Giáo án môn Toán Lớp 1, Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng

Giáo án môn Toán Lớp 1, Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng

Tiết: .

 ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 10 ( tiết 2), trang 90, 91

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Ôn tập, củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 10, phân tích số, đọc viết, xếp thứ tự và so sánh số.

- Củng cố bài toán có lời văn ( bài toán thực tế về phép cộng, phép trừ). Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.

- Củng cố thực hiện phép tính (tính nhẩm) các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10). Thực hiện tính trog trường hợp có hai dấu phép tính. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

 

docx 10 trang Hoàng Chinh 22/06/2023 2563
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 1, Tuần 33 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 
Tiết: .
 ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 10 ( tiết 2), trang 90, 91
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Ôn tập, củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 10, phân tích số, đọc viết, xếp thứ tự và so sánh số. 
- Củng cố bài toán có lời văn ( bài toán thực tế về phép cộng, phép trừ). Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.
- Củng cố thực hiện phép tính (tính nhẩm) các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10). Thực hiện tính trog trường hợp có hai dấu phép tính. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Phát triển năng lực: 
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua việc giải các bài toán thực tế (giải quyết các “tình huống” thực tế).
- Rèn khả năng diễn đạt, trình bày, giao tiếp toán học thông qua trả lời các câu hỏi của bài toán có lời văn, bài toán vui có tính logic, trò chơi toán học, 
- Thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
3. Năng lực – phẩm chất chung:
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Trò chơi, mô hình, tranh ảnh phục vụ cho các bài trong SGK 
HS: Đồ dùng học toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 2: Luyện tập
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4 phút
5 phút
7 phút
7 phút
5 phút
7 phút
3 phút 
Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi Bắn tên
2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: Những phép tính nào có kết quả bằng 8?
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS quan sát tranh
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính trong hình vẽ.
- Yêu cầu HS tìm các phép tính có kết quả bằng 8. 
- GV nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: Mỗi chú thỏ sẽ vào chuồng có số là kết quả phép tính ghi trên chú thỏ đó. Hỏi chuồng nào sẽ có hai chú thỏ? 
- GV gọi HS đọc, nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS quan sát tranh, hướng dẫn HS thực hiện phép tính ở trên các chú thỏ và cách sắp xếp thỏ vào chuồng. 
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính trong hình vẽ và xếp thỏ vào các chuồng. 
- Yêu cầu HS tìm chuồng có 2 chú thỏ.
- GV nhận xét, bổ sung.
*Bài 3: Số? 
- GV yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, hướng chỉ của các mũi tên để rút ra quy luật: Mỗi số ở hàng trên là tổng của 2 số hàng dưới liền kề. 
- HD HS làm thêm để tìm ra số thích hợp (3+1)
- Vậy ta cần điền vào ô trống số mấy?
- GV cho HS làm phần còn lại.
- GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” để sửa bài. 
- GV cùng HS nhận xét
*Bài 4: >; <; = ?
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhẩm các phép tính rồi thực hiện so sánh. 
- Yêu cầu HS làm bài. 
- GV yêu cầu HS chia sẻ. 
- GV nhận xét, bổ sung.
*Bài 5: Bướm sẽ đậu vào bông hoa có số là kết quả phép tính trên cánh bướm. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS quan sát tranh, hướng dẫn HS thực hiện các phép tính trên bướm và đậu vào bông hoa tương ứng. 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và làm bài. 
- GV tổ chức trò chơi “Chú bướm thông minh” để sửa bài, tìm ra số bướm đậu ở mỗi bông hoa. 
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em được học bài gì? 
- Nhận xét tiết học. 
- Ôn tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
- Quản trò lên tổ chức cho cả lớp cùng chơi . (HS đọc 1 phép tính cộng hoặc trừ trong phạm vi 10 và người được bắn trả lời đáp án)
-HS nêu yêu cầu bài toán. 
- HS thực hiện các phép tính vào vở 
- HS quan sát, trình bày. 
-1 HS đọc, nêu yêu cầu của bài toán. 
- HS quan sát tranh, lắng nghe GV hướng dẫn. 
-HS thực hiện phép tính vào vở và xếp thỏ vào các chuồng tương ứng.
- HS phát hiện được 2 chú thỏ mang phép tính (5+2) và (10-3) có kết quả là 7 nên cùng chạy vào chuồng số 7. 
-HS đọc và nêu yêu cầu của đề bài. 
-HS lắng nghe. 
-Số 4.
- HS làm vào vở. 
-HS tham gia trò chơi. 
-HS nêu yêu cầu bài. 
-HS lắng nghe. 
-HS làm bài. 
-HS nêu yêu cầu bài. 
-HS lắng nghe. 
-HS làm bài nhóm đôi. 
-HS tham gia chơi. 
-HS trả lời. 
 ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 10 ( tiết 3), trang 92, 93
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Ôn tập, củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 10, phân tích số, đọc viết, xếp thứ tự và so sánh số. 
- Củng cố bài toán có lời văn ( bài toán thực tế về phép cộng, phép trừ). Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp và nêu câu trả lời.
- Củng cố thực hiện phép tính (tính nhẩm) các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10). Thực hiện tính trog trường hợp có hai dấu phép tính. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Phát triển năng lực: 
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua việc giải các bài toán thực tế (giải quyết các “tình huống” thực tế).
- Rèn khả năng diễn đạt, trình bày, giao tiếp toán học thông qua trả lời các câu hỏi của bài toán có lời văn, bài toán vui có tính logic, trò chơi toán học, 
- Thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
3. Năng lực – phẩm chất chung:
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Trò chơi, mô hình, tranh ảnh phục vụ cho các bài trong SGK 
HS: Đồ dùng học toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 3: Luyện tập
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4 phút
13phút
7 phút
6 phút
3 phút
Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi Rung chuông vàng. 
Câu hỏi
-Câu 1: Viết những số bé hơn 7
-Câu 2: Hôm nay là thứ tư thì hôm qua là thứ mấy?
-Câu 3: 7+2 = ?
-Câu 4: 4+3 7
2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: Xếp que tính.
a) Em hãy xếp que tính thành các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 theo hình dưới đây
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS quan sát tranh
- Yêu cầu HS dùng que tính thực hiện xếp các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Yêu cầu HS chia sẻ
- GV nhận xét, bổ sung.
b) Với 5 que tính, em xếp được những số nào trong các số trên? 
- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đôi. 
-Yêu cầu HS chia sẻ.
-GV và HS nhận xét, bổ sung. 
*Bài 2: Bạn Mai xếp que tính thành phép tính nhưng bị sai. Em hãy chuyển chỗ 1 que tính để có phép tính đúng ( Vẫn giữ nguyên dấu + hoặc dấu - )
- GV gọi HS đọc, nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS quan sát tranh, hướng dẫn HS đổi chỗ 1 que tính để tạo thành phép tính đúng. 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và thực hiện. 
- Yêu cầu HS chia sẻ. 
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 3: Thỏ và cà rốt. 
- GV yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS thực hiện cộng hai số ở hai cửa tương ứng để có kết quả là 10. 
- Yêu cầu HS thực hiện. 
- Yêu cầu HS chia sẻ
- GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” để sửa bài. 
- GV cùng HS nhận xét
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em được học bài gì? 
- Nhận xét tiết học. 
- Ôn tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
- Quản trò lên tổ chức cho cả lớp cùng chơi . 
-HS nêu yêu cầu bài toán. 
-HS quan sát tranh. 
- HS thực hiện xếp
-HS chia sẻ kết quả. 
- HS thảo luận nhóm đôi, quan sát, đếm số que tính ở mỗi số rồi tìm ra được số xếp được bằng 5 que tính. 
- các số: 2, 3, 5
-1 HS đọc, nêu yêu cầu của bài toán. 
- HS quan sát tranh, lắng nghe GV hướng dẫn. 
- HS thảo luận nhóm đôi và thực hiện. 
- a) đổi số 3 thành số 2
 b) đổi số 9 thành số 0. 
-HS đọc và nêu yêu cầu của đề bài. 
-HS lắng nghe. 
-HS làm bài. 
- Có hai cách đi để thỏ lấy được cà rốt: 2+8= 10 và 3+7=10 
-HS trả lời. 
ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 ( tiết 1), trang 94
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Ôn tập và củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 100 (số có hai chữ số); về đọc, viết số, cấu tạo, phân tích số, xếp thứ tự, so sánh số. 
- Ôn tập, củng cố vận dụng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tính trong trường hợp có hai dấu phép tính, vận dụng vào giải toán có lời văn ( toán thực tế) để nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả lời. 
2. Phát triển năng lực: 
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua việc giải các bài toán thực tế, phát triển trí tưởng tượng, tư duy lôgic qua bài toán vui, trò chơi, năng lực mô hình hóa, giao tiếp (qua việc áp dụng quy tắc tính, diễn đạt, )
3. Năng lực – phẩm chất chung:
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Trò chơi, mô hình, tranh ảnh phục vụ cho các bài toán trong SGK.
HS: Đồ dùng học toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4 phút
10 phút
6 phút
5 phút
5 phút
5 phút
Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi: Hái hoa dân chủ 
Câu hỏi:
Câu 1: 2+ =10
Câu 2: Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số là số mấy?
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số là số mấy?
2. Hoạt động 2: Luyện tập:
1- Giới thiệu bài
2- Luyện tập
*Bài 1: Số? 
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài
* số 35
- Cho HS quan sát tranh vẽ que tính
+ Có bao nhiêu que tính?
+ Số 35 viết như thế nào?
+ Số 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Đọc số?
Tương tự với các số 44, 61, 80, 53
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: Số? 
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
a) - Cho HS quan sát tranh và hướng dẫn HS phân tích cấu tạo số (gồm mấy chục và mấy đơn vị) rồi điền số tương ứng vào chỗ trống theo mẫu. 
- Yêu cầu HS làm bài. 
- GV cho HS chia sẻ. 
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
b) GV hướng dẫn HS phân tích cấu tạo số và trình bày phép cộng tương ứng, tìm các số tương ứng trong các ô. 
- GV cho HS chia sẻ. 
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS nêu số đo độ dài một bước chân của ba bạn Mai, Việt, Nam và trả lời câu hỏi:
+ Ai có bước chân dài nhất?
+ Ai có bước chân ngắn nhất?
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để lập được các số có hai chữ số (lưu ý số có hai chữ số khác nhau vì sử dụng 2 trong 3 tấm thẻ). 
- GV yêu cầu HS chia sẻ. 
- GV nhận xét, bổ sung.
(GV lưu ý: các số: 07, 03 không phải số có hai chữ số. )
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Vận dụng: Em hãy đo một gang tay của em và so sánh với bạn bên cạnh. 
- Nhận xét tiết học.
- Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100. 
- Quản trò lên tổ chức cho cả lớp cùng chơi .
-HS nêu yêu cầu bài toán. 
-35 que tính.
- 35
- 3 chục và 5 đơn vị. 
- ba mươi lăm.
-HS nêu yêu cầu bài toán.
-HS làm bài. 
-HS lắng nghe, làm bài. 
-HS nêu yêu cầu bài toán. 
- HS nêu và trả lời:
+ Nam có bước chân dài nhất.
+Việt có bước chân ngắn nhất.
-HS nêu yêu cầu bài toán. 
- HS thảo luận nhóm đôi và ghép các số. 
-Các số: 37, 73, 30, 70.
-HS thực hiện. 
ÔN TẬP CÁC SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 ( tiết 1), trang 94, 95
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Ôn tập và củng cố kiến thức về số và chữ số trong phạm vi 100 (số có hai chữ số); về đọc, viết số, cấu tạo, phân tích số, xếp thứ tự, so sánh số. 
- Ôn tập, củng cố vận dụng quy tắc tính (đặt tính rồi tính), tính nhẩm, tính trong trường hợp có hai dấu phép tính, vận dụng vào giải toán có lời văn ( toán thực tế) để nêu phép tính thích hợp và nêu câu trả lời. 
2. Phát triển năng lực: 
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua việc giải các bài toán thực tế, phát triển trí tưởng tượng, tư duy lôgic qua bài toán vui, trò chơi, năng lực mô hình hóa, giao tiếp (qua việc áp dụng quy tắc tính, diễn đạt, )
3. Năng lực – phẩm chất chung:
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Trò chơi, mô hình, tranh ảnh phục vụ cho các bài toán trong SGK.
HS: Đồ dùng học toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4 phút
10 phút
6 phút
5 phút
5 phút
5 phút
Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi: Hái hoa dân chủ 
Câu hỏi:
Câu 1: 2+ =10
Câu 2: Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số là số mấy?
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số là số mấy?
2. Hoạt động 2: Luyện tập:
1- Giới thiệu bài
2- Luyện tập
*Bài 1: Số? 
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài
* số 35
- Cho HS quan sát tranh vẽ que tính
+ Có bao nhiêu que tính?
+ Số 35 viết như thế nào?
+ Số 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Đọc số?
Tương tự với các số 44, 61, 80, 53
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 2: Số? 
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
a) - Cho HS quan sát tranh và hướng dẫn HS phân tích cấu tạo số (gồm mấy chục và mấy đơn vị) rồi điền số tương ứng vào chỗ trống theo mẫu. 
- Yêu cầu HS làm bài. 
- GV cho HS chia sẻ. 
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
b) GV hướng dẫn HS phân tích cấu tạo số và trình bày phép cộng tương ứng, tìm các số tương ứng trong các ô. 
- GV cho HS chia sẻ. 
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS nêu số đo độ dài một bước chân của ba bạn Mai, Việt, Nam và trả lời câu hỏi:
+ Ai có bước chân dài nhất?
+ Ai có bước chân ngắn nhất?
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
*Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để lập được các số có hai chữ số (lưu ý số có hai chữ số khác nhau vì sử dụng 2 trong 3 tấm thẻ). 
- GV yêu cầu HS chia sẻ. 
- GV nhận xét, bổ sung.
(GV lưu ý: các số: 07, 03 không phải số có hai chữ số. )
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Vận dụng: Em hãy đo một gang tay của em và so sánh với bạn bên cạnh. 
- Nhận xét tiết học.
- Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100. 
- Quản trò lên tổ chức cho cả lớp cùng chơi .
-HS nêu yêu cầu bài toán. 
-35 que tính.
- 35
- 3 chục và 5 đơn vị. 
- ba mươi lăm.
-HS nêu yêu cầu bài toán.
-HS làm bài. 
-HS lắng nghe, làm bài. 
-HS nêu yêu cầu bài toán. 
- HS nêu và trả lời:
+ Nam có bước chân dài nhất.
+Việt có bước chân ngắn nhất.
-HS nêu yêu cầu bài toán. 
- HS thảo luận nhóm đôi và ghép các số. 
-Các số: 37, 73, 30, 70.
-HS thực hiện. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_lop_1_tuan_33_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu.docx