Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Bài 32: Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số (Tiết 1-3)

docx 7 trang Hải Thư 13/11/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Bài 32: Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số (Tiết 1-3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 4 TOÁN
 BÀI 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép trừ (Hình thành phép trừ qua thao tác với que 
tính, bài toán thực tế) 
- Thực hiện được phép trừ số có 2 chữ số cho số có hai chữ số.
2. Năng lực
- Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép trừ số có hai chữ số cho số có 
hai 
chữ số.
- Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực 
tế.
3. Phẩm chất
- Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Máy tính, ti vi, máy soi. Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (2 - 3’) 
- Trò chơi: Bắn tên.
+ Thực hiện nhanh các phép tính khi được - Quản trò lên tổ chức cho cả 
gọi tới tên mình. lớp cùng chơi.
 42 – 2 = ... 79 – 5 = .... - HS nhận xét (Đúng hoặc sai).
 34 – 3 = ... 65 – 3 = .....
- GVNX và giới thiệu bài.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
 (15 - 17’)
* Phép tính 76 – 32 - HS thực hiện
- G yêu cầu HS lấy 76 que tính. - HS nêu.
- Em hãy nêu cách lấy? - HS thực hiện.
- G yêu cầu HS bớt đi 32 que tính. - H nêu bài toán
- GV nêu bài toán: Có 76 que tính, bớt 32 
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - H làm phép trừ 76 - 32
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính em 
làm như thế nào? - H thực hiện, nêu cách làm
- Vận dụng kiến thức đã học, các em hãy tìm 
kết quả phép tính trên.
- GV chốt: Cách nhẩm
 76 - 32 = 44
- GV sử dụng CNTT để đưa các số vào bảng:
 Chục Đơn vị 7 6
 - 3 2
 4 4
- Số 76 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - H nêu
- Số 32 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - H nêu 
- Số 44 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Em nhận xét gì về các số trong phép tính - H nhận xét 
trừ?
* GV chốt: Đây là cách tính nhẩm phép trừ 
số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số. Khi trừ 
nhẩm số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số ta 
lấy chữ số đơn vị trừ chữ số đơn vị, chữ số - Học sinh quan sát 
chục trừ chữ số chục.
* Hướng dẫn cách đặt tính.
 - H thực hành vào bảng con
(Lưu ý cách đặt tính) 76
 - 32 - H nêu lại cách đặt tính
 44 - H tính
* Hướng dẫn cách tính - H nêu lại cách tính
(Lưu ý cách tính) * 6 trừ 2 bằng 4, viết 4
 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- G chốt: Khi đặt tính trừ số có 2 chữ số cho 
số có 2 chữ số theo cột dọc em cần lưu ý viết 
các chữ số trong cùng hàng thẳng cột với 
nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang 
trái.
* Phép tính 52 - 20
- G đưa tranh quả táo.
- G yêu cầu H quan sát tranh, nêu bài toán 
tương ứng. - H nêu
- G yêu cầu H viết phép tính tương ứng vào - H thực hiện
bảng con.
- Em làm thế nào?
 G chốt : 52 – 20 = 32 - H thực hiện
Phép tính 52 – 20 thuộc dạng phép trừ nào? - H đọc lại PT
- G chốt: Đây là phép trừ số có 2 chữ số cho 
số tròn chục, các em vẫn thực hiện nhẩm như - H nêu.
trên. 
- Vận dụng kiến thức đã học, hãy thực hiện 
đặt tính và tính 52 – 20 vào bảng con. - H đặt tính vào bảng con
- Hãy nêu cách đặt tính?
 - H nêu - Nêu cách tính?
- Khi đặt tính và tính em cần lưu ý gì? - H trả lời
- Khi thực hiện tính em lưu ý gì?
* GV nhận xét.
3. Hoạt động luyện tập, thực hành: 
(18 - 20’) - H đọc yêu cầu
Bài 1: - H làm sách
 - H nêu cách làm 72 - 52
- G soi bài. - H nhận xét
- G nhận xét. - HS nêu.
- Khi viết kết quả theo cột dọc em cần lưu ý 
gì? - H đọc thầm yêu cầu
Bài 2: - H làm bảng
 - H chia sẻ bài
 - H nhận xét
- Khi đặt tính theo cột dọc em cần lưu ý gì?
- Khi thực hiện tính theo cột dọc bạn làm 
theo thứ tự nào?
- GV nhận xét chốt.
Bài 3: - HS nêu yêu cầu.
- Nêu yêu cầu? - H làm sách
 - H nhận xét
- G soi bài. - HS chữa bài.
 - HS nêu.
- Để khoanh đúng phép tính có kết quả lớn 
nhất em cần lưu ý gì?
Bài 4: - HS nêu.
- Nêu yêu cầu? - HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS đọc bài toán. - HS nêu.
- Bài toán cho biết gì? - HS làm sách
- Bài toán yêu cầu gì?
- G soi bài. - HS nhận xét.
- Nhận xét bài làm của bạn?
- Để viết phép tính thích hợp vào ô trống em - HS nêu
cần lưu ý gì?
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (1 - 2’)
 - HS nêu .
- Hôm nay cô dạy các em bài gì?
- Nhận xét, dặn dò.
 Điều chỉnh sau bài dạy
Tiết 3 TOÁN BÀI 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép trừ (Hình thành phép trừ qua thao tác với que 
tính, bài toán thực tế). 
- Thực hiện được phép trừ số có 2 chữ số cho số có hai chữ số.
2. Năng lực
- Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép trừ số có hai chữ số cho số có 
hai chữ số.
- Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực 
tế.
3. Phẩm chất:
- Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, ti vi, máy soi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (4 - 5’) 
- GV yêu cầu HS thực hiện đặt tính rồi - HS thực hiện vào bảng con.
tính 3 phép tính trừ: - HS chia sẻ: 
 56 - 31; 96 - 63; 84 - 53 + Nhận xét bài làm của tớ?
 + Nêu cách đặt tính phép tính 1?
 + Nêu cách tính phép tính 2?
 + Khi đặt tính phép tính bạn cần 
 lưu ý gì?
- GV nhận xét và giới thiệu bài.
2. Hoạt động luyện tập, thực hành 
(32 - 35’) - H đọc thầm yêu cầu
Bài 1: - H yêu cầu
- Nêu yêu cầu bài? - H quan sát.
- GV hướng dẫn mẫu. - H nêu lại cách nhẩm.
 - H làm sách
 - H chữa bài (dãy)
- Chữa bài: Yêu cầu HS nêu cách nhẩm - H nhận xét
và kết quả các phép tính.
- GV nhận xét, kết luận. - H đọc yêu cầu
Bài 2: - H làm bảng
 - H chữa bài.
 - H nhận xét.
 - HS nêu.
- Khi đặt tính theo cột dọc em cần lưu ý 
gì?
- Khi thực hiện tính theo cột dọc em làm 
theo thứ tự nào?
- GV nhận xét chốt. - HS nêu yêu cầu. Bài 3: - HS nêu.
- Bài gồm có mấy phần? - 2 HS nêu lại yêu cầu của từng 
- Yêu cầu của từng phần là gì? phần.
 - H làm sách
- GV soi bài - yêu cầu HS chữa. - H chia sẻ bài
 - H nhận xét
- Để viết số và chữ số thích hợp vào ô - HS nêu ý kiến. 
trống em làm như thế nào?
Bài 4: - HS nêu.
- Nêu yêu cầu? - HS đọc đề toán.
- GV gọi 2 HS đọc đề toán. - HS làm sách
- Yêu cầu HS ghi phép tính vào sách. - HS chữa bài.
- G soi bài.
- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS. - HS nêu ý kiến.
- Vì sao để tìm xem đống gạch còn lại 
bao nhiêu viên gạch em lại lấy 86 – 50 ? 
3. Củng cố, dặn dò (1 - 2’) - HS nêu.
- Hôm nay cô dạy các em bài gì?
- Nhận xét, dặn dò.
 Điều chỉnh sau bài dạy
Tiết 1 TOÁN
BÀI 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (TIẾT 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện được phép trừ số có 2 chữ số cho số có hai chữ số.
2. Năng lực
- Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép trừ số có hai chữ số cho số có 
hai chữ số.
- Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực 
tế.
3. Phẩm chất
- Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Máy tính, ti vi, máy soi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (4 - 5’) 
- GV yêu cầu HS tính nhẩm: 
 56 - 36; 96 - 93; 84 - 84 - HS thực hiện vào bảng con.
- GV nhận xét bảng con.
- Nêu cách nhẩm? - HS nêu cách nhẩm. - Em có nhận xét gì về các phép tính này? - HS nêu ý kiến.
- GV nhận xét và giới thiệu bài.
2. Hoạt động luyện tập, thực hành 
(32 - 35’)
Bài 1: - H đọc yêu cầu
- GV chấm Đ, S. - H làm sách
- Chữa: - H chữa bài nối tiếp.
 - H nhận xét.
- Nêu cách thực hiện phép tính 67 – 47? - HS nêu.
- Khi đặt tính theo cột dọc em cần lưu ý gì ? - HS nêu.
- Khi thực hiện tính theo cột dọc em làm 
theo thứ tự nào?
- GV nhận xét, chốt.
Bài 2: - HS nêu yêu cầu.
- Nêu yêu cầu của bài? - H làm sách
 - H chia sẻ bài
- GV soi bài - yêu cầu HS chữa. - H nhận xét
- Để khoanh vào tên bạn cầm thẻ ghi phép - HS nêu ý kiến. 
tính có kết quả lớn nhất em làm như thế 
nào? - HS nêu.
Bài 3: - HS làm sách.
- Nêu yêu cầu?
- Yêu cầu HS quan sát các số đo, ghi kết - HS chữa bài.
quả vào sách.
- G soi bài.
- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS. - ... cần phải so sánh các số đo.
- Muốn biết được bạn Rô - bốt nào cao nhất, 
thấp nhất thì em cần phải làm gì? - HS nêu.
Bài 4: - HS quan sát mẫu.
- Nêu yêu cầu? - HS nêu.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu.
- Tại sao lại nối cây nấm mang phép tính - HS làm sách.
85 – 50 với chú nhím 35? - HS chữa bài (dãy)
- Tương tự như mẫu, yêu cầu HS làm sách. - HS nêu
- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS.
- Để nối đúng mỗi cây nấm với chú nhím - HS nêu ý kiến.
thích hợp em cần chú ý gì? 
3. Củng cố, dặn dò (1 - 2’)
- Hôm nay các em được củng cố những kiến 
thức gì? - Nhận xét, dặn dò.
 Điều chỉnh sau bài dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_1_ket_noi_tri_thuc_bai_32_phep_tru_so_co_2_chu.docx