Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 4 - Năm học 2024-2025

docx 27 trang Hải Thư 13/11/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 4 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 4
 Thứ Hai ngày 07 tháng 10 năm 2024
Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT
 BÀI 11: I, i, K, k ( TIẾT 1 + 2) 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /i/, /k/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /i/, /k/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /i/, /k/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /i/, /k/.
2. Năng lực:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /i/, /k/ có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh 
họa.
- Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện.
3. Phẩm chất:
- Yêu quý bạn bè xung quanh mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Ti vi, máy tính, máy soi, bộ chữ, chữ mẫu
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách, vở Tập viết 1 - tập một; bút chì cho HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 TIẾT 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu: (2-3’)
 - Gọi HS đọc nội dung trang 32 - 4-5 HS đọc trước lớp.- 1 HS lên bảng 
 - Gọi HS kể lại chuyện Đàn kiến ngoan kể
 ngoãn.
 - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương - Lớp nhận xét, đánh giá
 HS.
 2. Hoạt động hình thành kiến thức 
 mới:
 HĐ1. Nhận biết: (4-5’)
 - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi 
 + Em thấy gì trong tranh? + ... Bạn Nam đang vẽ.
 + Bạn vẽ con gì? + .. kì đà.
 - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe.
 (nhận biết) dưới tranh. "Nam vẽ kì đà."
 - GV giới thiệu con kì đà.
 - GV đọc từng cụm từ, Yêu cầuHS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. 
 theo. (Nam vẽ/ kì đà.)
 - Gọi HS lên bảng chỉ tiếng có âm /i/, - 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /i/, /k/.
 tiếng có âm /k/.
 - GV KL: Trong câu trên tiếng /kì/ chứa - HS quan sát 
 âm /i/ và âm /k/. Âm /i/ và âm /k/ được in 
 màu đỏ; 2
HĐ2. Đọc:(18-20’)
a. Đọc âm /i/, /k/
- Gắn thẻ chữ /I/ và /i/, giới thiệu chữ /I/ 
in hoa và chữ /i/ in thường. - Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /i/ 
- Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Gắn thẻ chữ /K/ và /k/, giới thiệu chữ 
/K/ in hoa và chữ /k/ in thường.
- GV đọc mẫu /k/ - Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /k/ gắn lên bảng cài, 
lấy âm /i/ gắn bên phải cạnh âm /k/ - HS thực hành.
+ Ta được tiếng gì? + được tiếng /ki/
- GV đưa mô hình tiếng /ki/ - Quan sát.
 k i
 ki
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
 + Tiếng /ki/ có 2 âm. Âm /k/ đứng trước, 
 âm /i/ đứng sau.cờ - i - ki - ki (CN - 
 nhóm - lớp)
 HS có thể đánh vần: ca - i - ki.
- Yêu cầu HS thêm thanh huyền
 + /kì/
+ Ta được tiếng gì?
 - HS đọc: cờ - i - ki - huyền - kì (CN - 
- Đưa mô hình tiếng /kì/, yêu cầu HS 
 nhóm - lớp) hoặc ca - I - ki - huyền - kì
phân tích, đánh vần, đọc trơn.
 k i
 kì
- GV lưu ý luật chính tả: /k/ đọc là "cờ". - Lắng nghe
Âm "cờ" viết là /k/ khi đứng trước các âm 
/i/, /e/, /ê/, viết là /c/ khi đứngtrước các 
âm còn lại. - HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- Yêu cầu HS đọc trơn /ki/, /kì/
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /i/, - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , 
/k/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. đọc cho bạn nghe.
 VD: /kỉ/, /ke/, /kẻ/, /kê/, /kể/, ..
- Gọi HS trình bày trước lớp. - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách 
 ghép tiếng. 3
 - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn 
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. các tiếng bạn tìm được. 
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng: /kè, kẻ, kệ, kí, kỉ, kĩ/ 
Gọi HS 1 đọc trơn. - 1 HS đọc 
+ Những tiếng này có điểm nào giống + đều có âm /k/ 
nhau?
+ Những tiếng nào chứa cả âm /i/ và âm + /kí, kỉ, kĩ/
/k/?
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh - HS đọc (CN- nhóm - lớp)
vần
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa 
cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết 
các sự vật trong tranh và nói tên sự vật 
trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS 
phân tích, đánh vần tiếng có âm /i/ hoặc 
/k/ sau đó đọc trơn cả từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ gì? + quả bí đỏ.
- GV đưa từ /bí đỏ/ , yêu cầu HS phân + Tiếng bí gồm có 2 âm, âm bờ đứng 
tích, đánh vần tiếng /bí/, đọc trơn cả từ trước âm I đứng sau, dấu sắc trên đầu 
/bí đỏ/. âm i. bờ - i - bi - sắc - bí (CN- nhóm - 
 lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 34 - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, 
 lớp).
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (5-7’)
* Viết chữ ghi âm /i/
- GV đưa mẫu chữ /i/, hỏi: - HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /i/ gồm mấy nét? là những nét + gồm 3: N1- nét hất; N2- móc 
nào? ngược phải; N3- nét chấm (dấu chấm)
+ Chữ /i/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy 
trình viết: - Quan sát, lắng nghe.
- N1: Đặt bút trên ĐK2, viết nét hất; tới 
ĐK 3 thì dừng lại.
- N2: Từ điểm dừng bút của N1, chuyển 
hướng viết tiếp nét móc ngược phải, dừng 
bút ở ĐK 2. 4
- N3: Đặt dấu chấm trên đầu nét móc 
(khoảng giữa ĐK 3 và ĐK 4) tạo thành 
chữ /i/.
- Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết 2-3 lần chữ /i/
- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi. - HS quan sát, lắng nghe
 - Quan sát.
* Viết chữ ghi âm /k/
- GV đưa mẫu chữ /k/, hỏi: - HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /k/ gồm mấy nét? là những nét + gồm 2 nét: N1- Nét khuyết trên; 
nào? N2- nét móc 2 đầu có vòng xoắn nhỏ ở 
 giữa.
+ Chữ /k/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 5 li, rộng 3 li.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy 
trình viết: - Quan sát, lắng nghe.
- N1: Đặt bút trên ĐK 2, viết nét khuyết 
xuôi (đầu nét khuyết chạm ĐK 6); dừng 
bút ở ĐK 1
- N2: Từ điềm dừng bút của N1, rê bút 
lên gần ĐK 2 để viết tiếp nét móc hai đầu 
có vòng xoắn nhỏ ở khoảng giữa; .
Chú ý: Đầu nét móc chạm ĐK 3
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi. - HS viết 2-3 lần chữ /k/
 - HS quan sát, lắng nghe
 Tiết 2
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ3. Tô và viết (tiếp):
 b. Viết vở:(10-12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 11, nêu - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /i/,1 dòng 
yêu cầu bài viết. chữ /k/ viết 1 dòng chữ /i/, 1 dòng chữ 
 /k/ và 1 dòng chữ /kì đà/.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và 
bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để 
vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /a/ phải sát điểm dừng bút 
của chữ /đ/. dấu huyền trên đầu con chữ /a/ 
nhưng không được chạm vào con chữ /a/. 
Chữ /đà/ cách chữ /kì/ một khoảng bằng 1 
thân con chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài 5
viết của bạn. viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết - HS vận động.
HĐ4. Đọc câu:(17 -18’)
- GV đưa câu cần luyện đọc. - Đọc thầm câu "Kì đà bò ở kẽ đá."
+ Tìm tiếng có âm /i/, tiếng có âm /k/. + /kì/, /kẽ/.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn + Tiếng kì có 2 âm, âm k đứng trước, 
/kì/, /kẽ/ âm I đứng sau, dấu huyền trên dầu âm 
 i. cờ - I- ki - huyền - kì. (CN, lớp)
- GV đọc mẫu "Kì đà bò ở kẽ đá." - Lắng nghe.
- Giọi HS đọc trơn cả câu. - HS đọc (CN - nhóm - lớp).
* Tìm hiểu nội dung tranh - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ con gì? + con kì đà.
+ Con kì đà đang làm gì? + bò ở kẽ đá.
+ Em có biết con kì đà là con gì không? - HS nói theo ý hiểu.
- GV giải thích cho HS biết thêm về con kì 
đà. - Lắng nghe
HĐ5. Nói:(5-7’)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Giới thiệu - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
- Đưa tranh 1, hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh? + bạn Nam và 1 bạn nam khác.
+ Các bạn đang ở đâu? + đang ở hành lang lớp học.
+ Các bạn đang làm gì? + đang nói chuyện làm quen với 
 nhau.
- Gọi HS tóm tắt nội dung tranh 1. - 1-2 HS nói trước lớp
- Đưa tranh 2, hỏi tương tự. - HS quan sát,trả lời.
- Gọi HS tóm tắt nội dung tranh 2 - 1-2 HS nói trước lớp
- GV chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai dựa - Mỗi nhóm 2 HS đóng vai thể hiện 
theo nội dung 2 tranh. tình huống .
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. VD: 
 - Nam: Chào bạn. Bạn tên là gì? Bạn 
 học lớp nào? 
 - Hoàng: Chào bạn. Mình tên là 
 Hoàng, mình học lớp 1A. Còn bạn .
* Liên hệ, giáo dục
- GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS để HS nói 
về các tình huống cần nói lời Giới thiệu. - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
+ Những ngày đầu đến trường, em chưa 
quen biết nhiều bạn, muốn làm quen với 1 + .chào bạn và hỏi tên, lớp của bạn.
bạn, em sẽ nói thế nào?
+ Khi có người hỏi về thông tin của mình, 6
 em sẽ giới thiệu thế nào? + tên, lớp, trường, nơi ở, 
 - GV: Cần giới thiệu những thông tin cần 
 thiết mà người làm quen muốn biết.
 - GVKL, giáo dục HS thường xuyên chào - Lắng nghe.
 hỏi làm quen những người xung quanh em 
 để tình cảm thêm gần gũi, thân mật và gắn 
 kết hơn ..
 3. Củng cố, dặn dò: (2-3’)
 + Hôm nay chúng ta học bài gì? + . âm /i/, /k/.
 - Yêu cầuHS tìm từ có âm /i/, /k/, đặt câu 
 với từ ngữ vừa tìm được. - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
 - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
 - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - 2-3 HS đọc bài.
 HS
 - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe.
 Thứ Ba ngày 08 tháng 10 năm 2024
Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT
 BÀI 12: H, h, L, l ( TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /h/, /l/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /h/, /l/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /h/, /l/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /h/, /l/.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /h/, /l/ có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh 
họa.
2. Hình thành và phát triển năng lực:
- HS tự thực hiên được các nhiệm vụ cá nhân, biết phối hợp với bạn để hoàn thành 
công việc của nhóm.
3. Hình thành các phẩm chất:
- Chăm chỉ, thêm yêu thích môn học.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và mẹ với
bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi, máy soi, chữ mẫu, GAĐT
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 TIẾT 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 7
1. Hoạt động mở đầu: (2-3’)
- Gọi HS đọc nội dung2,4 trang 34, 35 - 4-5 HS đọc trước lớp.
- Viết chữ /i/, /k/, /kì đà/ - HS viết bảng con
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. - Lớp nhận xét, đánh giá
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
HĐ1. Nhận biết: (4- 5’)
- Cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: 
+ Em thấy gì trong tranh? - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- GV giới thiệu con le le, vừa chỉ vừa đọc + ... con bơi dưới hồ.
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Le 
le /bơi trên hồ."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầuHS đọc theo. 
 - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Le 
+ Những tiếng nào chứa âm /l/, tiếng nào le /bơi trên hồ."
chưa âm /h/? - 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /l/, /h/.
- GV KL: Trong câu trên tiếng /le/ chứa âm 
/l/ và tiếng /hồ/ chưa âm /h/. Âm /l/ và âm 
/h/ được in màu đỏ;
HĐ2. Đọc:(18-20’)
a. Đọc âm /l/, /h/
- Gắn thẻ chữ /L/ và /l/, giới thiệu chữ /L/ - HS quan sát SGK.
in hoa và chữ /l/ in thường. - Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu "lờ" - Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS khi phát âm: uốn cong lưỡi chạm 
vào ngạc trên sau đó bật ra cho luồng hơi đi - HS lắng nghe.
ra tự do.
- Gắn thẻ chữ /H/ và /l/, giới thiệu chữ /H/ 
in hoa và chữ /h/ in thường. - Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu "hờ" - Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /h/ gắn lên bảng cài, - HS thực hành
lấy âm /ô/ gắn bên phải cạnh âm /h/ và dấu 
huyền trên âm /ô/.
+ Ta được tiếng gì? + được tiếng /hồ/
- GV đưa mô hình tiếng /hồ/ 
 h ô
 hồ
 + Tiếng /hồ/ có 2 âm. Âm /h/ đứng 
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. 8
 trước, âm /ô/ đứng sau, dấu huyền 
 trên đầu âm /ô/.hờ - ô - hô - huyền - 
 hồ (CN - nhóm - lớp)
- Yêu cầu HS ghép tiếng /le/. Nêu cách 
ghép - Thực hành, nêu cách ghép 
- Đưa mô hình tiếng /le/, yêu cầu HS phân 
tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng /le/ có 2 âm. Âm /l/ đứng 
 l e trước, âm /e/ đứng sau. lờ - e -le (CN- 
 le nhóm - lớp).
 - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)
- Đọc lại âm và tiếng: /h/, /l/, /hồ/, /le/
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /l/, /h/ - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng, 
rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. đọc cho bạn nghe.
 VD: /hồ/, /hè/, /hổ/, /lê/, /lể/, ..
- Gọi HS trình bày trước lớp. - 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu cách 
 ghép tiếng.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc 
 trơn các tiếng bạn tìm được. 
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng: /hé, ho, hổ, li, lọ, lỡ/ - 1 HS đọc 
+ Những tiếng nào có âm đầu /h/? + hé, ho, hổ
+ Những tiếng nào có âm đầu /l/? + li, lọ, lỡ
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích - HS đọc (CN- nhóm - lớp)
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho 
từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự 
vật trong tranh và nói tên sự vật trong 
tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, 
đánh vần tiếng có âm /h/ hoặc /l/ sau đó đọc 
trơn cả từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ gì? + lá đỏ.
- GV đưa từ /lá đỏ/, yêu cầu HS phân tích, + Tiếng lá gồm có 2 âm, âm lờ đứng 
đánh vần tiếng /lá/, đọc trơn cả từ /lá đỏ/. trước âm a đứng sau, dấu sắc trên đầu 
 âm a. lờ - a -la - sắc - lá (CN- nhóm - 
 lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 36 - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, 
 lớp).
Vận động giữa giờ - HS vận động
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (8 -10’) 9
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /h/ - HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /h/ gồm mấy nét? là những nét nào? + gồm 2 nét: N1- nét khuyết; N2- 
 nét móc hai đầu.
+ Chữ /h/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 5 li, rộng 3 li.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình - Quan sát, lắng nghe.
viết: 
- N1: Đặt bút trên ĐK2, viết nét khuyết xuôi 
(đầu nét khuyết chạm ĐK 6): dừng bút ở 
ĐK1
- N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút lên 
gần ĐK 2 để viết tiếp nét móc 2 đầu (chạm 
ĐK 3); dừng bút ở ĐK 2.
- Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết 2 lần chữ /h/
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
- GV đưa mẫu chữ /l/ - HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /l/ gồm mấy nét? là những nét nào? + kết hợp của 2 nét cơ: nét khuyết 
 xuôi và nét móc ngược (phải).
+ Chữ /l/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 5 li, rộng 2 li.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình - Quan sát, lắng nghe.
viết: 
- Đặt bút trên ĐK 2, viết nét khuyết xuôi 
(đầu nét khuyết chạm ĐK 6); đến gần ĐK 2 
thì viết tiếp nét móc ngược (phải); dừng bút 
ở ĐK 2.
- Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết 2 lần chữ /l/
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
* Viết chữ ghi tiếng /hồ/, /le le/
- GV đưa tiếng /hồ/, yêu cầu HS đánh vần, - HS phân tích, đánh vần (CN, lớp)
phân tích. + . Tiếng /hồ/ có 2 âm. Âm /h/ đứng 
 trước, âm /ô/ đứng sau, dấu huyền 
 trên đầu âm /ô/. Hờ - ô - hô - huyền - 
+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào hồ.
sau? + viết âm /h/ trước, âm /l/ sau.
- GV viết mẫu chữ /hồ/, vừa viết vừa mô tả 
quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2, viết chữ - Quan sát, lắng nghe.
/h/; từ điểm dừng bút của con chữ /h/ lia 
bút sang phải dưới ĐK 2 viết chữ /ô/ sát với 
điểm dừng bút của chữ /h/ viết dấu huyền 
trên đầu chữ /ô/ ta được chữ /hồ/;
- GV viết mẫu chữ /le le/, vừa viết vừa mô 
tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2, viết 
chữ /l/ nối liền con chữ /e/ ta được chữ /le/ . 10
Cách ra 1 khoảng bằng thân con chữ /o/ 
viết tiếp chữ /le/ thứ 2.
- Yêu cầuHS viết bảng
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS viết bảng con chữ /hồ/, /le le/
viết của bạn. - Nhận xét chữ viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
 TIẾT 2
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở:(10- 12’)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu Yêu - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /h/,1 
cầu bài viết dòng chữ /l/ viết 1 dòng chữ /h/, 1 
 dòng chữ /l/ , 1 dòng chữ /hồ/ và 1 
 dòng chữ /le le/.
- GV yêu cầu HS chỉ tay vào dòng chữ - HS nêu
“hồ” và hỏi vị trí dấu huyền?
- GV yêu cầu HS chỉ tay dòng từ “ le le” - HS nêu
nhận xét khoảng cách giữa các chữ?
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và 
bút viết) 
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết - HS viết bài.
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /ô/ phải sát điểm dừng bút 
của chữ /h/. Chữ /le/ thứ 2 cách chữ /le/ thứ 
nhất một khoảng bằng 1 thân con chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài 
viết của bạn. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài 
- GV nhận xét, đánh giá chung. viết của bạn.
*Vận động giữa tiết - HS vận động.
HĐ4. Đọc câu:(17- 18’)
- GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu HS - Đọc thầm câu "Bé bị ho. Bà đã có lá 
đọc thầm. hẹ."
+ Đoạn đọc có mấy câu? + 2 câu.
- GV giới thiệu: đến dấu chấm là 1 câu.
+ Tìm tiếng có âm /h/, tiếng có âm /l/. + /ho/, /hẹ/, /lá/.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần /ho/, /hẹ/, 
/lá/
- GV đọc mẫu "Bé bị ho. Bà đã có lá hẹ." - HS đọc trơn, phân tích tiếng , đánh 
Lưu ý HS nghỉ hơi sau dấu chấm. vần (CN, nhóm, lớp)
- Gọi HS đọc trơn, phân tích tiếng /ho/, 
/hẹ/, /lá/.
* Tìm hiểu nội dung tranh 11
- Cho quan sát tranh
+ Tranh vẽ cảnh gì? + mẹ đang bế em bé, bà cầm nắm lá 
 hẹ.
+ Em bé làm sao? + bị ho.
+ Bà có gì cho bé? + .. lá hẹ.
 - GV giới thiệu lá hẹ, công dụng để chữa 
ho. - Lắng nghe
+ Em thấy tình cảm của bà và mẹ với em bé + bà và mẹ rất yê thương em bé, 
như thế nào? chăm sóc e chu đáo.
- Yêu cầu HS liên hệ bản thân. - HS nối tiếp nhau kể về tình yêu 
 thương chăm sóc của những người 
 thân trong gia đình với bản thân mình.
HĐ5. Nói: (5 -7’)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh 1, hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì? + vườn cây.
+ Em thấy có những cây gì? + cây bưởi, cây bầu, cây chuối, cây 
 nấm, ..
- Yêu cầu HS nêu tác dụng của từng loại 
cây. - HS nối tiếp nhau nêu trước lớp.
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, giới thiệu một - HS nói trong nhóm.
số cây và công dụng của nó. - 2-3 HS nói trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. 
* Liên hệ, giáo dục
+ Nhà em có trồng cây không? - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
+ Hãy nói về một số cây quen thuộc.
+ Em đã làm gì để bảo vệ và chăm sóc cây 
trồng?
- Gọi HS lên bảng nói. - 2-3 HS lên bảng nói trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá.
- GDHS: cây cối có rất nhiều lợi ích cho - Lắng nghe. Ghi nhớ.
con người, cung cấp thức ăn hàn ngày, lấy 
gỗ làm nhà, tạo bóng mát, làm cảnh, lọc 
không khí . Vì vậy chúng ta phải bảo vệ 
và chăm sóc cây thường xuyên, không bẻ 
cành bứt lá, 
3. Củng cố, dặn dò: (2 – 3’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? + . âm /h/, /l/.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /h/ hoặc /l/. Đặt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lắng nghe.
HS 12
 - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.
 Điều chỉnh sau tiết dạy:
 __________________________________________
Tiết 4: TIẾNG VIỆT
 LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH, CỦNG CỐ CÁC KĨ NĂNG (TIÊT 1) 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 Giúp HS:
- Nắm vững cách đọc, viết các âm i, k, h, l, cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu có các âm 
i, k, h, l hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm chữ đã học.
- Thêm yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Ti vi, máy tính, máy soi, chữ mẫu.
- HS: bảng con, vở ôli
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu ( 2- 3’) - HS viết bảng con
- yêu cầu viết chữ i, k, h, l
- GV nhận xét
2. Ôn đọc ( 10 – 12’) - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV ghi bảng: i, k, h, l
 Hồ, hổ, li, lọ, lỡ
 Kẻ vẽ, đi dò, kì đà, bờ hồ, le le
 Kì đà bò ở kẽ đá.
 Bé bị ho. Bà đã có lá hẹ.
- GV nhận xét, sửa phát âm.
3. Viết: ( 12 - 15’)
a. Viết bảng - HS viết bảng con
- GV đưa chữ mẫu: bờ hồ, le le 
- GV KT nhận xét
b. Viết vở 
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly: - HS viết vở ô ly.
 i, k, h, l, bờ hồ, le le. Mỗi chữ 2 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
- GV nhận xét
4. Chấm bài: ( 3 – 5’)
- GV soi bài tổ chức cho HS nhận xét. - HS nhận xét bài của bạn
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
5. Củng cố - dặn dò: ( 2 – 3’)
- GV hệ thống kiến thức đã học. - HS lắng nghe
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. 13
____________________________________________________________________
 Thứ Tư ngày 09 tháng 10 năm 2024
Tiết 3+ 4: TIẾNG VIỆT
 BÀI 13: U, u, Ư, ư (TIẾT 1 + 2) 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết và đọc đúng các âm u, ư; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm u, ư; 
hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ u, ư; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ u, ư.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm u, ư có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu giới thiệu về bản thân với chị sao đỏ trong giờ 
sinh hoạt sao.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh 
hoạ: 1. Hình ảnh quả đu đủ chín; 2. Hình ảnh cá hố; 3. Nam đang giới thiệu bản thân 
mình với chị sao đỏ
2. Hình thành và phát triển năng lực:
- HS tự thực hiên được các nhiệm vụ cá nhân, biết phối hợp với bạn để hoàn thành 
công việc của nhóm.
3. Hình thành các phẩm chất:
 - Cảm nhận được tình cảm của bạn bè và những người xung quanh.
- Yêu quý bạn bè và những người xung quanh mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi, GAĐT. Máy soi, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 TIẾT 1
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu (2-3’) 
- Gọi HS đọc nội dung 2, 4 trang 36, 37 - 4 – 5 HS đọc trước lớp
- GV nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài mới, ghi bảng.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
* HĐ1. Nhận biết ( 4- 5’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các - HS quan sát tranh
câu hỏi: - Đu đủ chín ngọt lừ. 
+ Em thấy gì trong tranh?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh - HS lắng nghe
( nhận biết) dưới tranh:
 Đu đủ/ chín/ ngọt lừ. - HS nói theo.
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS nói theo - 1 – 2 HS lên bảng chỉ
+ Những tiếng nào chứa âm /u/, /ư/?
- GV KL: Trong câu trên tiếng /đu/, /đủ/, 14
tiếng /lừ/ có âm /ư/ được in màu đỏ.
- GV giới thiệu âm mới: âm /u/, /ư/
* HĐ2: Đọc ( 15 – 17’)
a) Đọc âm /u/, /ư/
- GV đưa chữ U, u, Ư, ư giới thiệu - HS lắng nghe
- GV đọc mẫu U, u, Ư, ư 
- Gv yêu cầu HS đọc lại. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- GV sửa lỗi phát âm của HS. 
b) Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /u/ gắn lên bảng cài - HS thao tác trên bảng cài
- Yêu lấy tiếp âm /đ/ gắn bên cạnh , gắn dấu 
hỏi trên đầu âm /u/
+ Ta được tiếng gì? - .... được tiếng /đủ/
- GV giơ bảng cài yêu cầu HS nhận xét bạn - HS nhận xét bạn
- GV phát tiếng âm /đủ/ - HS phát âm theo dãy
- Yêu cầu phân tích tiếng /đủ/ - HS phân tích
- GV đưa mô hình tiếng /đủ/
 đ u
 đủ
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Yêu cầu HS gắn âm /l/ lên bảng cài - HS thao tác
- Yêu cầu HS gắn âm /ư/ bên cạnh, gắn dấu 
huyền trên đầu âm /ư/
+ Ta được tiếng gì? - Tiếng /lừ/
- GV giơ bảng yêu cầu HS nhận xét bạn - HS nhận xét
- Yêu cầu HS đọc trơn tiếng /lừ/ - HS đọc trơn
- Yêu cầu HS phân tích tiếng /lừ/ - HS phân tích tiếng
- GV đưa mô hình tiếng /lừ/
 l ư
 lừ
- GV gọi HS đánh vần, đọc trơn - 1 – 2 HS đọc
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại trên mô - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
hình.
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại toàn bảng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- GV yêu cầu HS thi đua ghép tiếng và đọc - HS thực hành trên thanh cài
lại tiếng có âm /u/, /ư/ vừa học
- Gọi HS đọc lại các tiếng vừa gài - 3 HS trình bày
- Yêu cầu HS mở SGK/38 đọc cho nhau - HS đọc theo nhóm
nghe trong nhóm đôi 15
- Gọi HS đọc trước lớp mỗi bạn đọc 1 tiếng - HS lần lượt đọc theo dãy
- GV đưa tiếng mới lên bảng: - HS quan sát
 Dù, đủ, hũ, cử, dự, lữ
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các tiếng trên - HS đọc
bảng
c) Đọc từ, ngữ:
- GV đưa tranh 1cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì? - .... dù
- GV đưa từ “dù” dưới tranh yêu cầu HS - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
đọc trơn
- GV đưa tranh 2 cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ quả gì? - ... đu đủ
- GV đưa từ “đu đủ” dưới tranh yêu cầu HS - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
đọc trơn
- GV đưa tranh 3 cho HS quan sát - HS quan sát tranh
+ GV giới thiệu “ hổ dữ”?
- GV đưa từ “hổ dữ”dưới tranh . Giải nghĩa: - HS nghe
từ “hổ dữ” là loài thú dữ sống ở trong rừng
- GV yêu cầu HS đọc trơn - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Yêu cầu HS mở SGK đọc cho nhau nghe - HS đọc nhóm
các từ ghi dưới tranh trong nhóm 4 - Nhận xét bạn đọc trong nhóm
- GV nhận xét.
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại các từ - HS nối tiếp đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Các từ con vừa đọc có chứa âm gì vừa - Chứa âm /u, /ư/
học?
d) Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 - HS đọc toàn bảng
* Vận động giữa giờ - HS vận động
* HĐ3: Viết bảng ( 8- 10’)
* Viết chữ ghi âm /u/, /ư/
- GV đưa chữ mẫu u, yêu cầu HS quan sát - HS quan sát
+ Chữ u gồm mấy nét? Là những nét nào? - ....gồm 3 nét: nét hất và 2 nét móc 
 ngược
+ Chữ u cao mấy dòng li? Rộng mấy ô? - ... cao 2 dòng li, rộng 1 ô rưỡi
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát.
- GV yêu cầu HS viết bảng - HS viết 1 dòng chữ u
- GV quan sát sửa sai cho HS
- GV đưa chữ ư, chữ ư viết khác chữ u ở - Viết giống chữ u chỉ thêm dấu phụ 
điểm nào? trên đầu
 - HS viết 1 dòng chữ ư
- GV theo dõi uốn nắn
- KT nhận xét.
* Viết chữ ghi từ: 16
- GV đưa chữ “dù” giới thiệu - HS đọc
+ Chữ “dù” gồm mấy con chữ? Đó là - HS nêu
những chữ nào?
+ Nêu độ cao, khoảng cách của các con chữ, - HS nêu
khoảng cách giữa các chữ?
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát
Lưu ý viết đúng khoảng cách và đúng vị trí 
dấu thanh
- Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết bảng con
- GV đưa tiếp chữ “hổ dữ” giới thiệu và - HS viết bảng con
hướng dẫn tương tự.
- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - HS nhận xét, đánh giá chữ viết của 
viết của bạn bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
 TIẾT 2
1. HĐ1: Viết vở ( 10 – 12’)
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết, nêu nội - HS nêu: tô 1 dòng chữ u, 1 dòng 
dung bài viết? chữ ư, viết 1 dòng u, viết 1 dòng chữ 
 ư, viết 1 dòng chữ dù, 1 dòng chữ hổ dữ
- Yêu cầu HS chỉ vào dòng: dù - HS chỉ vở
+ Khoảng cách giữa các con chữ là bao 
nhiêu?
+ Nêu vị trí dấu thanh? - HS nêu
+ Từ “dù” được viết mấy lần trong 1 dòng? - Viết 6 lần
- Yêu cầu HS chỉ vào dòng: hổ dữ hướng 
dẫn tương tự
Lưu ý: khi tô phải tô đúng theo nét đứt, viết 
liền mạch, viết theo điểm chuẩn.
- GV kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút - HS chuẩn bị tư thế
- GV ra hiệu lệnh cho HS viết vở - HS viết vở
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp 
khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV soi bài tổ chức cho HS nhận xét đánh - HS nhận xét
giá bài viết của bạn
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS
* Vận động giữa tiết - HS vận động
2. HĐ2. Đọc ( 8 – 10’)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi: - HS quan sát
+ Bức tranh vẽ gì? - HS nêu
- GV đưa câu: “Cá hổ là cá dữ”
+ Tìm tiếng có âm /u/, /ư/ - ... tiếng /hổ/, /dữ/
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng /hổ/, - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, 17
/dữ/ lớp.
- GV đọc mẫu “Cá hổ là cá dữ” - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Giải nghĩa từ: “cá hổ”
- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 và 4 - 3 – 5 HS đọc
trong SGK 
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: 
“Giới thiệu”
3. HĐ3. Nói theo tranh ( 8 – 10’)
- GV đưa tranh yêu cầu HS quan sát. - HS quan sát.
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: 
+ Các em nhìn thấy trong tranh có những - HS trả lời.
ai? + Những người ấy đang ở đâu?
+ Họ đang làm gì?
- GV và HS thống nhất câu trả lời. 
- GV giới thiệu nội dung bức tranh: Các bạn 
nhỏ đang sinh hoạt sao ở trường TH...
- GV hướng dẫn HS nói về hoạt động sinh 
hoạt sao ở trường tiểu học, 1 bạn đóng vai 
Nam, 1 HS khác đóng vai Chị sao đỏ. - HS đóng theo nhóm 6
- GV chia HS thành các nhóm 6 - 1 số nhóm lên trình bày
- Đại diện một số nhóm thể hiện nội dung 
trước cả lớp.
- GV và HS nhận xét.
* Liên hệ giáo dục:
- GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS để HS nói 
về giờ sinh hoạt sao. - HS trả lời
+ Một sao nhi đồng thường có bao nhiều 
người?
+ Sinh hoạt sao để làm gì?
- GVKL: Một sao thường có khoảng 6 – 10 - HS lắng nghe
người. Sinh hoạt sao giúp chúng ta làm 
quen với bạn, có hiểu biết thêm về bạn, biết 
được nhiều kiến thức trong cuộc sống.
4. Củng cố ( 3 – 5’)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì? - ... âm /u/, /ư/
+ Tìm từ có âm /u/, /ư/ . - HS nêu
+ Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được?
- GV gọi HS đọc lại bài - 2 – 3 HS đọc
- Nhận xét giờ học , khen ngợi, động viên - HS lắng nghe.
HS.
 *Điều chỉnh sau tiết dạy
___________________________________________________________ 18
 Thứ Năm ngày 10 tháng 10 năm 2024
Tiết 1+ 2: TIẾNG VIỆT
 BÀI 14: Ch, ch, Kh, kh ( TIẾT 1 + 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết và đọc dúng các âm ch, kh; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm ch, 
kh; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ ch, kh; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ ch, kh:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chửa các âm ch, kh có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết một số loài vật và món ăn gần gũi, quen thuộc 
như khi, cá, cá kho, chè kho,... kỹ năng nhận biết và suy đoán nội dung tranh minh 
hoạ (1. Mấy chủ khi ăn chuối; 2. Chị có cá kho khế).
- Phát triển ngôn ngữ nói về chủ điểm cá cảnh với môi trường sống và lợi ích của 
chúng.
2. Hình thành và phát triển năng lực:
- HS tự thực hiên được các nhiệm vụ cá nhân, biết phối hợp với bạn để hoàn thành 
công việc của nhóm.
3. Hình thành các phẩm chất:
- Có tình cảm với các loài vật xung quanh mình.
-Yêu quý bạn bè và những người xung quanh mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi, GAĐT. Máy soi, chữ mẫu.
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 TIẾT 1
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động mở đầu:(2-3’)
 - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 38, - 4-5 HS đọc trước lớp.
 39
 - Viết chữ /u/, /ư/, /hổ dữ/ - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng 
 - GV nhận xét, đánh giá. con.
 - Giới thiệu bài, ghi bảng. - Lớp nhận xét, đánh giá
 2. Hoạt động hình thành kiến thức 
 mới:
 HĐ1. Nhận biết: (4-5’) - HS quan sát tranh trả lời 
 - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + ... mấy chú khỉ đang ăn chuối.
 + Em thấy gì trong tranh? - HS lắng nghe.
 - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết 
 dưới tranh." Mấy chú khỉ đang ăn - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
 chuối." " Mấy chú khỉ /đang/ ăn chuối."
 - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS - HS lên bảng chỉ tiếng có âm /ch/, 
 đọc theo. tiếng có âm /kh/.
 + Tiếng nào chứa âm /ch/? - HS quan sát SGK. 19
+ Tiếng nào chứa âm /kh/?
- GV KL: Trong câu trên tiếng /chú, 
chuối/ chứa âm /ch/ và tiếng /khỉ/ chứa 
âm /kh/. Âm /ch/ và âm /kh/ được in 
màu đỏ; 
HĐ2. Đọc:(18-20’)
a. Đọc âm: Đọc âm /ch/, /kh/
- Gắn thẻ chữ /Ch/ và /ch/, giới chữ 
/Ch/ in hoa và chữ /ch/ in thường.
- GV đọc mẫu "chờ" - Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS khi phát âm phân biết /ch/ 
với /tr/
- Gắn thẻ chữ /Kh/ và /kh/, giới chữ 
/Kh/ in hoa và chữ /kh/ in thường.
- GV đọc mẫu "khờ" - Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu /chú/, /khỉ/
+ Âm /ch/ gồm mấy âm ghép lại? Âm + .. 2 âm , âm /c/ đứng trước, âm /h/ 
nào đứng trước, âm nào đứng sau? đứng sau
- Yêu cầu HS ghép âm /ch/ gắn lên - Thực hành.
bảng cài, lấy âm /u/ gắn bên phải cạnh 
âm /ch/ và dấu sắc trên đầu âm /u/
+ Ta được tiếng gì? + được tiếng /chú/
- GV đưa mô hình tiếng /chú/ 
 ch u
 chú
- Yêu cầuHS phân tích, đánh vần, đọc 
 + Tiếng /chú/ có 2 âm. Âm /ch/ đứng 
trơn.
 trước, âm /u/ đứng sau, dấu sắc đặt 
 trên đầu âm /u/. chờ - u - chu - sắc - 
 chú
+ Âm /kh/ giống và khác âm /ch/ điểm 
 (CN - nhóm - lớp)
nào?
 + .. . giống: đều có âm /h/ đứng sau.
 + khác: âm /kh/ có âm /k/ đứng trước 
 âm /ch/ có âm /c/ đứng trước.
- Yêu cầu HS ghép âm /kh/ gắn lên 
bảng cài, lấy âm /i/ gắn bên phải cạnh 
 - Thực hành.
âm /kh/ và dấu hỏi trên đầu âm /i/
+ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /khỉ/. 20
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + được tiếng /khỉ/
trơn.
 kh i + Tiếng /khỉ/ có 2 âm. Âm /kh/ đứng 
 khỉ trước, âm /i/ đứng sau, dấu hỏi đặt 
 trên đầu âm /i/. khờ - i - khi- hỏi - khỉ
 (CN - nhóm - lớp)
- Yêu cầu HS đọc trơn /chú khỉ/
 - HS đọc (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng 
/ch/, /kh/ rồi đọc cho bạn bên cạnh , đọc cho bạn nghe.
nghe. - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách 
- Gọi HS trình bày trước lớp. ghép tiếng.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn 
 các tiếng bạn tìm được.
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng SGK, gọi HS đọc - 1 HS đọc trơn: /chê, chỉ, chợ, khế, 
 kho, khô/
+ Những tiếng nào có âm đầu là /ch/? + .. chê, chỉ, chợ
+ Những tiếng nào có âm đầu là /kh/ + khế, kho, khô/
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn các 
trơn các tiếng đó. tiếng /chê, chỉ, chợ, khế, kho, khô/
 ( CN - nhóm - lớp).
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa 
cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận 
biết các sự vật trong tranh và nói tên 
sự vật trong tranh. 
- GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, 
đánh vần tiếng có âm /ch/ hoặc /kh/ 
sau đó đọc trơn cả từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ gì? + lá khô
- GV đưa từ /khô/, yêu cầu HS phân + Tiếng /khô/ gồm có 2 âm, âm /kh/ 
tích, đánh vần, đọc trơn /khô/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau. khờ -ô-
 khô.
 - HS đọc(CN- nhóm - lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầuHS đọc lại nội dung 2 trang - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, 
40. lớp).
Vận động giữa giờ - HS vận động
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (8- 10’)

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_4_nam_hoc_2024_20.docx