS nhận xét
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát đếm 
- Bên phải có 2 con chim
- Bên trái có 3 con chim
- Bên trái ít chim hơn
- 2<3
- Lắng nghe, thực hiện
- Bên phải có 6 con kiến
- Bên trái có 8 con kiến
- Bên trái ít chim hơn
- 6<8
- HS nhận xét bạn
3. Hoạt động luyện tập thực hành (20-25 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Thảo luận, thực hành
HTTC: Cả lớp, cá nhân, cặp đôi, nhóm.
 * Bài 1. Tập viết dấu <
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HD HS viết dấu < vào bảng con
- GV cho HS viết bài vào vở
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS nhắc lại
- HS viết vào vở
- Lắng nghe, ghi nhớ
 * Bài 2. Tìm số thích hợp
- GV chiếu tranh cho HS quan sát
- GV hướng dẫn lần lượt cách thử để tìm ra đáp án đúng.
- GV nhận xét , kết luận
- Quan sát, thực hiện
- Tranh 1 3<4
- Tranh 2 6<8
- Tranh 3 4<9
- HS lắng nghe
 *Bài 3. So sánh
- GV chiếu tranh
- Hướng dẫn HS quan sát, đưa ra phương án đúng.
- HD HS đếm số sự vật có trong hình
- Yêu cầu HS nêu số con trong ô vuông rồi nêu dấu bé hơn trong ô tròn ở giữa.
- GV nhận xét, kết luận
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát và đếm 
- HS nêu miệng
- HS thực hiện
- Lắng nghe, ghi nhớ
*Bài 4. Số ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi
- Nêu yêu cầu bài tập, cho mỗi chuồng một xe cỏ để số dê trong chuồng ít hơn số bó cỏ.
- HD HS ghép thử 
- GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện
- GV nhận xét, kết luận
- HS quan sát và đếm 
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS nêu miệng
- HS thực hiện
- Lắng nghe, ghi nhớ
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng đếm ví dụ cụ thể giáo viên đưa ra cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS về nhà cùng người thân so sánh một số đồ vật.
- So sánh, bé hơn dấu <
- HS lắng nghe, thực hiện
- Thực hiện cùng người thân
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 3. BẰNG NHAU, DẤU =
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách so sánh, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Bông hoa bí ẩn”. sau mỗi bông hoa sẽ chứa những phép tính cần điền dấu, HS quan sát điền.
- GV nhận xét, tuyên dương dẫn dắt vào bài.
- Cả lớp cùng chơi
- câu 1: 3 > 1
- Câu 2: 6 < 9
- Câu 3: 5 <8
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp
 - GV chiếu tranh và YC HS thực hiện
- Đố các em đây là cái gì?
- GV nói về công dụng của cuốc và xẻng.
- Yêu cầu HS đếm số số lượng xẻng, cuốc. 
- Viết 4 = 4 lên bảng
- Khi hai số bằng nhau ta dùng dấu = để viết phép so sánh
- HD HS viết phép so sánh : 4 = 4 vào bảng, vở.
- GV làm tương tự với hình minh họa về máy tính xách tay và chuột máy tính.
- Đố các em đây là cái gì?
- GV nói về công dụng của máy tính và con chuột máy tính
- Yêu cầu HS đếm số số lượng máy tính và chuột của máy tính.
- Viết 5 = 5 lên bảng
- Khi hai số bằng nhau ta dùng dấu = để viết phép so sánh.
- GV nhận xét, kết luận
- HS quan sát tranh và trả lời
- HS trả lời
- Bên trái có 4 cái cuốc, bên phải có 4 cái cuốc.
- HS lắng nghe
- Hai bên bằng nhau
- HS lắng nghe, thực hiện
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe, thực hiện
- HS trả lời
- Bên trái có 5 máy tính, bên phải có 5 con chuột
- Hai bên bằng nhau
- HS thực hiện
- HS viết phép so sánh: 5 = 5 vào bảng, vở
- Lắng nghe, ghi nhớ
3. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Thảo luận, thực hành
HTTC: Cả lớp, cá nhân, cặp đôi, nhóm.
 *Bài 1. Tập viết
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HD HS viết dấu = vào vở
- GV cho HS viết bài	
- Theo dõi hướng dẫn HS viết
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS viết
- HS lắng nghe
*Bài 2. Tìm hình thích hợp
- Gv chiếu tranh 
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn lần lượt ghép cặp các sự vật lại với nhau
- HS ghép cặp 
- Gv nhận xét, kết luận
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát và thực hiện
- HS thực hiện ghép hình với phép tính đúng
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
*Bài 3. Câu nào đúng?
- GV chiếu tranh 
- Nêu yêu cầu bài tập
a) Số lá vàng nhiều hơn số lá màu xanh
b) Số lá màu vàng bằng số lá màu xanh
- HD HS đếm số lượng lá vàng và lá xanh để tìm ra đáp án đúng
- GV nhận xét, kết luận
- HS quan sát, thực hiện
- Nhắc lại y/c đề bài
- Lá xanh có 4 lá
- Lá vàng có 4 lá
- Lá vàng bằng lá xanh.
- Lắng nghe, ghi nhớ
*Bài 4. >; <; = ?
- GV chiếu tranh
- Hướng dẫn HS quan sát, đưa ra phương án đúng.
- HD HS đếm số chấm ở mỗi con bọ rùa và chọn dấu >, <, = thích hợp
- GV nhận xét, kết luận
- Quan sát, thực hiện
- Hình hai 5 < 7; Hình ba 6 < 8; Hình bốn 3 = 3
- Lắng nghe, ghi nhớ
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng đọc, đếm giáo viên ra ví dụ cụ thể cho HS so sánh.
- Yêu cầu HS về nhà cùng người thân thực hành so sánh những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống.
- HS chia sẻ
- Trả lời
- Thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 4. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách so sánh, lớn hơn, bé hơn
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”. GV ra đề hoặc yêu cầu HS ra đề 
- GV dẫn dắt vào bài.
- Ai nhanh ai đúng
- Lắng nghe, chơi
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Thảo luận, thực hành, vận dụng.
HTTC: Cả lớp, cá nhân, cặp đôi, nhóm.
 *Bài 1. >; <; =
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HD HS thảo luận làm theo cặp
- GV cho HS viết kết quả vào bảng con
- Theo dõi hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS thực hiện
- HS viết
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
*Bài 2. Số?
- GV chiếu tranh 
- GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS thảo luận theo cặp
- HS điền dấu theo cặp 
- Gv nhận xét, kết luận
- HS nhắc lại y/c của bài
- HS quan sát và thực hiện
- HS thực hiện điền dấu
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
*Bài 3. Tàu nào chở nhiều thùng hàng nhất?
- GV chiếu tranh 
- Y/c HS quan sát 3 tàu A, B, C
- Mỗi tàu có bao nhiêu thùng hàng?
- GV nhận xét, kết luận
- HS quan sát, thực hiện
- Nhắc lại y/c đề bài
- Quán sát
- chia sẻ trước lớp.
- Lắng nghe, ghi nhớ
*Bài 4. Số ?
- GV chiếu tranh
- Hướng dẫn HS quan sát, thảo luận nhóm đưa ra phương án đúng.
- HD HS đếm số chấm Số quả táo màu xanh và số quả táo màu đỏ. Sau đó so sánh.
- GV nhận xét, kết luận
- Quan sát, thực hiện
- Nhóm thực hiện
- Quan sát tranh và trả lời 
(3 quả táo màu xanh, 1 quả táo màu đỏ 3>1; có 2 quả ớt màu xanh, 3 quả ớt màu đỏ 2<3)
- Lắng nghe, ghi nhớ
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng đọc, đếm giáo viên ra ví dụ cụ thể cho HS so sánh.
- Yêu cầu HS về nhà cùng người thân thực hành so sánh những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống.
- HS chia sẻ
- Trả lời
- Thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_4.docx