Tổng hợp bài tập môn Toán Khối lớp 1

Tổng hợp bài tập môn Toán Khối lớp 1

Câu 8. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn

8, 4, 10, 12, 9:

3, 6, 9, 8, 12:

16, 13, 14, 20:

6, 9, 10, 1, 8:

12, 11, 10, 15:

16, 18, 12, 10, 9:

18, 11, 3, 9, 12:

6, 7, 0, 3, 9, 11:

8. 4, 6, 7, 5, 2:

 

doc 15 trang Cát Tiên 03/06/2024 2111
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp bài tập môn Toán Khối lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TOÁN LỚP 1
Câu 1: Tính 
1 + 5 =
1 + 3 =
1 + 4 =
2 + 3 =
2 + 6 =
2 + 8 =
3 + 6 =
3 + 7 =
3 + 2 =
4 + 5 =
4 + 2 =
4 + 1 =
5 + 1 =
5 + 2 =
5 + 4 =
6 + 2 =
6 + 3 =
6 + 4 =
7 + 1 =
7 + 3 =
7 + 2 =
8 + 1 =
8 + 2 =
8 + 0 =
9 + 0 =
9 + 1 =
9 + 2 =
10 + 2=
10 + 0 =
10 + 6 =
11 + 2 =
11 + 3 =
11 + 6 =
Câu 2. TÍNH


6 - 2 =
4 - 1 =
5 - 3 =
3 - 1 =
2 - 1 =
5 - 3=
4 - 2 =
4 - 3 =
6 - 3 =
5 - 2 =
5 - 0 =
7 - 3 =
8 - 5 =
9 - 4 =
7 - 6 =
10 - 6 =
8 - 6 =
6 - 5 =
4 - 3 =
7 - 3 =
9 - 7 =
3 - 3 =
8 - 4 =
9 - 3 =
5 - 1 =
7 - 6 =
8 - 8 =
2 - 2 =
9 - 5 =
8 - 0 =
3 - 1 =
7 - 7=
5 - 3 =
Câu 3. TÍNH


6 - 2 =
1 + 5 =
7 - 7=
5 + 2 =
7 - 6 =
4 + 3 =
9 - 5 =
7 + 1 =
7 + 3 =
2 + 0 =
3 + 5 =
5 - 2 =
8 + 2 =
2 - 1 =
6 - 5 =
4 - 4 =
6 + 3 =
8 - 6 =
7 - 3 =
5 + 2 =
6 - 4 =
3 + 6 =
9 - 4 =
7 - 3 =
7 + 2 =
6 + 4 =
10 + 0 =
9 - 5 =
4 + 2 =
5 +4 =
3 + 6 =
6 + 1=
8 - 2 =
Câu 4. Khoanh vào số nhỏ nhất
8, 4, 10, 12 , 9
11, 18, 19, 8
16, 13, 14, 20
3, 6, 9, 8, 12
12, 11, 10, 15
6, 9, 10, 1, 8
Câu 5. Khoanh vào số lớn nhất
12, 11, 10, 15
8, 4, 10, 12, 9
3, 6, 9, 8, 12
6, 9, 10, 1, 8
16, 13, 14, 20
11, 18, 19, 8
Câu 6. Điền , =


5 □ 6
10 □ 15
3 □ 3
5 + 3 □ 6 - 2
9 □ 9
5 □ 5+2
12 □ 14
18 □ 13
2 + 5 □ 7 + 1
4 + 4 □ 6 + 3
10 □ 8
4 □ 0
11 + 1 □ 8
12 □ 10
8 - 3 □ 5
Câu 7. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
Đoạn AB dài 4cm: ............
Đoạn AC dài 6cm: 
Đoạn BC dài 10 cm: 
Đoạn AB dài 12 cm: 
Câu 8. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
8, 4, 10, 12, 9: 
3, 6, 9, 8, 12: 
16, 13, 14, 20: 
6, 9, 10, 1, 8: 
12, 11, 10, 15: 
16, 18, 12, 10, 9: 
18, 11, 3, 9, 12: 
6, 7, 0, 3, 9, 11: 
8. 4, 6, 7, 5, 2: 
Câu 9. Tính
1 + = 5
3 + = 6
4 + .= 5
 .+ 2 = 6
 .+ 1 = 3
 ..+ 3 = 5
3 + .= 9
6 + = 8
4 + .= 10
 .+ 1 = 4
 .+ 8 = 9
 ..+ 2 = 6
Câu 10. Tính
12 + 3	15 + 4	 16 + 2
15 + 2	12 + 6	 11 + 6
11 + 4	 14 + 2	11 + 6
12 + 5	11 + 8	14 + 3
10 + 5	13 + 6	 15 + 3
Bài 11. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?
 ..
 ..
 ..
Bài 12. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
 ..
 ..
 ..
Bài 13. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
 ..
 ..
 ..
Bài 14. Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?
 ..
 ..
 ..
Bài 15. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
 ..
 ..
 ..
Bài 16. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở?
 ..
 ..
 ..
Bài 17. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì?
 ..
 ..
 ..
Bài 18. Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ? 
 ..
 ..
 ..
Bài 19. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
 ..
 ..
 ..
Bài 20. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 2 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
 ..
 ..
 ..
Bài ôn tập cơ bản và nâng cao Toán 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn vị.
Gồm 2 chục và 6 đơn vị
Gồm 6 chục và 2 đơn vị
Gồm 62 chục
Gồm 6 chục và 0 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69
23	B. 31 	C. 18 	D. 69
c, Số liền trước của 54 là số nào?
41 	B. 53 	C. 51 	D. 55
d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90
15, 26, 79, 90, 69	B. 15, 26, 69, 79, 90 
C. 90, 79, 69, 26, 15	D. 90, 79, 69, 15, 26
e, 60cm + 20cm =............
80cm 	B. 40cm 	C. 30cm 	D. 70cm
g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
14 	B. 12 	 C. 8 	 D.10	
Bài 2: Viết số:
Hai mươi bảy.......... 	Năm mươi hai........... 	Chín mươi tư............
Bảy mươi sáu.......... 	Sáu mươi tám........... 	Bốn mươi ba............
Năm mươi mốt.......... 	Ba mươi lăm............ 	Hai mươi chín..........
Bài 3: a)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.........................
.........................
........................
........................
20
39
89
77
.............................
.............................
............................
.............................
b, Viết số thích hợp vào ô trống:
24

26



30






37


89

87





81


78

c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:


10
=
27

Bài 4:Đặt tính rồi tính:
20 + 40 	 87 – 59 	76 + 38 	90 – 61 81 - 38 
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
29 + 83 	85 – 67 	46 + 58 	 67 – 29 78 + 56
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 5: Tính nhẩm:
17 – 4 + 3 = ..................	4cm + 15cm – 6cm = ...................
6 + 10 + 2 =................... 	18cm – 5cm + 6cm =....................
13 – 3 + 8 = ..................	12cm + 7cm – 5cm = ...................
4 + 13 – 2 =.................. 	40cm – 20cm + 60cm =..................
25 + 40 – 13 = ..................	17cm + 31cm – 0cm = ...................
58 – 23 + 34 =................... 	30cm + 8cm – 22cm =....................
Bài 6: Điền dấu ( >, < , =) vào ô trống:
30 + 10 £ 80 - 40 	16 – 2 £ 19 – 4 
19 – 5 £ 12 + 2 	13 + 3 £ 18 – 3 
20 + 50 £ 40 + 30 	18 – 2 £ 15 + 2 
17 – 6 £ 10 + 3 	12 + 5 £ 19 – 2 
42 + 13 £ 21 + 35 	 	63 – 40 £ 58 – 35 
14 + 24 £ 89 – 52 	13 + 41 £ 78 – 25 
Bài 6: Viết số thích hợp vào chổ trống:
52 + . < 54 	65 – . < 35 45 + . < 50 
67 - . 77 	33 + £ = 78 
Bài 8: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 9: Hoa gấp được 40 ngôi sao, chị cho Hoa thêm 50 ngôi sao nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu ngôi sao?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 10: Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao nhiêu máy bay?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................. 
.................................................................................................................
Bài 11: Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng BC dài 19 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 12:
a, Một thanh gỗ dài 85cm, Lan cắt đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
b, Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt 	Bài giải:
An và Tú có: 68 viên bi 	 ....................................................................
Tú có 33 viên bi 	........................................................................
An có .........viên bi? 	........................................................................
Bài 13: Lan có 70 cái nhãn vở, Lan cho Huệ và Đào mỗi bạn 20 cái nhãn vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái nhãn vở?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................. 
.................................................................................................................
Bài 14: Hình vẽ bên có 
a, .....hình vuông	a, .....hình vuông 	a, ...hình vuông 	a, ...hình vuông 
b, .....hình tam giác 	b, .....hình tam giác 	b, .....hình tam giác b, ......hình tam giác
Phần nâng cao
Bài 1: Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi.” Hỏi chị của bạn Minh năm nay bao nhiêu tuổi?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 2. Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hùng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có một chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn dành được bao nhiêu điểm 10.
 ................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 3- Một xe ô tô chở 10 khách. Đến một bến có 3 người xuống và 2 người lên. Hỏi trên xe bây giờ có bao nhiêu khách? 
 ................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 4- Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hãy xếp các số vào các chấm tròn sao cho các số trên một đường thẳng cộng lại đều bằng 9.
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 5- Hoà 6 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi?	 
Bài 6- Cho bốn số 2, 4, 6, 0. Hãy dùng dấu +, -, = để viết thành các phép tính đúng.
Bài 7.
a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 78 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?	 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu?
........................................................................................................
........................................................................................................
....................................................................................................... 
Bài 8: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Lan 3 hòn bi. Hỏi Lan có mấy hòn bi, biết rằng an có 5 hòn bi.
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 9: 
2 hình vuông
3 hình vuông
12 hình tam giác 
16 hình tam giác 
Bài 10: Số? 	 
33
 - 14 + 36 - 45 + 12	 
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống
 ... 3	...3
+ 
 6 ...
 9 8
 ...3
+ 
 6 ...
 8 9
 ...7
-
 5 ...
 3 4
 ...7
-
 5 ...
 4 3

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_bai_tap_mon_toan_khoi_lop_1.doc