Giáo án Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 12, Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 3-5) - Năm học 2024-2025

docx 8 trang Hải Thư 13/11/2025 410
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 12, Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 3-5) - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 12
 Thứ Hai ngày 02 tháng 12 năm 2024
 TOÁN
 BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( TIẾT 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Biết tìm kết quả phép trừ trong phạm vi 10 dựa vào tình huống trong tranh.
2. Năng lực:
- Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ.
- Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài 
toán.
3. Phẩm chất:
- Hứng thú, ham học môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy soi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: ( 3 -5’) 
- HS hát, vận động bài: Chú ếch con. - HS hát .
- Viết các phép trừ có kết quả bằng 5? - HS làm bảng con.
- GV lấy bảng. - HS nhận xét, đọc.
- Các phép trừ này có điểm gì chung? - HS nêu.
- GV nhận xét và giới thiệu bài.
 2. Hoạt động luyện tập, thực hành
 Bài 1: (6- 7’) Số?
 - Nêu yêu cầu của bài? - HS nêu yêu cầu.
 - GV đưa tranh minh họa. - HS quan sát.
 - Đọc mẫu? - 6 - 1 = 5
 - Nêu bài toán tương ứng? - HS nêu bài toán.
 - GV chốt bài toán đúng. 
 - Tương tự: GV yêu cầu HS tự làm bài vào - HS làm vào SGK.
 SGK.
 - GV quan sát, chấm Đ/S.
 - GV soi bài, yêu cầu HS chữa bài nối tiếp. - HS nhận xét bài làm của bạn,
 nêu phép tính và bài toán tương 
 ứng.
 * Chốt: Để điền đúng số vào ô trống em dựa - HS nêu.
 vào đâu?
 Bài 2: (5 - 6’) Tô màu những chú thỏ ghi 
 phép tính có kết quả bằng 4?
 - Nêu yêu cầu của bài? - HS nêu. 2
- GV yêu cầu HS làm vào SGK. - HS làm vào SGK.
- GV chấm Đ, S.
- Chữa bài: GV soi bài. - HS chia sẻ.
 + HS nhận xét bài làm của bạn.
 + Vì sao bạn không tô màu con 
 thỏ số 2 và con thỏ số 6.
 + Bạn hãy đọc phép tính của con 
 thỏ bạn tô màu?
 + Các phép tính này có điểm gì 
* Chốt: Để tô đúng màu vào đâu vào con thỏ chung?
ghi phép tính có kết quả bằng 4 bạn làm thế - HS nêu.
nào?
Bài 3: (5 - 6’) Số?
- Nêu yêu cầu của bài? - HS nêu.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK. - HS làm vào SGK.
- GV quan sát, chấm Đ/S.
- GV soi bài. - HS đọc bài làm, chia sẻ trước 
 lớp.
 + HS nhận xét bài làm của bạn.
 + Bạn có nhận xét gì về số thứ 
 nhất của các phép trừ?
 + Bạn có nhận xét gì về số thứ hai 
* GV chốt: Đây chính là các phép trừ trong và số thứ ba của các phép trừ?
phạm vi 9.( Nhắc HS về học thuộc).
Bài 4: (5 - 6’) Nối phép tính thích hợp với 
mỗi phép tính?
- Nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK. - HS đọc thầm yêu cầu.
- GV quan sát, chấm Đ/S. - HS nêu yêu cầu.
- Chữa: GV soi tranh. - HS làm vào SGK.
 - HS chia sẻ bài trong nhóm đôi.
 - HS chữa bài ( dãy): nêu phép 
 tính, bài toán tương ứng.
 + HS nhận xét.
 + Vì sao tranh 2 bạn lại nối với 
- GV nhận xét, chốt: Để nối đúng phép tính phép tính : 10 – 4 = 6.
với hình thích hợp bạn làm thế nào? - HS nêu
3. Củng cố: ( 2 -3’)
- Hôm nay em được học được kiến thức gì?
- Em có cảm nhận gì qua tiết học này? Vì - Phép trừ trong phạm vi 10.
sao? - HS nêu cảm nhận sau tiết học.
- Vậy về nhà em hãy ghi nhớ các phép trừ để 
làm tốt các bài tập nhé. 3
 Điều chỉnh sau bài dạy
 :
 __________________________________________
____________________________________________________________________
 Thứ Tư ngày 04 tháng 12 năm 2024
 TOÁN 
 BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( TIẾT 4)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Kiến thức:
- Nhận biết được ý nghĩa của phép trừ .
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
-Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính trừ.
2. Năng lực:
- Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ.
- Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài 
Toán.
3.Phẩm chất:
- Yêu thích và say mê học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1 của GV.
- Bộ đồ dùng dạy Toán 1 của HS.
- ƯDCNTT, Máy soi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu ( 3 -5’)
 -HS múa hát bài: Ra vườn hoa. -HS hát .
 -HS làm bảng con: Tính nhẩm: -HS làm bảng con.
 3+0 = 0 + 5 = - HS lªn chia sÎ bµi lµm cña 
 m×nh .
 -GV nhận xét và giới thiệu bài. - HS hái b¹n: ? V× sao 3 + 0 = 3
 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới 0 + 5 = 5
 * Khám phá ( 13 -15’)
 - GV đưa hình ảnh.
 ? Lúc đầu trong bể có mấy con cá? -HS quan sát trực quan
 ? Đã vớt ra mấy con? - 3 con cá .
 ? Nhận xét. - 1 con cá .
 - HS nhận xét. 4
-GV nêu bài toán: Có 3 con cá, vớt ra 1 - HS nghe.
con cá, còn lại mấy con cá?
-Yêu cầu HS nhắc lại bài toán. -HS nhắc lại bài toán.
? Vậy có 3 con cá, vớt ra 1 con cá, còn lại -HS nêu.
mấy con cá?
? Nhận xét. Yêu cầu HS đếm số cam còn - HS nhận xét, đếm.
lại.
?Ai nêu được phép tính? - HS nêu phép tính: 3 – 1 = 2.
? Nhận xét? -HS nhận xét, đọc lại phép tính.
- GV yêu cầu HS quan sát tiếp màn hình. -HS quan sát tiếp.
? Nêu cho cô bài toán? -HS nêu bài toán: Có 3 con cá, 
? Nhận xét. vớt ra 2 con cá, còn lại mấy con 
? Dựa vào bài toán, nêu phép tính? cá?
 -HS nhận xét.
- GV yêu cầu HS quan sát tiếp màn hình. -HS nêu phép tính: 3 -2 = 1.
? Nêu cho cô bài toán? -HS quan sát tiếp.
? Nhận xét. -HS nêu bài toán: Có 3 con cá, 
 vớt ra 3 con cá, còn lại mấy con 
? Dựa vào bài toán, gài phép tính để tìm số cá?
cá còn lại? -HS nhận xét.
-GV nhận xét, yêu cầu HS đọc lại phép -HS gài phép tính: 3 -3 = 0.
tính.
? Em cã nhËn xÐt g× vÒ sè thø nhÊt vµ sè -HS đọc.
thø hai cña phÐp tÝnh. - giống nhau.
? NhËn xÐt g× vÒ kÕt qu¶ cña 2 phÐp tÝnh.
- GV chốt kiến thức: Số nào trừ đi chính - bằng 0.
số đó cũng bằng 0. -HS nghe, nhắc lại.
- GV yêu cầu HS lấy đồ dùng: 
+Lấy 3 hình tròn.
? GV kiểm tra việc lấy đồ dùng của HS và -HS thao tác.
thao tác lại trên bảng.
+ Bớt đi 0 hình tròn.
- GV nói: Bớt đi 0 hình tròn nghĩa là -HS thao tác.
không bớt đi hình tròn nào. -HS nghe.
? Dựa vào trực quan, hãy nêu bài toán và 
đọc cho nhau nghe trong nhóm 2? -HS thảo luận nhóm 2. 5
 ? Vậy bạn nào nêu được phép tính tương -Đại diện các nhóm trình bày bài 
 ứng? toán.
 -GV nhận xét và ghi bảng : 3 – 0 = 3 -HS nêu.
 ? Em cã nhËn xÐt g× vÒ sè thø nhÊt vµ kÕt -HS đọc .
 qu¶ cña phÐp tÝnh. -giống nhau.
 ? NhËn xÐt g× vÒ sè thø hai cña 2 phÐp 
 tÝnh. -bằng 0.
 - GV chèt kiÕn thøc: Số nào trừ đi 0 cũng -HS nghe.
 bằng chính nó.
 - VËy mét sè trõ ®i 0 b»ng g× ? -HS nêu.
 - Mét sè trõ ®i chÝnh sè ®ã b»ng g× ? -HS nêu.
 3. Hoạt động luyện tập, thực hành
 ( 15 -17’)
 + Bài 1:
 ? Nêu yêu cầu của bài? - HS nêu yêu cầu.
 - GV quan sát , chấm Đ/S. -HS làm bài vào SGK.
 - GV soi bài, Yêu cầu HS chữa bài. -HS chữa bài ( dãy)
 ? Nhận xét bài làm của bạn. -HS nhận xét.
 ? Để điền đúng các số vào ô trống em dựa -HS nêu .
 vào đâu?
 + Bài 2:
 ? Nêu yêu cầu của bài? -HS nêu yêu cầu.
 - GV hướng dẫn mẫu phép tính thứ nhất. - HS lắng nghe.
 -HS làm bài vào SGK.
 - GV chữa bài bằng trò chơi: Ai nhanh, ai 
 đúng.
 + GV mời 2 đội, mỗi đội 4 bạn. GV phổ -HS nghe.
 biến luật chơi. - Các đội tiến hành chơi.
- GV chữa bài, nhận xét. Tuyên dương đội 
 thắng cuộc. - HS nhận xét.
 ? Để chiến thắng trò chơi này, con cần - HS nêu.
 phải chú ý gì?
 + Bài 3:
 ? Nêu yêu cầu của bài? - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
- GV soi bài, HS chia sẻ. - HS chia sẻ bài.
 ? Nhận xét bài làm?
 ? Vì sao bạn lại trừ 3? 6
 ? Vậy bạn hãy nêu cho tớ bài 
 toán.
 - GV nhận xét. -HS chia sẻ bài.
 *Chốt: Để viết số thích hợp vào ô trống 
 em dựa vào đâu? -HS nêu.
 4. Củng cố: ( 2 -3’)
 - Hôm nay em được học được kiến thức - Số 0 trong phép trừ.
 gì?
 ? Em có cảm nhận gì qua tiết học này? Vì - HS nêu cảm nhận sau tiết học.
 sao?
 - Vậy về nhà em hãy ghi nhớ các phép 
 trừ để làm tốt các bài tập nhé.
 Điều chỉnh sau bài dạy:
 ___________________________________________________________________
 Thứ Năm ngày 05 tháng 12 năm 2024
 TOÁN
 BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( TIẾT 5)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- HS nhẩm được các phép trừ trong phạm vi 10
- HS hình thành được bảng trừ trong phạm vi 7
- Củng cố kiến thức về so sánh số.
2. Năng lực:
- Bước đầu làm được các bài toán đơn giản liên quan đến phép trừ ( giải quyết một 
 tình huống cụ thể trong cuộc sống )
- Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả ifcho bài 
 toán...
3. Phẩm chất:
- HS yêu thích môn Toán, chăm chỉ học tập.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
- Máy soi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 *HĐ1: Hoạt động mở đầu ( 3 -5’)
 - HS hát bài : Bụi phấn - HS hát
 - Cho HS chơi trò chơi : Truyền điện
 - Yêu cầu 1 HS đọc phép trừ trong phạm - Chơi trò chơi
 vi 10 cho bạn khác nêu kết quả
 - GV nhận xét. 7
* Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập, 
thực hành.
Bài 1: ( 10 -12’) Số? -1 HS đọc to yêu cầu.
 - HS làm bài vào SGK.
 - HS đổi sách chấm Đ, S - Chia sẻ bài 
-Chữa phần a: GV soi bài – HS chia sẻ trong nhóm đôi.
 + HS nhận xét bài của bạn.
 + Dựa vào đâu bạn tính đúng kết quả 
 phép tính 2 - 1 =?
 + Vì sao bạn điền đúng số 3 vào ô 
 trống: 4 - 1 = ?
 + Vì sao 2 - 0 = 2 ?
- Chữa phần b: GV soi bài của HS. - HS nhận xét, đọc lại bài làm.
- Chốt: + Nêu cách làm phần b ? - lấy số ở hàng trên trừ số hàng 
 dưới kết quả ghi ô trống
 + Các phép tính này có điểm gì - bắt đầu bằng số 7
giống nhau ?
- Chốt: Để làm đúng bài 2 em dựa vào - dựa vào các phép trừ trong phạm 
đâu? vi 10, số 0 trong phép trừ .
Bài 2: ( 5 - 6’) Số?
- Bài yêu cầu gì? - Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
 - 1 HS nêu to yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào SGK.
- GV quan sát, chấm đ/s
- GV soi bài và chữa
? Vì sao con lại tô vào các phép tính này ? - Quan sát, NX
? Để làm đúng bài 2 con cần làm gì ? - Vì : 8 - 4 = 4 , 4 > 3
Bài 3: ( 6 - 7’) 
- GV đọc yêu cầu.
- Bài có mấy phần ? -1 - 2 HS nhắc lại yêu cầu.
 - GV chấm Đ,S. - HS nêu
 - Chữa phần a: GV soi bài - HS làm bài vào SGK.
 - Gọi HS lên chỉ đường nối từ chú mèo - HS quan sát, NX
 đến cá - Lên chỉ , NX
? Để khoanh đúng con cần làm gì ?
- Chữa phần b: - Quan sát kĩ đường nối...
? Ô trống con điền số mấy ? vì sao ?
? Để điền số chính xác vào ô trống ta dựa - Trả lời
vào đâu ? - Bảng trừ 7
Bài 4:( 5 - 7’) Số??
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu gì? - 1 HS nêu to yêu cầu.
- GV đưa tranh - Viết số thích hợp vào ô trống? 8
? Con nhận xét gì về tình huống trong - Quan sát
tranh? - Có 8 con vịt , trong đó có 3 con vịt 
-GV: Dựa vào tranh con hãy điền số phù màu xanh , 5 con vịt màu trắng
hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào SGK.
 - HS chia sẻ bài 
- Chữa: GV soi bài – HS chia sẻ. + HS nhận xét bài của bạn.
 + Vì sao phần a bạn điền số 5 và 3 
* Hoạt động 3: Củng cố: ( 2 -3’) + Để điền số chính xác bạn lưu ý gì ?
- Hôm nay em được học kiến thức gì?
- Em có cảm nhận gì qua tiết học này? Vì - HS nêu.
sao? - HS tự nhận xét, đánh giá.
- Về nhà em hãy ghi nhớ các phép trừ 
trong phạm vi 10
 Điều chỉnh sau bài dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_12_bai_11_phep_tru.docx