Giáo án môn Toán Lớp 1 - Chủ đề 5: Các số đến 100 - Bài: Các phép tính dạng 34+23, 57-23
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100( đặt tính, tính).
- Nhận biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong các trường hợp cụ thể.
- Tính nhẩm cộng, trừ với các dạng đã học
- Làm quen với việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ
- Làm quen việc so sánh kết quả các phép tính.
2. Năng lực chú trọng: giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Tích hợp:Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
B. Thiết bị dạy học:
- GV : 57 khối lập phương.
- HS : 20 khối lập phương.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 1 - Chủ đề 5: Các số đến 100 - Bài: Các phép tính dạng 34+23, 57-23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN CHỦ ĐỀ 5: CÁC SỐ ĐẾN 100 BÀI: CÁC PHÉP TÍNH DẠNG 34 + 23, 57 – 23 (Thời lượng: 3 tiết) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100( đặt tính, tính). - Nhận biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong các trường hợp cụ thể. - Tính nhẩm cộng, trừ với các dạng đã học - Làm quen với việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ - Làm quen việc so sánh kết quả các phép tính. 2. Năng lực chú trọng: giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. 3. Tích hợp:Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt B. Thiết bị dạy học: - GV : 57 khối lập phương. - HS : 20 khối lập phương. C.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1 KHỞI ĐỘNG( 5 phút) a. Mục tiêu: HS ôn lại các số đến 100. Tạo tâm thế cho HS bước vào bài học mới. b. Phương pháp: Trò chơi c. Cách thực hiện: GV tổ chức cho HS trò chơi Truyền điện đếm các số từ 1 đến 100 và từ 100 đến 1. - GV nhận xét. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi như sau: Dùng các khối lập phương lập số 34 và 23 -GV dẫn dắt vào bài mới. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH Hoạt động 1: Dạy biện pháp tính dạng 34 + 23, 57 – 23:(20 phút) a. Mục tiêu: HS biết cách tính cộng, trừ số có hai chữ số dạng 34 + 23, 57 – 23. b. Phương pháp:thực hành, đàm thoại c.Cách thực hiện: - GV hướng dẫn HS lấy ra 5 chục khối lập phương và 7 khối lập phương. + Xếp 5 chục khối lập phương vào một cột khối lập phương vào một cột. + HS chỉ 2 cột khối lập phương và nói: 57 gồm 50 và 7. * Thành lập các phép tính: 34+ 23 (10 phút) a. Mục tiêu:Tính: 34 cộng với một số có hai chữ số. b. Phương pháp: thực hành, đàm thoại, thảo luận c. Cách thực hiện: * Thành lập phép tính: 34+23=? - GV cho các nhóm quan sát phép tính 43 + 23 = ? - Yêu cầu HS dùng các khối lập phương đã xếp ở phần khởi động thể hiện phép tính 34 + 23. GV hướng dẫn HS thực hành: - Đặt 2 cột khối lập phương trước mặt. - HS nhận biết muốn tính 34+23 phải gộp 3 thanh chục khối lập phương và 4 khối lập phương với 2 thanh chục khối lập phương và 3 khối lập phương để tìm số khối lập phương có tất cả (57 khối) - Gv yêu cầu HS viết phép tính 34+23 = 57 vào bảng con - GV giới thiệu biện pháp tính: Đặt tính: viết số 34 rồi viết số 23 dưới số 34 sao cho các chữ số chục thẳng cột với nhau, các chữ số đơn vị thẳng cột với nhau, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. GV Tính từ phải qua trái. 34 4 cộng 3 bằng 7 , viết 7 + 23 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5 57 Vậy: 34+ 23=57 - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính. * Thành lập các phép tính: 57-23 = ? ( 10 phút) GV hướng dẫn HS thực hành: Cho HS thực hiện phép trừ trên khối lập phương bằng thao tác tách 2 thanh chục và 3 khối lập phương sang một bên, còn lại 3 thanh chục và 4 khối lập phương rồi nói 57-23=34 - GV giới thiệu biện pháp tính: 57 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4 - 23 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 34 Vậy 57-23=34 - GV cho HS dùng tay thể hiện hành động tách. GV giới thiệu thuật ngữ “ tính viết” cho HS biết. - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính. *Nghỉ giữa tiết ( 5 phút ) - Cho HS hát kết hợp vận động. Hoạt động 2: Thực hành:( 10 phút) a.Mục tiêu:HS thực hành tính cộng - trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 (không nhớ). b. Phương pháp: đàm thoại, thảo luận nhóm c. Cách thực hiện: - GV đưa bài tập: Đặt tính rồi tính. 28 + 71 48 – 36 40 + 50 64 + 32 95 – 43 70 – 60 Khi sửa bài GV yêu cầu học sinh giải thích. Tiết 2 LUYỆN TẬP Hoạt động 3: Luyện tập *Bài 1 : Tính: ( 7 phút) a. Mục tiêu: HS biết viết phép tính cộng, trừ theo cột dọc rồi tính từ phải qua trái để được kết quả đúng. b. Phương pháp: đàm thoại, thảo luận nhóm c. Cách thực hiện: - GV cho HS đọc yêu cầu đề. - GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 bài vào bảng con. - Khi sửa bài, HS nói cách tính. *Bài 2. Tính theo mẫu: ( 7 phút) a. Mục tiêu: HS biết viết phép tính cộng, trừ theo cột dọc rồi tính từ phải qua trái để được kết quả đúng theo mẫu. b. Phương pháp: đàm thoại, thảo luận nhóm c. Cách thực hiện: - GV cho HS đọc yêu cầu đề. - Cho HS quan sát bài mẫu và hiểu được bài mẫu để vận dụng làm theo. - GV cho HS làm vào phiếu học tập. *Nghỉ giữa tiết ( 5 phút ) - Cho HS hát kết hợp vận động. *Bài 3. Số? ( 8 phút) a. Mục tiêu: HS biết quan sát mô hình để đếm số lượng điền vào ô trống, từ các số điền được HS viết được các phép tính tương ứng. b. Phương pháp: đàm thoại, thực hành. c. Cách thực hiện: - HS viết các phép tính vào bảng con. *Bài 4: Tính nhẩm: (8phút) Mục tiêu: HS biết cộng trừ nhẩm hai số tròn chục. Phương pháp: thực hành, đàm thoại Cách thực hiện: -GV cho HS đọc yêu cầu đề. Sau đó HS tự nhẩm ra kết quả đúng. Tiết 3 *Bài 5: Tính nhẩm: (7 phút) Mục tiêu: HS biết nhẩm cộng 3 số để được kết quả là số tròn chục và biết nhẩm trừ các số tròn chục. Phương pháp: thực hành, đàm thoại, thảo luận. Cách thực hiện: - GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi để nhẩm nhanh kết quả đúng. *Bài 6: Đặt tính rồi tính: (7 phút) a. Mục tiêu: HS biết đặt tính cộng, trừ theo cột dọc và tính đúng các phép tính. b. Phương pháp: thực hành, đàm thoại, thảo luận. c.Cách thực hiện: 16 + 53 23 + 6 57 – 4 84 – 22 4 + 75 89 – 5 - GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm 2 bài vào bảng con - GV gọi đại diện nhóm trình bày. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. *Nghỉ giữa tiết ( 5 phút ) - Cho HS hát kết hợp vận động. Bài 7: ( 7 phút) a.Mục tiêu: HS tính được kết quả vế bên trái để dùng dấu >,<,= so sánh. b. Phương pháp: thực hành, đàm thoại, thảo luận. c.Cách thực hiện: -GV cho HS làm bài vào phiếu học tập. *Bài 8: Số? ( 7 phút) a. Mục tiêu: HS biết qua sát hình vẽ, đếm số trứng từng loại, gộp , viết phép tính. b. Phương pháp: thực hành, đàm thoại. c.Cách thực hiện: - GV cho HS làm cá nhân rồi nêu miệng Gv viết phép tính lên bảng. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2 phút) -GV nhận xét tiết học. -HS chuẩn bị bài tiếp theo : Em làm được những gì?. - HS tham gia chơi. - HS lắng nghe. - HS tham gia chơi. - HS lắng nghe. -HS thực hiện theo hướng dẫn. -HS chỉ và nói. -HS thực hiện theo hướng dẫn. - Các nhóm thảo luận nêu cách thức giải quyết , nêu tên cách làm: Đếm hay tính. - Vài HS trình bày cách thức giải quyết ( đếm hoặc tính) -2 HS nêu lại cách thực hiện gộp: 34 + 27 = 57 -HS thực hiện theo hướng dẫn. - HS quan sát. - HS nêu cách tính. - HS thực hiện tách theo nhóm đôi. -HS thực hiện phép tính vào bảng con. -2 HS nêu lại cách thực hiện tách. -HS nêu lại cách tính. - HS hát. -HS làm bài vào phiếu học tập theo nhóm đôi. - HS đọc. - HS thực hiện theo nhóm; đại diện nhóm trình bày kết quả. - HS thực hiện. - HS thực hiện theo nhóm đôi, mỗi HS thực hành một cặp phép tính. - HS hát. -HS trình bày kết quả làm. HS khác nhận xét . GV kết luận. -HS trình bày kết quả làm. HS khác nhận xét . GV kết luận. - HS thực hiện theo nhóm đôi. HS khác cùng GV kết luận. - HS làm vào bảng con theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS hát. -HS trình bày kết quả làm. HS khác nhận xét . GV kết luận. -1 HS lên trình bày kết quả làm. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_1_chu_de_5_cac_so_den_100_bai_cac_phep.doc