Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 21: Số có hai chữ số (6 tiết) - Năm học 2021-2022

Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 21: Số có hai chữ số (6 tiết) - Năm học 2021-2022

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Về kiến thức, kĩ năng

- YCCĐ 1. Bước đầu nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chữ số (trong phạm vi 20, số tròn chục, số đến 100).

2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực

- YCCĐ 2. Bước đầu thấy được sự “khái quát hóa” trong việc hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bộ đồ dùng học Toán 1.

- Những tư liệu, vật liệu để thực hiện được các trò chơi trong bài (SGK).

- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.

 

docx 10 trang Kiều Đức Anh 26/05/2022 28523
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 21: Số có hai chữ số (6 tiết) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY: MÔN TOÁN; LỚP: 1A3
CHỦ ĐỀ 6: CÁC SỐ ĐẾN 100
BAI 21: SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (6 tiết)
Thời gian thực hiện: Từ ngày 24/01/2022 đến 04/02/2022
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- YCCĐ 1. Bước đầu nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chữ số (trong phạm vi 20, số tròn chục, số đến 100).
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực 
- YCCĐ 2. Bước đầu thấy được sự “khái quát hóa” trong việc hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC	
- GV: Bộ đồ dùng học Toán 1.
- Những tư liệu, vật liệu để thực hiện được các trò chơi trong bài (SGK).
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1. CÁC SỐ ĐẾN 20
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
Mục tiêu (MT): Tạo tâm thế phấn khởi cho hs trước khi vào học bài mới.
 Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
Tổ chức trò chơi “Ai nhanh ai đúng”, thực hiện chơi cả lớp 
- Nhận xét, tuyên dương.
 - Tham gia trò chơi.
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút). 
MT: YCCĐ 1, 2
PP: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
HTTC: cá nhân, cặp, nhóm, cả lớp
HS quan sát tranh và Hỏi tranh vẽ gì ?
-Y/c HS đếm có bao nhiêu quả cà chua? (y/c HS đếm theo nhóm 2)
- Ai biết 10 quả cà chua hay còn gọi là gì?
- Có thể HS biết có thể chưa biết GV nêu 10 quả cà chua hay còn gọi là 1chục quả cà chua. Hay 10 là 1 chục. Như vậy 9 rồi đến bao nhiêu? liền sau 10 là số nào?
Số 10 là số có bao nhiêu chữ số?
- GV lấy cho HS quan sát có 10 que tính 
- Cô có bao nhiêu que tính? 
- Cô lấy thêm 1 que tính. Cô có tất cả bao nhiêu que tính?
Vậy 11que hay ta có số 11 y/c HS đọc lại số 11
- GV hướng dẫn cách viết số11
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Vậy 11 liền sau số nào?
- Các số còn lại GV thực hiện tương tự nhưng với tốc độ nhanh hơn.
- GV y/c HS đếm các số từ 10 đến 20 đếm cho nhau nghe theo nhóm bàn.
- GV nhận xét đánh giá. Sau đó cho HS đọc đồng thanh 
- HS có 10 quả cà chua.
- HS đếm. 
- HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- 10
- Số 11
- Có hai chữ số.
- 10 que
- 11 que
- HS đọc cá nhân – nhóm lớp
- HS viết bảng con.
- HS nêu Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 10
- HS đếm, nhận xét bạn.
- HS đọc.
3. Hoạt động luyện tập thực hành (20-25 phút)
MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4
PP: Thảo luận, vấn đáp, vận dụng
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp,
* Bài 1. Gọi HS nêu yêu cầu
- Quan sát tranh, GV hướng dẫn HS
- GV hướng dẫn HS điền số để có kết quả đúng 
- GV y/c HS nêu kết quả của mình. GV bổ sung nếu cần.
- Có thể cho HS đọc lại các số đã viết.
- Tương tụ cách làm đối với câu b, c, d.
- 1-2 em nêu
- HS làm vào phiếu học tập
- HS chia sẻ, nhận xét
- HS đọc
- HS thực hiện
*Bài 2. Số ? 
- GV cho HS tự đếm số viên đá, số cá sau đó làm vào phiếu nêu kết quả của mình. ? số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV nhận xét đánh giá.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- HS chia sẻ, lắng nghe
* Bài 3. Số?
- GV hướng dẫn HS điền số còn thiếu vào ?
- GV phát cho các nhóm phiếu học tập.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4, sau đó đại diện nhóm lên trình bày khác nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương
- Các nhóm làm
- HS chia sẻ, lắng nghe
- Lắng nghe
4. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- Về nhà HS đếm lại các số từ 0 đến 20 xuôi và ngược.
- HS chia sẻ trước lớp
- HS thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 2. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại các số từ 10 đến 20
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- GV cho HS chơi trò “truyền điện” tìm số liền sau liền trước. GV hướng dẫn 1 em nêu một số sau đó mình được quyền chỉ định bạn nêu số liền sau, liền trước số mình vừa nêu.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe
2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2
PP: Vấn đáp, thảo luận, vận dụng
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Số ?
- GV y/c HS tự làm bài vào phiếu học tập, sau đó y/c HS nêu kết quả của mình (Mỗi HS đọc 1 dãy)
- GV cho một số HS đọc lại các dãy 
- Nhận xét, kết luận
- HS thực hiện làm vào phiếu
- HS nêu kết quả
- Lắng nghe
* Bài 2. Quan sát tranh rồi trả lời.
- GV cho Hs quan sát tranh, làm theo nhóm 4 nói cho nhau nghe, sau đó đại diện nhóm trình bày kết quả. Trên bàn bạn Mi có những món quà gì?
- HS lắng nghe, thực hiện, chia sẻ trước lớp.
Có 15 cái kẹo, 4 gói quà, 5 bông hoa, 
Trò chơi: Đường đến đảo giấu vàng.
- GV hướng dẫn HS cách chơi sau đó cho HS chơi theo nhóm 2 gieo xúc xắc.
- Sau đó GV đánh giá kết quả các bạn thắng cuộc.
- HS lắng nghe, chơi
- Lắng nghe, ghi nhớ
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
- Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng đếm ví dụ cụ thể giáo viên đưa ra cho HS thực hiện.
- Yêu cầu HS về nhà cùng người thân đếm một số đồ vật
- Thực hành nhận biết số có hai chữ số
- HS lắng nghe, thực hiện
- Thực hiện cùng người thân
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 3. CÁC SỐ TRÒN CHỤC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách đọc, đếm các số đã học.
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”. GV ra đề yêu cầu HS thực hiện
- GV dẫn dắt vào bài.
- Ai nhanh ai đúng
- Lắng nghe, chơi
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút). 
MT: YCCĐ 1, 2
PP: Vấn đáp, thảo luận.
HTTC: Cá nhân, cặp đôi, nhóm, cả lớp
 - Quan sát và đếm trong một túi có bao nhiêu quả dâu? Một chục còn gọi là bao nhiêu? 
- GV viết số 10 lên bảng.
- Hướng dẫn HS lấy 2 túi dâu, mỗi túi có 1 chục quả dâu.	
- Ta có mấy chục quả dâu?
- Hai chục còn gọi là gì ?
- Nêu cách viết số hai mươi ?
- GV ghi bảng : 20
- Tương tự như vậy cho đến 90
- Gv ghi bảng :10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- Các số tròn chục có điểm gì giống nhau ?
- Em có nhận xét gì khi viết các số tròn chục. 
* Các chữ số tròn chục từ 10 – 90 gồm 2 chữ số, các chữ số ở hàng đơn vị là chữ số 0.
- HS quan sát, lắng nghe
- HS lắng nghe, nhắc lại
- Có 2 chục quả dâu
- Còn gọi là 20
- HS nhắc lại y/c. 
- HS thực hiện
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- Đều có số 0 ở hàng đơn vị
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
3. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2
PP: Vấn đáp, thảo luận, vận dụng
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Số ?
- GV hướng dẫn HS ta phải điền các số tròn chục còn thiếu vào ?
- HS nêu kết quả nối tiếp 
- GV đánh giá, y/c HS đọc lại các số tròn chục.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe, thực hiện
- Lắng nghe, ghi nhớ
* Bài 2. Tìm nhà cho chim cánh cụt.
- Mỗi con chim cánh cụt đã có một số tròn chục, các bạn hãy nối các con chim đó ứng với số mà chim đang mang.
- GV tổng kết đánh giá.
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nối
- HS lắng nghe
* Bài 3. Biết mỗi cây có 10 quả. Tìm số thích hợp.
- Y/c HS tự làm vào phiếu học tập.
- GV đánh giá.
- HS làm bài vào phiếu
- HS lắng nghe
* Bài 4. Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số quả cà chua trên mỗi hàng.
- Hàng thứ nhất có mấy túi? Có bao nhiêu quả? 
-Tương tự như vậy các bạn làm các bài còn lại.
- Hãy nêu các số tròn chục đã học? Trong các số đó số tròn chục nào lớn nhất? Số tròn chục nào bé nhất?
- HS nhắc lại yêu cầu bài tập
- Lắng nghe, thực hiện
- HS làm bài vào phiếu
- HS lắng nghe
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng đọc, đếm giáo viên ra ví dụ cụ thể cho HS thực hiện.
- Đọc, viết lại các số tròn chục cùng người thân
- HS chia sẻ
- Trả lời
- Thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 4. CÁC SỐ ĐẾN 99
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách đọc, đếm các số đã học.
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”. GV ra đề yêu cầu HS thực hiện
- GV dẫn dắt vào bài.
- Ai nhanh ai đúng
- Lắng nghe, chơi
- Lắng nghe, thực hiện
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút). 
MT: YCCĐ 1, 2
PP: Vấn đáp, thảo luận.
HTTC: Cá nhân, cặp đôi, nhóm, cả lớp
- GV cho HS quan sát hình trong SGK, nêu bài toán rồi trả lời:
- Có hai túi đựng cà chua, mỗi túi 10 quả cà chua, thêm 4 quả. Vậy cô có tất cả bao nhiêu quả cà chua? GV viết số 24.
- 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị
- Tương tự cách làm GV hướng dẫn HS tìm các số tiếp theo.
- Nhân xét, tuyên dương
- HS quan sát, lắng nghe
- HS quan sát
- 24 quả cà chua
- Lắng nghe
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
3. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2
PP: Vấn đáp, thảo luận, vận dụng
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Số ?
- Quan sát tranh và dựa vào chữ ở dưới, thảo luận nhóm 2 tìm số đúng.
- HS nêu các số tìm được theo dãy. 
- GV nhận xét, kết luận
- HS lắng nghe, thực hiện
- Lắng nghe, ghi nhớ- HS thảo luận nhóm 2 nói các số mình vừa tìm được.
- HS nêu các số tìm được theo dãy. 
+ 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
+ 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị
+ 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị
+ 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
+ 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị
+ 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị
- Lắng nghe, ghi nhớ
* Bài 2. Số ?
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HD HS thực hiện phép cộng
- HS trao đổi đáp án với bạn trong nhóm 2 .
- HS nêu đáp án của mình.
- Kết luận
- HS đọc các số theo thứ tự và tự tìm số còn thiếu .
- Thực hiện
- HS thảo luận, chia sẻ
a) 10 ,11 ,12 ,13 ,14 , 15 , 16, 17, 18, 19
b) 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29
c) 90 , 91 , 92 ,93 ,94 ,95 ,96 , 97 ,98 , 99
- Đây là các số có hai chữ số
* Bài 3. Tìm cách đọc số ghi trên mỗi con chim cánh cụt.
- GV nêu cầu bài tập
- Yêu cầu đọc và nối vào số thích hợp
- GV cùng HS nhận xét
- HS nhắc lại
- HS thực hiện 
- HS nhận xét, lắng nghe
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng đọc, đếm giáo viên ra ví dụ cụ thể cho HS thực hiện.
- Đọc, viết lại các số đến 99 cùng người thân
- HS chia sẻ
- Trả lời
- Thực hiện cùng người thân.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 5. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại các số đến 99
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- GV cho HS chơi trò “truyền điện” tìm số liền sau liền trước. GV hướng dẫn 1 em nêu một số sau đó mình được quyền chỉ định bạn nêu số liền sau, liền trước số mình vừa nêu.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe
2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2
PP: Vấn đáp, thảo luận, vận dụng
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Số ?
Số 36 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 59 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 66 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị
- Số 59 gồm 5chục và 9 đơn vị
- Số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị
* Bài 2: Số ?
+ Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 64 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV cùng HS nhận xét
- Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị 
 - Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị 
- Lắng nghe
* Bài 3: Tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ.
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS tìm ra kết quả của từng hình
- GV cùng HS nhận xét.
- Quan sát, lắng nghe, thực hiện
+ Hình 1 - 21 - Hai mươi mốt 
+ Hình 2 - 36 - Ba mươi sáu 
+ Hình 3 - 28 - Hai mươi tám
+ Hình 4 - 15 - Mười lăm
- HS trả lời
* Bài 4: Quan sát tranh
- Đọc các số ?
- Trong các số đó 
a) Tìm các số có 1 chữ số .
b) Tìm các số tròn chục .
- Vậy em có nhận xét gì các số còn lại : 44 55
- GV cùng HS nhận xét 
- Các số có 1 chữ số là :1 , 2 , 8
- Các số tròn chục là : 30 , 50
- Đây là các số có hai chữ số giống nhau.
- Lắng nghe.
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
- Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng đếm ví dụ cụ thể giáo viên đưa ra cho HS thực hiện.
- Đố người thân những số có hai chữ số giống nhau.
- Thực hành nhận biết số có hai chữ số
- HS lắng nghe, thực hiện
- Thực hiện cùng người thân
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
TIẾT 6. LUYỆN TẬP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)
MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại các số đến 99
PP: Trò chơi
HTTC: Cả lớp
- GV cho HS chơi trò “truyền điện” tìm số liền sau liền trước. GV hướng dẫn 1 em nêu một số sau đó mình được quyền chỉ định bạn nêu số liền sau, liền trước số mình vừa nêu.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe
2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút)
MT: YCCĐ 1, 2
PP: Vấn đáp, thảo luận, vận dụng
HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
* Bài 1. Số ?
- Quan sát tranh thảo luận nhóm 2 tìm số đúng .
- GV yc HS đếm lại các số theo thứ tự từ 1 đến 10, từ 11 đến 20 . Từ 90 đến 99
- Quan sát, thực hiện
- Thứ tự từ 1 đến 10 , từ 11 đến 20 . Từ 90 đến 99
* Bài 2: Số ?
Hãy quan sát vào phần cấu tạo và điền số vào dấu ? 
- HD học sinh cách tìm các số.
- GV nhận xét
- Quan sát, lắng nghe, trả lời
+ Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị 
+ Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị 
+ Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị 
+ Số 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị 
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 
+ Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị 
- Lắng nghe, ghi nhớ
* Trò chơi: Cánh cụt câu cá 
- Củng cố đọc, viết các số có hai chữ số 
- GV chia nhóm 
- GV hướng dẫn luật chơi: Người chơi bắt đầu từ ô xuất phát. Khi đến lượt người chơi gieo xúc xắc. Đếm số chấm ở mặt trên xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm nhận đươc.
- Câu con cá thích hợp với số ô ở đang đứng.
- Trò chơi kết thúc khi câu được hết cá.
- GV tổng kết trò chơi, khen HS 
- Quan sát, lắng nghe, thực hiện
- HS đọc lại các số từ 10 đến 99
- Lắng nghe
- Thực hiện chơi
- Nhận xét, lắng nghe
3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút)
- Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì?
- Vận dụng đếm ví dụ cụ thể giáo viên đưa ra cho HS thực hiện.
- Đọc các số từ 0 đến 99 cho người thân nghe
- Thực hành nhận biết số có hai chữ số
- HS lắng nghe, thực hiện
- Thực hiện cùng người thân
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
- 
- 
- 
_______________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_2.docx