Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 7 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 7 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê

I. Yêu cầu cần đạt

 - Đọc đúng vần ao, eo; tiếng, từ ngữ chứa vần ao, eo.

 - Đọc hiểu từ ngữ trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài Chú mèo nhà Mai.

 - Viết đúng: ao, eo, phao, chèo.

 - Nói về hoạt động trong tranh.

 - Biết yêu quý và chăm sóc, bảo vệ các con vật.

 II. Đồ dùng dạy học

 - Tranh ảnh hoặc video minh hoạ hoạt động chèo thuyền hỗ trợ HS đặt câu hỏi khi học HĐ1.

 - Mỗi HS 1 bộ thẻ chữ ghi âm, vần, thanh ở HĐ 2b.

 - Tranh phóng to hoặc vật thật (gói kẹo, tờ báo), thẻ chữ để học HĐ2c.

 - Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

docx 20 trang Hải Thư 21/11/2023 1380
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 7 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt: BÀI 7A: AO, EO ( Tiết 1+2 )
I. Yêu cầu cần đạt
	- Đọc đúng vần ao, eo; tiếng, từ ngữ chứa vần ao, eo.
	- Đọc hiểu từ ngữ trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài Chú mèo nhà Mai.
	- Viết đúng: ao, eo, phao, chèo.
	- Nói về hoạt động trong tranh.
	- Biết yêu quý và chăm sóc, bảo vệ các con vật. 
	II. Đồ dùng dạy học
	- Tranh ảnh hoặc video minh hoạ hoạt động chèo thuyền hỗ trợ HS đặt câu hỏi khi học HĐ1.
	- Mỗi HS 1 bộ thẻ chữ ghi âm, vần, thanh ở HĐ 2b.
	- Tranh phóng to hoặc vật thật (gói kẹo, tờ báo), thẻ chữ để học HĐ2c.
	- Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Tổ chức Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
 - Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp về đồ vật và hoạt động trong tranh.
- Gọi học sinh trả lời
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng phao và tiếng chèo có chứa 2 vần mà hôm nay chúng ta được học : ao, eo.
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
2. Tổ chức Hoạt động khám phá 
* HĐ2: Đọc
Tiêu chí đánh giá: Học sinh đánh vần , đọc trơn vần , tiếng theo yêu cầu, to, rõ ràng.
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa Phao
- Y/c nêu cấu tạo tiếng phao
- Vần ao có những âm nào?
- Đánh vần a – o- ao
- Đọc trơn ao
- Đánh vần tiếp: ph- ao- phao- phao
- Đọc trơn phao
- Treo hình ảnh chiếc áo phao
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ Chiếc áo phao là áo mặc giữ cho người nổi trên mặt nước, 
- GV đưa từ khóa áo phao
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 áo phao 
ph
ao
 phao
* GV giới thiệu tiếng khóa chèo
- Cho HS đọc trơn chèo
- Y/c nêu cấu tạo tiếng chèo
- Vần eo có âm nào?
- GV đánh vần mẫu e – o- eo
- Đọc trơn eo
- GV đánh vần mẫu: 
ch- eo- cheo- huyền- chèo
- Đọc trơn chèo
- Cho HS quan sát hình ảnh mái chèo trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giới thiệu đây là mái chèo. Mái chèo được làm bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi.
- GV đưa từ khóa mái chèo
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 mái chèo 
ch
èo
 chèo
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần ao, eo.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Sóng biển” ( hoặc các trò chơi khác)
b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng cáo
- Y/c HS ghép tiếng cáo vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng cáo như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc cáo
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được: đảo, bão, kéo, bèo, theo
3. Tổ chức Hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu
Tiêu chí đánh giá: Học sinh to, rõ ràng.
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 3 từ ngữ đã cho sẵn ngôi sao, thổi sáo, gói kẹo.
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần ao, eo
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
Tiết 2
* HĐ3. Viết
Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được các chữ, tiếng đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ.
- YC giở sgk trang 71, quan sát tranh đọc.
- GV gắn mẫu chữ ao, eo
+ Chữ ghi vần ao gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ao: cô viết con chữ a trước, rồi nối với con chữ o.
+ Chữ ghi vần eo gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần eo: cô viết con chữ e trước rồi nối với con chữ o.
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền chữ a và o, e và o.
 - Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ phao, chèo
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền giữa các con chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên
4. Tổ chức Hoạt động vận dụng
* HĐ4. Đọc
Tiêu chí đánh giá: Học to, rõ ràng trả lời được câu hỏi.
a. Đọc hiểu đoạn Chú mèo nhà Mai
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đôi: 
+ Nói tên các sự vật trong tranh 
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Có chú mèo Mai thấy thế nào?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
* Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, khen ngợi.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
*************************************
Tiếng Việt: BÀI 7B: AU, ÂU ( Tiết 1+2 )
I. Yêu cầu cần đạt
	- Đọc các vần au, âu; tiếng, từ chứa vần au, âu; đọc hiểu đoạn Thỏ nâu và cá rô phi.
	- Viết các vần au, âu; các từ rau, cầu.
	- Biết hỏi – đáp về các vật và hoạt động trong tranh.
	- Góp phần hình thành phẩm chất nhân ái ( Sẵn sàng giúp đỡ mọi người ).
	II. Đồ dùng dạy học
Tranh ảnh hoặc video minh hoạ hoạt động chèo thuyền hỗ trợ HS đặt câu hỏi khi học HĐ1.
Mỗi HS 1 bộ thẻ chữ ghi âm, vần, thanh ở HĐ 2b.
Tranh phóng to hoặc vật thật (gói kẹo, tờ báo), thẻ chữ để học HĐ2c.
Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Tổ chức Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
 - Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp về vật, con vật và hoạt động trong tranh.
- Gọi học sinh trả lời
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng rau và tiếng cầu có chứa 2 vần mà hôm nay chúng ta được học : au, âu.
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
2. Tổ chức Hoạt động khám phá 
* HĐ2: Đọc
Tiêu chí đánh giá: HS đánh vần, đọc trơn được vần, tiếng theo yêu cầu, to, rõ ràng.
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa Rau
- Y/c nêu cấu tạo tiếng rau
- Vần au có những âm nào?
- Đánh vần a – u- au
- Đọc trơn au
- Đánh vần tiếp: r- au- rau- rau
- Đọc trơn rau
- Treo hình ảnh chiếc bè rau
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ bè rau 
- GV đưa từ khóa bè rau
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 bè rau 
r
au
 rau
* GV giới thiệu tiếng khóa Cầu
- Cho HS đọc trơn cầu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng cầu
- Vần âu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu â – u- âu
- Đọc trơn âu
- GV đánh vần mẫu: 
c- âu- câu- huyền- cầu
- Đọc trơn cầu
- Cho HS quan sát hình ảnh cái cầu ao trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ cầu ao và cho học sinh xem một số hình ảnh chiếc cầu bắc qua sông.
- GV đưa từ khóa cầu ao
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 cầu ao 
c
ầu
 cầu
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần au, âu.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng lau
- Y/c HS ghép tiếng lau vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng lau như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc lau
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được: lau, màu, cháu, , sâu, bầu, nấu
3. Tổ chức Hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 4 tranh và nói nội dung từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 4 từ ngữ đã cho sẵn Quả dâu; Chì màu; Xe cẩu; Thứ sáu.
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần au, âu
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
 Tiết 2 (Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2023)
* HĐ3. Viết
Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được chữ, tiếng, từ đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ.
- YC giở sgk trang 73, quan sát tranh đọc.
- GV gắn mẫu chữ au, âu
+ Chữ ghi vần au gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần au: viết con chữ a trước, rồi nối với con chữ u.
+ Chữ ghi vần âu gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần âu: viết con chữ â trước rồi nối với con chữ u.
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền chữ a và u, â và u.
 - Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ rau, cầu
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền giữa các con chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên
4. Tổ chức Hoạt động vận dụng
* HĐ4. Đọc
Tiêu chí đánh giá: Học sinh đọc bài to, rõ ràng, trả lời được câu hỏi.
a. Đọc hiểu đoạn Thỏ nâu và cá rô phi
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi: 
+ Nói tên các sự vật trong tranh 
+ Tả hoạt động của mỗi con vật trong tranh.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Ai lấy rau cho thỏ nâu?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC CÁC VẦN AO, EO, AU, ÂU
I. Yêu cầu cần đạt
- Đọc đúng các vần ao, eo, au, âu, đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu đoạn chứa các vần ao, eo, au, âu.
- Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh.
- Tạo được tiếng mới từ các âm, dấu thanh cho sẵn. Nối đúng từ ngữ, câu, vần với hình. Đọc bài và chọn đúng từ ngữ cho chỗ trống.
- Hình thành phẩm chất yêu nước ( yêu thiên nhiên, di sản, yêu con người).
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bảng phụ hoặc màn hình tivi.
 - HS: VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Tổ chức hoạt động khởi động
- Hát tập thể
2. Tổ chức hoạt động luyện tập
Tiêu chí đánh giá: Học sinh đọc to rõ ràng các vần, tiếng chứa vần đã học.
Đọc tiếng, từ
- Hs đọc trơn các tiếng, từ : rau, cầu, ngôi sao, thổi sáo, gói kẹo, quả dâu, xe cẩu, thứ sáu, SGK)
- GV sửa lỗi, giúp đỡ HS.
 b. Đọc hiểu
- Hs đọc đoạn: Chú mèo nhà Mai, Thỏ nâu và cá rô phi, Đi trại hè, và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Nghe giáo viên nhận xét
Bài 1 : Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ trống. (VBT T34,35,36).
Tiêu chí đánh giá: Học sinh tạo được tiếng và đọc đúng.
-Hs quan sát bảng phụ(màn hình). Từ tiếng mẫu cô tạo được các em tạo các tiếng khác theo mẫu.
C
ao
/
Cáo
Th
eo
Theo
l
au
lau
s
âu
sâu
Hs viết tiếng vừa tạo được vào chỗ trống. Đọc các tiếng vừa tạo được.
Nghe gv nhận xét hs.Gv giúp đỡ Hs.
Bài 2 : Nối từ ngữ, vần với hình VBT T34,35,36.
Hs quan sát, đọc câu dưới tranh.(một số hs đọc ngôi sao, thổi sáo, gói kẹo, quả dâu, xe cẩu )
Hs nối từ ngữ đúng với hình.
 Nghe Gv nhận xét, tuyên dương hs.
Bài 3 : Đọc bài Chú mèo nhà Mai, thỏ nâu và cá rô phi, đi trại hè. Chọn từ ngữ đúng cho chỗ trống.
 HS đọc bài, sau đó chọn câu từ đúng cho chỗ trống.
Hs nêu trước lớp, hs khác nhận xét.
 Nghe giáo viên nhận xét hs, giúp đỡ hs.
2. Tổ chức hoạt động luyện tập
Nghe GV nhận xét tiết học, hs về nhà tìm thêm nhiều tiếng chưa vần ao, eo, au, âu.
* Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
 *************************************
Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt: BÀI 7C: ÊU, IU, ƯU ( Tiết 1+2 )
I. Yêu cầu cần đạt
	- Đọc các vần êu, iu, ưu; tiếng, từ chứa vần êu, iu, ưu; đọc hiểu đoạn Đi trại hè.
	- Viết các vần: êu, iu, ưu; từ lều. Viết một từ chỉ hoạt động có chứa vần êu hoặc iu, ưu theo tranh gợi ý.
	- Nói về một hoạt động tên có chứa vần êu hoặc iu, ưu.
	- Góp phần hình thành phẩm chất yêu nước ( yêu thiên nhiên, di sản, yêu con người).
	II. Đồ dùng dạy học
	- Tranh phóng to hỗ trợ HS hỏi – đáp cùng bạn ở HĐ1.
	- Bộ tranh và thẻ ghi từ để tổ chức cho HS chơi trò chơi ở HĐ2c.
	- Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Tổ chức Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
 - Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- GV giới thiệu về trại hè
- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp về vật, con vật và hoạt động trong tranh.
- Gọi học sinh trả lời
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng lều và tiếng líu và tiếng lựu có chứa 3 vần mà hôm nay chúng ta được học : êu, iu, ưu
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
2. Tổ chức Hoạt động khám phá 
* HĐ2: Đọc
Tiêu chí: HS đánh vần, đọc trơn được vần, tiếng theo yêu cầu to, rõ ràng.
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa Lều
- Y/c nêu cấu tạo tiếng lều
- Vần êu có những âm nào?
- Đánh vần ê – u- êu
- Đọc trơn êu
- Đánh vần tiếp: l- êu- lêu- huyền-lều
- Đọc trơn lều
- Treo hình ảnh chiếc lều trại
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ lều trại
- GV đưa từ khóa lều trại
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 lều trại 
l
ều
 lều
* GV giới thiệu tiếng khóa Líu
- Cho HS đọc trơn líu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng líu
- Vần iu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu i – u- iu
- Đọc trơn iu
- GV đánh vần mẫu: l- iu- liu-sắc- líu
- Đọc trơn líu
- Cho HS quan sát hình ảnh con chim hót líu lo trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ líu lo và lấy ví dụ cho học sinh hiểu.
- GV đưa từ khóa líu lo
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 líu lo 
l
íu
 líu
* GV giới thiệu tiếng khóa Lựu
- Cho HS đọc trơn lựu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng lựu
- Vần ưu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu ư – u- ưu
- Đọc trơn ưu
- GV đánh vần mẫu: l- ưu- lưu-nặng- lựu
- Đọc trơn lựu
- Cho HS quan sát hình ảnh cây lựu trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ quả lựu cho học sinh hiểu.
- GV đưa từ khóa quả lựu
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 quả lựu 
l
ựu
 lựu
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần êu, iu, ưu
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng rêu
- Y/c HS ghép tiếng rêu vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng rêu như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc rêu
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được: rêu,kều, xíu, dịu, cứu, cừu
3. Tổ chức Hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu
Tiêu chí: HS đọc được câu, chọn được từ phù hợp điền vào chỗ trống.
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 3 từ ngữ đã cho sẵn Chú cừu, cây nêu, địu bé
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần êu, iu, ưu
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
 Tiết 2 (Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2023)
* HĐ3. Viết
Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được chữ, tiếng, từ đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ.
- YC giở sgk trang 75, quan sát tranh đọc.
- GV gắn mẫu chữ êu, iu, ưu
+ Chữ ghi vần êu gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần êu: viết con chữ ê trước, rồi nối với con chữ u.
+ Chữ ghi vần iu gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần iu: viết con chữ i trước rồi nối với con chữ u.
+ Chữ ghi vần ưu gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ưu: viết con chữ ư trước rồi nối với con chữ u.
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền chữ e và u, i và u, chữ ư và chữ u.
 - Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ lều, líu, lựu
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền giữa các con chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên
4. Tổ chức Hoạt động vận dụng
* HĐ4. Đọc
Tiêu chí đánh giá: Học sinh đọc to rõ ràng và trả lời được câu hỏi.
a. Đọc hiểu đoạn Đi trại hè
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi: 
+ Nói tên các sự vật, hoạt động trong tranh 
+ Tả hoạt động của mỗi nhân vật trong tranh.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Hà và Thư đi trại hè ở đâu?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò: 
- Về nhà các em tìm tiếng chứa vần mới học.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt: BÀI 7C: IÊU, YÊU, ƯƠU ( Tiết 1+2 )
I. Yêu cầu cần đạt:
	- Đọc vần iêu, yêu, ươu các tiếng, từ chứa vần iêu, yêu, ươu; đọc hiểu bài Sở thú.
	- Viết các vần iêu, yêu, ươu; từ diều.
	- Nói về sự vật, hoạt động có vần iêu, yêu, ươu
- Góp phần hình thành phẩm chất yêu nước, nhân ái ( Yêu thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên và các con vật ).
	II. Đồ dùng dạy học
	- Bộ tranh và thẻ ghi vần phóng to để học HĐ2c.
- Tranh ảnh hoặc video sở thú có các loài thú và một số trò chơi hỗ trợ HS đọc hiểu ở HĐ4.
- Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy chủ yếu
Tiết 1
1. Tổ chức Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
 - Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- GV đọc lời của nhân vật Hươu và Diều
- YC học sinh thảo luận cặp đôi đóng vai Hươu và Diều nói- đáp theo tranh.
- Gọi 2 cặp học sinh thực hiện đóng vai trước lớp.
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng diều và tiếng yêu và tiếng hươu có chứa 3 vần mà hôm nay chúng ta được học : iêu, yêu, ươu
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
2. Tổ chức Hoạt động khám phá 
* HĐ2: Đọc
Tiêu chí: HS đánh vần, đọc trơn được vần, tiếng theo yêu cầu to, rõ ràng.
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa Diều
- Y/c nêu cấu tạo tiếng diều
- Vần iêu có những âm nào?
- Đánh vần iê – u- iêu
- Đọc trơn iêu
- Đánh vần tiếp: dờ- iêu- diêu- huyền-diều
- Đọc trơn diều
- Treo hình ảnh chiếc lều trại
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ diều
- GV đưa từ khóa diều
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 diều 
d
iều
 diều
* GV giới thiệu tiếng khóa Yêu
- Cho HS đọc trơn yêu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng yêu
- Vần yêu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu yê – u- yêu
- Đọc trơn yêu
- GV đánh vần mẫu: yê – u - yêu
- Đọc trơn yêu
- Cho HS quan sát hình ảnh mẹ yêu thương con trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ yêu quý và lấy ví dụ cho học sinh hiểu.
- GV đưa từ khóa yêu quý
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 yêu quý 
yêu
 yêu
* GV giới thiệu tiếng khóa Hươu
- Cho HS đọc trơn hươu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng hươu
- Vần ươu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu ươ – u- ươu
- Đọc trơn ươu
- GV đánh vần mẫu: h- ươu- hươu
- Đọc trơn hươu
- Cho HS quan sát hình ảnh chú hươu trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ hươu cho học sinh hiểu.
- GV đưa từ khóa hươu
- Yêu cầu HS đọc trơn 
 hươu 
h
ươu
 hươu
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần iêu, yêu, ươu
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng hiểu
- Y/c HS ghép tiếng hiểu vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng hiểu như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc hiểu
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được: hiểu, thiêu, yếu,yểu, bướu, khướu
Hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)Mỗi – 
-HS chọn vần cho 1 câu.
- Đọc 3 câu sau khi đã điền vần trên bảng nhóm.
Mẹ mua chiếu cói; Bố mẹ yêu bé; Bé ngã bươu đầu.
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần iêu, yêu, ươu
- Gọi HS đọc bài
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
Tiết 2
* HĐ3. Viết
Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được các chữ, tiếng đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ.
- YC giở sgk trang 77, quan sát tranh đọc.
- GV gắn mẫu chữ iêu, yêu, ươu
+ Chữ ghi vần iêu gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần iêu: viết con chữ i nối sang ê trước, rồi nối với con chữ u.
+ Chữ ghi vần yêu gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần yêu: viết con chữ y nối sang ê trước rồi nối với con chữ u.
+ Chữ ghi vần ươu gồm những con chữ nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ươu: viết con chữ ư nối sang ơ trước rồi nối với con chữ u.
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền giũa các con chữ.
 - Nhận xét bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ diều, yêu, hươu
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về khoảng cách nối liền giữa các con chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
3. Tổ chức Hoạt động vận dụng
* HĐ4. Đọc
Tiêu chí đánh giá: Học sinh đọc đúng và trả lời được câu hỏi.
a. Đọc hiểu đoạn văn Sở thú
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.
- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi: 
+ Nói tên các hoạt động trong tranh 
+ Tả hoạt động của mỗi nhân vật trong tranh.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Ở sở thú có gì ?
+ Kể thêm một số con vật ở sở thú mà em biết?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
 *************************************
 Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt: BÀI 7E: ÔN TẬP AO - EO; AU - ÂU;
 ÊU- IU-ƯU; IÊU - YÊU- ƯƠU( Tiết 1+2 )
	I. Yêu cầu cần đạt:
	- Nói tên thức ăn, nơi ở của một số con vật.
	- Đọc các tiếng, từ chứa vần ôn tập; đọc hiểu bài Buổi tối ở nhà Na.
	- Viết được tên 2 người trong gia đình có chứa vần ôn tập.
	- Nghe kể chuyện và kể lại câu chuyện Bó hoa tặng bà. Kể ngắn về gia đình.
	- Góp phần hình thành phẩm chất nhân ái ( Yêu con người, yêu cái đẹp, cái thiện; Sẵn sàng giúp đỡ mọi người ).
	II. Đồ dùng dạy học
	 - Bộ thẻ tranh (ảnh) hỗ trợ HS chơi trò chơi ở HĐ1.
	 - Bản ghi âm kết hợp tranh ảnh (tĩnh hoặc động) hoặc video câu chuyện Bó hoa tặng bà hoạt hình hỗ trợ HS kể chuyện ở HĐ3
	- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ1: Nghe- nói
Trò chơi: Tìm hiểu về thức ăn và nơi ở của các con vật.
+ Nhìn tranh trong SHS 
+ Nghe GV giới thiệu để làm quen với nhóm các con vật, các loại thức ăn, nơi ở và hiểu cách chơi.
+ Tổ chức cho HS chơi trước lớp ( Mỗi nhóm 3 HS ) 
- GV nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc
+ Nhìn thầy cô viết tên 3 con vật trong trò chơi: mèo, hươu, bồ câu.
+ Nghe GV giới thiệu vần ôn tập: ao eo au âu êu iu ưu iêu yêu ươu.
Tổ chức HĐ khám phá
HĐ 2: Đọc
Tiêu chí đánh giá: HS đánh vần, đọc trơn được vần, tiếng theo yêu cầu, to, rõ ràng.
a, Tạo tiếng
- Giáo viên nói kết hợp với viết
VD: Âm đầu c ghép với vần ưu, thêm dấu sắc, sẽ tạo thành tiếng gì?
- Chia làm 2 nhóm ( Mỗi nhóm 5 HS) : HS chơi trò chơi Ai nhanh, ai đúng?
- Nhận xét, tuyên dương HS thực hiện nhanh, đúng
- Y/C HS các tiếng ghép được. (VD: đảo, kéo, màu, trâu, thêu, dịu, điệu,...)
b, Đọc câu.
– Y/C HS Nhìn hình minh hoạ trong SHS.
- Y/C Đọc từng câu đã cho dưới mỗi hình.
3.Tổ chức HĐ vận dụng
Tiết 2
c, Đọc đoạn văn Buổi tối ở nhà Na. 
* Quan sát tranh trong SHS.
- Nghe GV đọc tên đoạn văn.
– Xem tranh minh hoạ và nói trước lớp về những điều em thấy trong tranh. VD: Tranh vẽ buổi tối ở nhà Na hai chị em Na chơi với nhau, 
* Luyện đọc trơn
+ GV đọc mẫu cả đoạn 1 lần. 
+ GV đọc từng câu.
+ HD HS đọc cả bài.
– Đọc nối tiếp câu và cả đoạn.
* Đọc hiểu
– GV nêu câu hỏi: Buổi tối, Na với bé Hải chơi trò gì?
– Nhận xét và chốt đáp án đúng.
HĐ 3: Nghe – nói
Tiêu chí đánh giá: HS nhớ và kể lại được nội sung câu chuyện theo tranh, trả lời được câu hỏi..
Nghe kể câu chuyện Bó hoa tặng bà và trả lời câu hỏi.
- Y/C HS xem tranh minh hoạ và nói trước lớp về những điều em thấy trong tranh.
- GV kể chuyện lần 1 (có thể dùng bản ghi âm hoặc video kể chuyện dạng hoạt hình hoặc tranh ảnh động kết hợp bóng nói).
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ trong SHS.
Văn bản kể chuyện
Bó hoa tặng bà
Trên đường đi thăm bà ngoại ốm, gấu thấy mèo kéo một túi cá nặng. Gấu nói với mèo:
– Anh mèo ơi! Để tôi giúp anh
Gấu xách túi cá một cách nhẹ nhàng đưa về tận nhà mèo.
Khi đi qua vườn hoa, gấu nhìn thấy cừu đang cắt cỏ. Cừu cắt được một bó cỏ to nhưng chẳng thể nào vác nổi. Gấu vác bó cỏ lớn một cách dễ dàng giúp cừu mang về nhà. Cừu hái một bó hoa đỏ thắm tặng gấu.
Gấu mang bó hoa tới nhà bà, kể lại chuyện cho bà nghe và nói:
– Cháu tặng bà. Bà khen:
– Cháu bà giỏi lắm! Cháu biết giúp đỡ người khác như thế là tốt.
- GV cho học sinh quan sát tranh, nói nội dung từng tranh theo cặp
- Gọi HS trả lời về nội dung từng bức tranh.
- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
4. Củng cố - Dặn dò
- Củng cố lại nội dung tiết học
- Gv nhận xét tiết học 
v dặn dò HS.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC CÁC VẦN IÊU, YÊU, ƯƠU
I. Yêu cầu cần đạt
- Đọc đúng các vần iêu, yêu, ươu đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu đoạn chứa các vần iêu, yêu, ươu
- Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh.
- Tạo được tiếng mới từ các âm, dấu thanh cho sẵn. Nối đúng từ ngữ, câu, vần với hình. Đọc bài và chọn đúng từ ngữ cho chỗ trống.
- Hình thành phẩm chất yêu nước ( yêu thiên nhiên, di sản, yêu con người).
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bảng phụ hoặc màn hình tivi.
 - HS: VBT, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Tổ chức hoạt động khởi động
- Hát tập thể
2. Tổ chức hoạt động luyện tập
Tiêu chí đánh giá: HS đọc trơn được, to rõ ràng các tiếng có vần đã học.
Đọc tiếng, từ
- Hs đọc trơn các tiếng, từ : diều, chiếu, bươu SGK)
- GV sửa lỗi, giúp đỡ HS.
 b. Đọc hiểu
- Hs đọc đoạn: Sở thú, và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Nghe giáo viên nhận xét
Bài 1 : Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ trống. (VBT 37).
-Hs quan sát bảng phụ(màn hình). Từ tiếng mẫu cô tạo được các em tạo các tiếng khác theo mẫu.
h
iêu
?
Th
iêu
/
yêu
kh
ươu
Hs viết tiếng vừa tạo được vào chỗ trống. Đọc các tiếng vừa tạo được.
Nghe gv nhận xét hs.Gv giúp đỡ Hs.
Bài 2 : Nối từ ngữ, vần với hình VBT 37.
Hs quan sát, đọc câu dưới tranh.(một số hs đọc ngôi sao, thổi sáo, gói kẹo, quả dâu, xe cẩu )
Hs nối từ ngữ đúng với hình.
 Nghe Gv nhận xét, tuyên dương hs.
Bài 3 : Đọc bài Chú mèo nhà Mai, thỏ nâu và cá rô phi, đi trại hè. Chọn từ ngữ đúng cho chỗ trống.
 HS đọc bài, sau đó chọn câu từ đúng cho chỗ trống.
Hs nêu trước lớp, hs khác nhận xét.
 Nghe giáo viên nhận xét hs, giúp đỡ hs.
2. Tổ chức hoạt động luyện tập
Nghe GV nhận xét tiết học, hs về nhà tìm thêm nhiều tiếng chưa vần ao, eo, au, âu.
* Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt TẬP VIẾT – TUẦN 7 ( Tiết 1+ 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS biết viết tổ hợp chữ ghi vần: ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu.
- Biết viết từ ngữ: áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu, áo phao, mái chèo, bè rau, cầu treo, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.
VD: au au	lựu lựu.
- Tranh ảnh: áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, diều, hươu.
- Vở Tập viết 1, tập một, bút mực cho HS.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tổ chức Hoạt động khởi động:
HĐ1: Chơi trò Ai nhanh hơn?
- Hướng dẫn cách chơi( tương tự như ở bài trước)
- Sắp xếp các thẻ từ theo trật tự trong bài học và dán thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp
2. Tổ chức Hoạt động khám phá:
HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần 
Tiêu chí đánh giá: HS đọc trơn đúng các vần trong thẻ từ.
- Đọc từng thẻ chữ ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.
3. Tổ chức Hoạt động luyện tập:
HĐ3: Viết chữ ghi vần 
Tiêu chí đánh giá: HS viết được các vần đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ.
- Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ ghi ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu .( mỗi vần viết 1-2 lần, nhớ điểm đặt bút ở từng chữ)
- Nhận xét, sửa sai
* Thư giãn giữa giờ
4. Tổ chức Hoạt động vận dụng:
HĐ4: Viết từ ngữ, câu
Tiêu chí đánh giá: HS viết được các chữ, vần, từ đúng độ cao, khoảng cách, trình bày sạch sẽ.
- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, GV hướng dẫn viết từng từ ngữ: áo phao, mái chèo, bè rau, cầu treo, lều trại, quả lựu, líu lo, yêu quý, diều, hươu (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần).
- GV chọn nhận xét 1 số bài viết .
E. Củng cố, dặn dò:
- Củng cố lại nội dung tiết học
- Gv nhận xét tiết học và dặn học sinh tiếp tục hoàn thành bài. 
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: 
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT TUẦN 7
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Hs được luyện cầm bút và ngồi viết đúng tư thế.
- Biết viết các vần: ao, eo, au,êu, iu, ưu, âu, iêu, yêu, ươu. 
- Biết viết các từ ngữ: áo phao, mái chèo, bè rau, lều trại, cầu treo, quả lựu, yêu quý, líu lo, diều, hươu.
- Rèn HS tính cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường. Bộ thẻ các chữ kiểu in thường, thẻ từ: ao, eo, au,êu, iu, ưu, âu, iêu, yêu, ươu...
Tranh ảnh một số con vật, cây.
 - HS: vở,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1 : Tổ ch

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_lu.docx