Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Bài 31: Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (Tiết 1-3)

docx 7 trang Hải Thư 13/11/2025 470
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Bài 31: Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (Tiết 1-3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
 BÀI 31: PHÉP TRỪ SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Hiểu được ý nghĩa thực tế của phép trừ ( Hình thành phép trừ qua thao tác với que 
tính, bài toán thực tế ) 
- Thực hiện được phép trừ số có 2 chữ số cho số có một chữ số.
2. Năng lực
- Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép trừ số có hai chữ số cho số có 
một chữ số.
- Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế
3. Phẩm chất:
- Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Các slide, máy tính, ti vi, máy soi
 - Học sinh: Bộ đồ dùng, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 *Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu ( 2- 3’)
 - H hát phối hợp vận động bàì: Tập tầm - HS thực hiện
 vông.
 *Hoạt động 2: Khám phá ( 15 – 17’)
 * Phép tính 76 - 5 - H thực hiện
 - G yêu cầu H lấy 76 que tính - H nêu
 - Em hãy nêu cách lấy ? - H thực hiện
 - G yêu cầu H bớt đi 5 que tính rời - H nêu bài toán
 - GV nêu bài toán: Có 76 que tính, bớt 5 que 
 tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? (Nếu - H làm phép trừ 76 - 5
 HS nêu chưa đúng)
 - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính em - H thực hiện, nêu cách làm
 làm như thế nào?
 -Vận dụng kiến thức đã học, các em hãy tìm 
 kết quả phép tính trên.
 - G chốt cách nhẩm
 76 - 5 = 71
 -G sử dụng CNTT để đưa các số vào bảng:
 Chục Đơn vị
 7 6
 - 5
 7 1 - H nêu
 - Số 76 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 - G đưa số 5 vào bảng. - H nêu 
 - Số 71 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - H nhận xét 2
? Em nhận xét gì về các số trong phép tính 
trừ? - Học sinh quan sát 
*G chốt: Đây là cách tính nhẩm phép trừ số 
có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. Khi trừ nhẩm 
số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ta lấy chữ 
số đơn vị trừ cho chữ số đơn vị, giữ nguyên 
chữ số chục. - H thực hành vào bảng con
* Hướng dẫn cách đặt tính. - H nêu lại cách đặt tính
( Lưu ý cách đặt tính) 76
 - 5
 71 - H tính
* Hướng dẫn cách tính - H nêu lại cách tính
( Lưu ý cách tính) 
 * 6 trừ 5 bằng 1 , viết 1
 *Hạ 7, viết 7
- G chốt: Khi đặt tính trừ số có 2 chữ số cho 
số có 1 chữ số theo cột dọc em cần lưu ý viết 
các chữ số trong cùng hàng thẳng cột với 
nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang 
trái.
* Phép tính 34 - 4 - H nêu
- G đưa tranh quả táo - H thực hiện
- G yêu cầu H quan sát tranh, nêu bài toán 
tương ứng. - H thực hiện
- G yêu cầu H viết phép tính tương ứng vào - H đọc lại PT
bảng con.
 ? Em làm thế nào? - H nêu.
 G chốt : 34 - 4 = 30
Phép tính 34 - 4 thuộc dạng phép cộng nào - H nhận xét
- Em có nhận xét gì về chữ số hàng đơn vị - H đặt tính vào bc
trong phép tính này? - H nêu
- Vận dụng kiến thức đã học , hãy thực hiện 
đặt tính và tính 34 - 4 vào bảng con. - H trả lời
- Hãy nêu cách đặt tính?
- Nêu cách tính?
? Khi đặt tính và tính em cần lưu ý gì?
 ? Khi thực hiện tính em lưu ý gì ?
* GV nhận xét
* Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập, thực 
hành.( 18 – 20’) - H đọc yêu cầu
+Bài 1. - H làm bài vào SGK.
 ? Nêu yêu cầu của bài? - H nêu cách làm 78 - 5
 - H nhận xét 3
 - G soi bài -HS nêu.
 - G nhận xét.
 - Khi viết kết quả theo cột dọc em cần lưu ý 
 gì? - H đọc thầm yêu cầu
 +Bài 2 - H làm bài vào SGK.
 ? Nêu yêu cầu của bài? - H chia sẻ bài
 - H nhận xét
 -HS nêu.
 -HS nghe.
 - Khi đặt tính theo cột dọc em cần lưu ý gì?
 - Khi thực hiện tính theo cột dọc em làm 
 theo thứ tự nào?
 - GV nhận xét chốt. - H làm bài vào SGK.
 +Bài 3 - H nhận xét
 - G nêu yêu cầu -HS chữa bài.
 - G soi bài
 - Chữa bài (nhóm đôi): một HS nêu phép -HS nêu.
 tính, một HS nêu kết quả.
 ? Muốn tìm chỗ đỗ cho xe ô tô em đã làm 
 ntn? -HS đọc thầm bài toán.
 +Bài 4. -HS nêu.
 - GV yêu cầu đọc thầm bài toán. -HS nêu .
 ? Bài toán cho biết gì? -HS tự làm bài vào bài vào SGK.
 ? Bài toán hỏi gì? -HS chữa.
 -HS nêu.
 - G soi bài
 ? Để thực hiện được phép tính này em dựa -HS nêu.
 vào đâu?
 * Hoạt động 4: Củng cố ( 1- 2’)
 - Hôm nay cô dạy các em bài gì?
 - Nhận xét, dặn dò.
 __________________________________________
 TOÁN 
 BÀI 31: PHÉP TRỪ SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( TIẾT 2)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép trừ (qua bài toán thực tế để hình thành phép 
trừ cần tính).
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số.
2. Năng lực 4
- Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép trừ số có hai chữ số cho số có 
một chữ số.
- Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế
3. Phẩm chất:
- Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: máy tính, ti vi, máy soi, các slide.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 *Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu ( 3- 5’)
 - GV yêu cầu HS thực hiện đặt tính rồi tính 3 
 phép tính : - HS thực hiệnvào bảng con.
 78 – 6 57 – 3 66 - 5 - HS chia sẻ: 
 ? Nhận xét bài làm của tớ?
 ? Nêu cách đặt tính phép tính 1?
 - GV nhận xét và giới thiệu bài. ? Nêu cách tính phép tính 2?
 ? Khi đặt tính phép tính bạn cần lưu 
 * Hoạt động 2: Hoạt động ( 32 – 35’) ý gì?
 +Bài 1: 
 - GV cho HS nêu yêu cầu bài.
 a) 35 – 2 = ? (Bài mẫu). - HS nêu.
 - GV hỏi: 35 – 2 ta có thể lấy 35 – 1 mấy lần?
 - HS trả lời: 35 – 2 ta có thể lấy 35 
 - Gv hướng dẫn HS thực hiện – 1 hai lần.
 - Gọi HS nhắc lại cách tính. 35 – 1 = 34, 34 – 1 = 33.
 -Tương tự như mẫu, yêu cầu HS làm tiếp phần - HS nhắc lại.
 b, c. -HS làm bài SGK.
 - Chữa bài: 
 ? Để thực hiện được 18 – 3 ta lấy 18 trừ 1 mấy - HS trả lời: 18 – 3 ta lấy 18 trừ 1 ba 
 lần? lần.
 - HS nêu: 18 – 1 = 17, 17 – 1 = 16, 
 - Yêu cầu HS nêu cách tính. 16 – 1 = 15. Vậy 18 – 3 = 15
 - HS thực hiện.
 - Gọi một vài HS nhắc lại.
 - GV nhận xét: Khi thực hiện tính nhẩm các - HS lắng nghe.
 phép tình trừ đơn giản, ta có thể trừ dần 1 để - H đọc thầm yêu cầu
 tìm kết quả. - H làm bài SGK.
 +Bài 2:
 - GV cho HS thảo luận nhóm đôi tự đặt tính và 
 giải thích vì sao điền Đ, S? - H chữa bài ( dãy)
 - GV gọi đại diện nhóm trình bày. - H nhận xét 5
 ? Để điền được Đ/S, em cần lưu ý gì?
 Bài 3: -HS nêu
 - Gọi HS đọc yêu cầu.
 - GV yêu cầu HS thực hiện phép tính, tìm các - HS nêu yêu cầu.
 phép tính có cùng kết quả. - HS làm bài SGK.
 + GV soi bài.
 - GV nhận xét bổ sung.
 ? Muốn nối chính xác 2 phép tính có cùng kết - HS nêu cách làm.
 quả, em cần lưu ý gì? - HS nhận xét.
 Bài 4: 
 - GV yêu cầu HS đọc thầm bài toán. - HS nêu ý kiến.
 - Hỏi: + Bài toán cho biết gì? - HS đọc thầm bài toán.
 + Bài toán hỏi gì? - HS nêu.
 - Hãy viết phép tính thích hợp . - HS làm bài SGK.
 - Gv soi bài- yêu cầu HS chữa.
 ? Để điền số thích hợp vào ô trồng, em làm như - 1 em trình bày- lớp nhận xét
 thế nào?
 * Hoạt động 3: Củng cố ( 1- 2’) - HS nêu.
 - Hôm nay cô dạy các em bài gì? -HS nêu cảm nhận.
 - Nhận xét, dặn dò.
 _________________________________________
 TOÁN
 BÀI 31 : PHÉP TRỪ SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( TIẾT 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện được phép trừ số có 2 chữ số cho số có một chữ số.
2. Năng lực
- Giải được các bài toán thực tế có liên quan tới phép trừ số có hai chữ số cho số có 
một chữ số.
- Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế
3. Phẩm chất:
- Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
 - GV: Máy soi, máy tính, slide.
- HS : Bộ đồ dùng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 *Hoạt động 1: Khởi động ( 3- 5’)
 -GV yêu cầu HS thực hiện đặt tính rồi tính 3 phép 
 tính trừ: - HS thực hiệnvào bảng con.
 88 – 4= 23 – 2= 45 - 0= - HS chia sẻ: 
 ? Nhận xét bài làm của tớ? 6
 ? Nêu cách đặt tính phép tính 1?
 ? Nêu cách tính phép tính 2?
 ? Khi đặt tính phép tính bạn cần 
- GV nhận xét và giới thiệu bài. lưu ý gì?
* Hoạt động 2: Hoạt động ( 32 – 35’)
+Bài 1: - H đọc thầm yêu cầu
 - H làm bài vào SGK.
 - H chữa bài ( dãy)
- Khi đặt tính theo cột dọc em cần lưu ý gì ? - H nhận xét
- Khi thực hiện tính theo cột dọc em làm theo thứ tự 
nào ? -HS nêu.
 - Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ?
+Bài 2:
 - H đọc yêu cầu
-Gv soi bài- yêu cầu HS chữa. - H làm bài vào SGK.
 - H chữa bài.
? Để điền số thích hợp vào ô trồng, em làm như thế - H nhận xét.
nào? -HS nêu.
+Bài 3:
 - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu
 - HS thực hiện vào bài vào 
 SGK.
 - GV cho HS tính nhẩm tìm kết quả phép tính. - HS trình bày: 
- GV hỏi: Diều nào có kết quả lớn hơn 55? - HS theo dõi nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung. - HS nêu.
Bài 4:
 ? Nêu yêu cầu?
- GV gọi 2 HS đọc đề bài -HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS ghi phép tính vào bài vào SGK. -2 HS đọc đề bài.
 - H làm bài vào SGK.
- G soi bài - H chia sẻ bài
 - H nhận xét
- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS.
? Vì sao để tìm số dừa còn lại em lại làm phép tính -HS nêu ý kiến.
trừ?
*Trò chơi: Lấy đồ chơi nào?
 - Gv nêu cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 
 cử ra 6 bạn, khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc. -HS lắng nghe.
 Đếm số chấm nhận được ở trên mặt xúc xắc. Lấy 49 
 trừ đi số nhận được. Lấy đồ chơi ghi số bằng kết quả 
 phép tính. Trò chơi kết thúc khi lấy được 6 đồ chơi.
 - Tổ chức cho HS chơi -HS chơi trò chơi.
 - GV nhận xét trò chơi. 7
* Hoạt động 3: Củng cố ( 1- 2’)
- Hôm nay cô dạy các em bài gì? -HS nêu.
- Em cảm thấy tiết học hôm nay ntn? -HS nêu cảm nhận.
- Nhận xét, dặn dò: Về nhà HS làm bài 5/46.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_1_ket_noi_tri_thuc_bai_31_phep_tru_so_co_2_chu.docx