Giáo án Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 10 - Năm học 2021-2022

Giáo án Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 10 - Năm học 2021-2022

Tiết 25: BÀI 10: Phép cộng trong phạm vi 10

 Thêm vào thì bằng mấy?

A. Yêu cầu cần đạt

- Nhận biết được ý nghĩa của phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết

quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm. Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế. Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán.

- HS có cơ hội được phát triển năng lực về mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề và sử dụng công cụ, phương tiện học toán, biết hợp tác.

- HS chăm chỉ học tập, sáng tạo.

B. Đồ dùng dạy học : - GV: Bài giảng điện tử, máy tính

 - HS: SGK, phấn, bảng.

 

docx 24 trang Kiều Đức Anh 26/05/2022 4761
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 - DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
----------------–&—----------------
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2021
Toán
Tiết 25: BÀI 10: Phép cộng trong phạm vi 10
 Thêm vào thì bằng mấy?
A. Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được ý nghĩa của phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết
quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm. Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế. Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán. 
- HS có cơ hội được phát triển năng lực về mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề và sử dụng công cụ, phương tiện học toán, biết hợp tác.
- HS chăm chỉ học tập, sáng tạo.
B. Đồ dùng dạy học : - GV: Bài giảng điện tử, máy tính
 - HS: SGK, phấn, bảng.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- HS hát
2. Khám phá: Thêm vào thì bằng mấy? 
- GV cho HS quan sát hình vẽ trong SGk:
- GV: Lúc đầu có 5 bông hoa, cắm thêm 2 bông hoa nữa vậy trong bình có tất cả mấy bông hoa?
- Yêu cầu HS nhắc lại
- Tương tự với hình những chấm tròn
- GV nêu: 5 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 7 chấm tròn hay 5 thêm 2 bằng 7
- Gọi vài HS nêu lại: 5 thêm 2 bằng 7
- GV viết : 5 + 2 = 7, đọc là năm cộng hai bằng 7
- Gọi HS đọc phép tính 5 + 2 = 7
? 5 cộng 2 bằng mấy?
GV: Ta có phép tính 5 cộng 2 bằng 7
- HS quan sát
- HS nêu
- HS nêu miệng
- HS đọc
3. Luyện tập-thực hành
Bài 1 (60): Số ?
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng
6 + 1 = 7 4 + 3 = 7
Bài 2 (61): Số ?
a. Nêu tình huống bài toán tương ứng rồi tìm số thích hợp: 
- Tương tự với câu b
 - GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát hình và ghi vào vở
4 + 2 = 6
 3 + 3 = 6
Bài 3 (61): Số ?
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm nhóm và nêu kết quả
 6 + 1 = 7 6 + 2 = 8
 6 + 3 = 9 6 + 4 = 10...
4. Vận dụng-trải nghiệm
?Nêu 7 cộng mấy để bằng 9?
- GV nhận xét giờ. -Về học bài. Đồ dùng dạy học: Luyện tập.
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
 .
_______________________________________________________
Tiếng Việt
Tiết 109+110: Bài 41: ui, ưi
A. Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết và đọc, viết đúng các vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ui, ưi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Phát triển kỹ năng nói lời xin phép theo tình huống được gợi ý trong tranh. Phát triển kỹ năng quan sát và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua bức tranh vẽ vùng núi cao với phong cảnh và con người nơi đây.
- Cảm nhận được vẻ đẹp vùng núi cao của đất nước.
B. Đồ dùng dạy học: GV: bài giảng điện tử, máy tính
 HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động 
- GV nhận xét
- Giới thiệu bài
2. Khám phá 
? Em thấy gì trong tranh?
- GV đọc thành tiếng câu 
- GV giúp HS nhận biết và giới thiệu tiếng có vần ui, ưi
3. Luyện tập-thực hành
a. Đọc vần ui, ưi
- GV giới thiệu vần ui, ưi
- GV đánh vần mẫu: ui, ưi
- Ghép vần ui, ưi
b. Đọc tiếng
- GV đọc tiếng mẫu 
- GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: túi
(trong SHS). 
- Gv đánh vần mẫu
- GV nhận xét
- Ghép chữ cái tạo tiếng
c. Đọc từ ngữ
- GV đưa từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích
- Gv đọc mẫu
d. Đọc lại các tiếng, từ
- GV nhận xét
e. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ ui, ưi, dãy núi 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV nhận xét.
- HS đọc bài 40
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Hs trả lời
- HS đọc: Bà gửi cho Hà túi kẹo
- Hs lắng nghe và quan sát
- HS so sánh vần ui, ưi
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS ghép	
- HS đọc cá nhân – lớp
- HS đọc tiếng trong SHS
- HS tự tạo các tiếng có chứa vần ui, ưi
- HS đọc: dãy núi, gửi thư 
- HS phân tích một số tiếng
- HS đọc 
- HS đọc lại bài
- HS lắng nghe và quan sát
- HS viết vào bảng con
 Tiết 2
g. Viết vở
- GV hướng dẫn HS viết vở
- GV giúp đỡ HS gặp khó khăn khi viết .
- GV nhận xét .
h. Đọc đoạn
- GV đọc mẫu cả đoạn
? Tìm các tiếng có vần ui, ưi
- GV đưa tranh và hỏi nội dung
? Lan gửi thư cho ai? Nơi nào?
?Mùa này, quang cảnh nơi đó như thế nào?
- GV nhận xét
i. Nói theo tranh
?Em thấy những ai trong tranh?
?Muốn đi đá bóng với bạn, Nam xin phép mẹ như thế nào? 
?Còn em, muốn đi chơi với bạn, em nói thế nào với ông bà, bố mẹ?
.- GV yêu cầu HS chia nhóm, đóng vai 
- GV nhận xét liên hệ và giáo dục
- HS viết vở
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm, tìm.
- HS đánh vần tiếng mới
- HS đọc nối tiếp từng câu
- Đọc cả đoạn
- HS quan sát tranh SHS
- HS trả lời
- HS quan sát tranh
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Đại diện một nhóm đóng vai 
4. Vận dụng-trải nghiệm
?Thi tìm một số từ ngữ chứa vần ui, ưi?
- GV nhận xét . giờ - Về nhà đọc bài. Đồ dùng dạy học :ao, eo
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
________________________________________________ 
Hoạt động trải nghiệm (Gửi bài tự học)
Tiết 28: Sinh hoạt dưới cờ: 
Lễ phát động thi đua thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy
A. Yêu cầu cần đạt
- Thực hiện tốt năm điều Bác dạy.
- Biết phấn đấu trở thành con ngoan trò giỏi, đội viên tốt,
- Giáo dục HS ý thức tích cực tham gia các hoạt động của trường
B. Đồ dùng dạy học: Gv: Vi deo bài giảng
 HS: SGK, VBT.
C. Các hoạt động dạy học
1. Sinh hoạt dưới cờ theo nhà trường
* Nhận xét thi đua của các lớp trong tuần. 
* Phát động thi đua tuần tiếp theo.
2. Tổ chức một số hoạt động trải nghiệm theo chủ đề tuần 10.
“Phát động thi đua thực hiện 5 điều bác hồ dạy trường”
a. Văn nghệ chào mừng
b. Phát động phong trào thi đua thực hiện 5 điều bác hồ dạy trường
3. Đánh giá: GV nhận xét tinh thần thái độ, kỉ luật của HS khi tham gia hoạt động.
4. Hoạt động nối tiếp: Kết hợp với người thân giúp HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
Tự nhiên và xã hội (Gửi bài tự học)
Tiết 19: : Bài 8: Cùng vui ở trường (T2)
A. Yêu cầu cần đạt
- Kể được những hoạt động vui chơi trong giờ nghỉ ở trường, nhận biết được những trò chơi an toàn, không an toàn cho bản thân và mọi người. Biết lựa chọn những trò chơi an toàn khi vui chơi ở trường và nói được cảm nhận của bản thân khi tham gia trò chơi.
- Có kĩ năng bảo vệ bản thân và nhắc nhở các bạn cùng vui chơi an toàn. Nhận biết được những việc nên làm và không nên làm để giữ trường lớp sạch đẹp.
- Có ý thức và làm được một số việc phù hợp giữ gìn lớp sạch đẹp và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
B. Đồ dùng dạy học: - GV: Video bài giảng
 - HS: SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động 
- GV đặt câu hỏi cho HS: 
?Các em có yêu quý lớp học, trường học của mình không? 
? Yêu quý lớp học thì các em phải làm gì?
- GV khái quát đó là những việc làm để giữ lớp học, trường học sạch đẹp ..
2. Khám phá
? Các bạn đang làm gì? Nên hay không nên làm việc đó, vì sao? 
? Những việc làm đó mang lại tác dụng gì? 
- GV kết luận: Nhưng việc làm tuy nhỏ nhưng thể hiện các em có ý thức tốt và góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp, vì vậy các em cần phát huy.
3. Luyện tập-Thực hành
? Trong từng hình, các bạn đã làm gì? 
? Nên hay không nên làm việc đó? Vì sao? 
 - GV gọi một số HS kể về những việc mình đã làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
- GV và các bạn động viên.
* Thực hành
(Thực hiện khi HS đến trường)
Xây dựng kế hoạch và thực hiện vệ sinh., trang trí lớp học
- Phân công công việc cho từng nhóm thực hiện.
- HS tự giác thực hiện các hoạt động để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS quan sát hình ảnh trong SGK
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- HS quan sát và suy nghĩ theo gợi ý
- HS tự chia sẻ
- HS thực hiện xây dựng kế hoạch
- HS làm việc theo nhóm
- HS lắng nghe
4. Vận dụng-trải nghiệm
?Kể những việc em đã tham gia để lớp học sạch đẹp?
- GV nhận xét giờ. Về nhà ôn lại bài- Đồ dùng dạy học : Ôn tập chủ đề trường học
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2021
Tiếng Việt
Tiết 111+112: Bài 42: ao, eo
A.Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết và đọc, viết đúng các vần ao, eo; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ao, eo; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ao, eo có trong bài học. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh .
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua phong cảnh ao nước mùa thu, cảnh sinh hoạt của những chú chim.
B. Đồ dùng dạy học: GV: Bài giảng điện tử, máy tính
 HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động 
- GV nhận xét
2. Khám phá 
? Em thấy gì trong tranh?
- GV đọc thành tiếng câu 
- GV giúp HS nhận biết và giới thiệu tiếng có vần ao, eo
3. Luyện tập-thực hành 
a. Đọc vần ao, eo
- GV giới thiệu vần ao, eo
- GV đánh vần mẫu: ao, eo
- Ghép vần ao, eo
b. Đọc tiếng
- GV đọc tiếng mẫu 
- GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: lẽo
(trong SHS). 
- Gv đánh vần mẫu
- GV nhận xét
- Ghép chữ cái tạo tiếng
c. Đọc từ ngữ
- GV đưa từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích
- Gv đọc mẫu
d. Đọc lại các tiếng, từ
- GV nhận xét
e. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ ao, eo, ngôi sao 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV nhận xét.
- HS đọc bài 41
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Hs trả lời
- HS đọc: Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
- Hs lắng nghe và quan sát
- HS so sánh vần ao, eo
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS ghép	
- HS đọc cá nhân – lớp
- HS đọc tiếng trong SHS
- HS tự tạo các tiếng có chứa vần ao, eo
- HS đọc: ngôi sao, cái kẹo 
- HS phân tích một số tiếng
- HS đọc 
- HS đọc lại bài
- HS lắng nghe và quan sát
- HS viết vào bảng con
 Tiết 2
g. Viết vở
- GV hướng dẫn HS viết vở
- GV giúp đỡ HS gặp khó khăn khi viết .
- GV nhận xét .
h. Đọc đoạn
- GV đọc mẫu cả đoạn
? Tìm các tiếng có vần ao, eo
- GV đưa tranh và hỏi nội dung
?Đàn chào mào làm gì? 
?Mấy chú sáo đen làm gì? 
?Chú chim ri làm gì? 
?Em thích chú chim nào? Vì sao?
- GV nhận xét
i. Nói theo tranh
?Bạn nhỏ trong tranh đang chăm chỉ làm gì? ?Các em có chăm chỉ không?.
.- GV yêu cầu HS chia nhóm, đóng vai 
- GV nhận xét liên hệ và giáo dục
- HS viết vở
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm, tìm.
- HS đánh vần tiếng mới
- HS đọc nối tiếp từng câu
- Đọc cả đoạn
- HS quan sát tranh SHS
- HS trả lời
- HS quan sát tranh
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Đại diện một nhóm đóng vai 
4. Vận dụng-trải nghiệm
?Thi tìm một số từ ngữ chứa vần ao, eo?
- GV nhận xét giờ - Về nhà đọc bài. Đồ dùng dạy học :au, âu, êu
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
_____________________________________________
Tiếng Việt 
Tiết 113: Luyện đọc và viết : ui, ưi, ao, eo
A. Yêu cầu ần đạt
- Giúp học sinh ôn tập, đọc và viết các vần, tiếng, từ, có chứa vần ui, ưi, eo, ao. Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập điền vần, nối.
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết câu chứa các vần ôn tập.
- Yêu thích và hứng thú việc đọc, viết, thêm tự tin khi giao tiếp.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: Bài giảng điện tử, máy tính
- HS: Tập viết 1 - tập một; bút chì cho HS.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Trò chơi: hái táo
- Nhận xét.
2. Khám phá 
Bài 1. Đọc
- GV giới thiệu từng vần, tiếng, từ
- ui, ưi, ao, eo
- mũi, trụi, dụi, gửi, ngửi, cửi, bào, xáo, chão, leo 
- bùi ngùi, vải đũi, lủi thủi, thưa gửi, gửi gắm, ngửi mùi 
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 2. Điền ui, ưi, eo hoặc ao
- Gv cho HS quan sát tranh
- Tìm hiểu tranh vẽ gì?
- Cho HS điền các chũ còn thiếu vào chỗ chấm
- HS đọc lại cả 4 từ
- Nhận xét bài 
Bài 3. Khoanh vào từ ngữ viết đúng chính tả và viết lại vào toa tàu
- GV cho HS đọc các cột từ
- HD HS khoanh rồi viết lại các từ đúng
- GV nhận xét, sửa sai
3. Luyện tập–thực hành 
* Tập viết 
- GV giới thiệu câu viết
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở ô ly.
 Tǟèo cao ngã đau 
- GV nhận xét bài viết đúng nhất
- GV nhận xét
4. Vận dụng – trải nghiệm 
Trò chơi: Đập đúng chữ.
- GV nhận xét, tuyên dương
- Về nhà tìm trong sách báo những đã học
- Nhận xét chung giờ học khen ngợi và biểu dương học sinh
- Ôn lại bài vừa học và Đồ dùng dạy học bài sau
- HS tham gia chơi
- HS quan sát
- HS đọc + phân tích
- HS quan sát
- Nêu tên từng tranh
- HS điền vào vở
- HS đọc cá nhân: túi ngửi, bèo tây, cào cào, gửi thư
- HS quan sát rồi đọc cá nhân
- HS làm vào vở
Leo trèo, lao xao, địu con, gửi gắm
- Đọc lại các từ nối được
- HS tô viết theo mẫu
- HS tham gia chơi
- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
 .. 
_________________________________________________
Đạo đức (Gửi bài tự học)
Tiết 10: Thực hành kĩ năng giữa học kì 1
Đ/C Hương dạy
_________________________________________________
Mĩ thuật (Gửi bài tự học)
Tiết 10: Bài 6: Trái cây bốn mùa
Đ/C Đào dạy
________________________________________________________________
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2021
Toán
Tiết 29 : BÀI 10: Phép cộng trong phạm vi 10
 Số 0 trong phép cộng 
A. Yêu cầu cần đạt
- Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép cộng với số 0. Vận dụng được đặc điểm này trong thực hành tính. Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế. Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán.
- HS có cơ hội được phát triển năng lực về mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề và sử dụng công cụ, phương tiện học toán, biết hợp tác.
- HS chăm chỉ học tập, sáng tạo.
B. Đồ dùng dạy học 
 - GV: Bài giảng điện tử, máy tính 
 - HS: SGK, phấn, bảng.
C. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
- Ổn định tổ chức 
- Giới thiệu bài
- Hát
2. Khám phá: Số 0 trong phép cộng
- GV cho HS quan sát hình trong SGK, nêu bài toán rồi trả lời:
a. Đĩa thứ nhất có 4 quả cam, đĩa thứ hai có 0 quả cam. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả cam?
 - GV viết phép tính lên bảng 4 + 0 = 4
 - Yêu cầu HS đọc phép tính.
b. GV hướng dẫn tương tự như cấu a
- GV nêu phép cộng 1+ 0 ; 0 =1; 3+0; 0+ 3
GV: Một số cộng với 0 bằng chính số đó
3. Thực hành 
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS đọc phép tính
Bài 1(62): Tính nhẩm
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS tính nhẩm miệng 
0 + 4 = 4 0 + 5 = 5....
Bài 2(62): Số ?
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở 
+
6
5
4
3
1
2
3
4
7
7
7
7
Bài 3(63): Số
GV cùng HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh và thảo luận 
- HS nêu kết quả
a. 5 + 0 = 5 b. 3 + 4 = 7 
Bài 4(63): Tìm chuồng cho thỏ
- GV nhận xét 
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở 
3 + 1 - > 4 6 + 3 - > 9 
4. Củng cố - dặn dò
? Nêu cách cộng một số với số 0?
- GV nhận xét giờ - Về nhà đọc bài. Chuẩn bị : Luyện tập
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
___________________________________________________
Tiếng Việt 
Tiết 114+115: Bài 43: au, âu, êu
A.Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết và đọc, viết đúng các vần au, âu, êu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần au, âu, êu; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần au, âu, êu có trong bài đọc. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua bức tranh vẽ phong cảnh nông thôn.
- Cảm nhận được vẻ đẹp làng quê, tình cảm gìa đình.
B. Đồ dùng dạy học: GV: Bài giảng điện tử, máy tính
 HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- GV nhận xét
- Giới thiệu bài
2. Khám phá 
? Em thấy gì trong tranh?
- GV đọc thành tiếng câu 
- GV giúp HS nhận biết và giới thiệu tiếng có vần au, âu, êu
3. Luyện tập-thực hành
a. Đọc vần au, âu, êu
- GV giới thiệu vần au, âu, êu
- GV đánh vần mẫu: au, âu, êu
- Ghép vần au, âu, êu
b. Đọc tiếng
- GV đọc tiếng mẫu 
- GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: sau
(trong SHS). 
- Gv đánh vần mẫu
- GV nhận xét
- Ghép chữ cái tạo tiếng
c. Đọc từ ngữ
- GV đưa từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích
- Gv đọc mẫu
d. Đọc lại các tiếng, từ
- GV nhận xét
e. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ au, âu, êu , con trâu 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV nhận xét.
- HS đọc bài 42
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Hs trả lời
- HS đọc: Đàn sẻ nâu kêu ríu rít ở sau nhà.
- Hs lắng nghe và quan sát
- HS so sánh vần au, âu, êu
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS ghép	
- HS đọc cá nhân – lớp
- HS đọc tiếng trong SHS
- HS tự tạo các tiếng có chứa vần au, âu, êu
- HS đọc: rau củ, con trâu 
- HS phân tích một số tiếng
- HS đọc 
- HS đọc lại bài
- HS lắng nghe và quan sát
- HS viết vào bảng con
 Tiết 2
g. Viết vở
- GV hướng dẫn HS viết vở
- GV giúp đỡ HS gặp khó khăn khi viết .
- GV nhận xét .
h. Đọc đoạn
- GV đọc mẫu cả đoạn
? Tìm các tiếng có vần au, âu, êu
- GV đưa tranh và hỏi nội dung
?Nhà dì Tư ở quê có những gì?
? Gần nhà dì có cái gì? Phía xa xa có gì?
- GV nhận xét
i. Nói theo tranh
?Nam dang làm gì? 
?Nam sẽ nói thế nào khi muốn xin phép cô ra ngoài?
?Hà nói gì với cô gìáo khi vào lớp
- GV yêu cầu HS chia nhóm, đóng vai 
- GV nhận xét liên hệ và giáo dục
- HS viết vở
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm, tìm.
- HS đánh vần tiếng mới
- HS đọc nối tiếp từng câu
- Đọc cả đoạn
- HS quan sát tranh SHS
- HS trả lời
- HS quan sát tranh
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Đại diện một nhóm đóng vai 
4. Vận dụng-trải nghiệm
?Thi tìm một số từ ngữ chứa vần au, âu, êu?
- GV nhận xét giờ - Về nhà đọc bài. Đồ dùng dạy học : iu, ưu
 D. Điều chỉnh sau tiết dạy
__________________________________________________
Tự nhiên và xã hội (Gửi bài tự học)
Chủ đề 2: Trường em
Tiết 20: Bài 9: Ôn tập chủ đề trường học (T1)
A. Yêu cầu cần đạt
- Hệ thống hóa kiến thức đã học về trường, lớp. Biết chia sẻ thông tin với bạn bè về lớp học, trường học và những hoạt động ở lớp, ở trường. Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trò và các mối quan hệ của bản thân với các thành viên trong trường học, lớp học.
- Nhận biết các tình huống xảy ra ở trường, lớp và cách ứng xử phù hợp trong những tình huống cụ thể.
- Yêu quý trường lớp, kính trọng thầy cô giáo và các thành vên khác trong trường, đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
B. Đồ dùng dạy học: - GV: Video bài giảng
 - HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động 
GV tổ chức cho HS xem video thi hát các bài hát về trường học, lớp học sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập
2. Luyện tập-thực hành
a. Hoạt động 1
- GV hướng dẫn HS triển lãm tranh ảnh đã sưu tầm về chủ đề trường lớp 
- GV tổ chức cho HS tham quan sản phẩm của HS năm truóc 
- GV cho HS tự thuyết minh tốt, nhiều tranh ảnh đẹp 
b.Hoạt động 2 
GV tổ chức trò chơi “Em làm hướng dẫn viên du lịch” (Theo dõi video)
- Yêu cầu cần đạt:
+ Củng cố lại kiến thức đã học
+ Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, ngôn ngữ và tự tin
+ Tạo không khí vui vẻ trong lớp học
- Đồ dùng dạy học
HS Đồ dùng dạy học tranh ảnh về chủ đề trường lớp
- Cho HS theo dõi bằng video
. Đánh giá
HS thể hiện được cảm xúc yêu quý trường lớp; kính trọng thầy cô; đoàn kết giúp đỡ bạn bè
- HS tìm và thi hát các bài hát về trường học
- HS suy nghĩ về nội dung, ý nghĩa của từng bức tranh đã lựa chọn 
- HS tham quan sản phẩm 
- HS tự thuyết minh
- HS lắng nghe 
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
4. Vận dụng-trải nghiệm
?Kể về “chuyến du lịch trường học” của cả lớp với bố mẹ, anh chị
- Nhận xét tiết học. Về ôn lại bài. Đồ dùng dạy học : Ôn tập chủ đề trường học(tiếp)
 D. Điều chỉnh sau tiết dạy
________________________________________________
Giáo dục thể chất (Gửi bài tự học)
Tiết 19: Bài 2: Động tác chân, động tác vặn mình, động tác bụng (T)
Đ/C Nguyên dạy
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2021
Tiếng Việt
Tiết 116+117: Bài 44: iu, ưu
A.Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết và đọc, viết đúng các vần iu, ưu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần iu,ưu; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần iu, ưu có trong bài học. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung qua tranh.
- Cảm nhận được tình yêu của ông, bà đối với gìa đình và các cháu thông qua đoạn vần học và các hình ảnh trong bài.
B. Đồ dùng dạy học: GV: Bài giảng điện tử, máy tính
 HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động 
- GV nhận xét
- Giới thiệu bài
2. Khám phá 
? Em thấy gì trong tranh?
- GV đọc thành tiếng câu 
- GV giúp HS nhận biết và giới thiệu tiếng có vần iu, ưu
3. Luyện tập-thực hành 
a. Đọc vần iu, ưu
- GV giới thiệu vần iu, ưu
- GV đánh vần mẫu: iu, ưu
- Ghép vần iu, ưu
b. Đọc tiếng
- GV đọc tiếng mẫu 
- GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: hưu
(trong SHS). 
- Gv đánh vần mẫu
- GV nhận xét
- Ghép chữ cái tạo tiếng
c. Đọc từ ngữ
- GV đưa từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích
- Gv đọc mẫu
d. Đọc lại các tiếng, từ
- GV nhận xét
e. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ iu, ưu , cái rìu 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV nhận xét.
- HS đọc bài 43 
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Hs trả lời
- HS đọc: bà đã nghỉ hưu mà luôn bận bịu.
- Hs lắng nghe và quan sát
- HS so sánh vần iu, ưu
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS ghép	
- HS đọc cá nhân – lớp
- HS đọc tiếng trong SHS
- HS tự tạo các tiếng có chứa vần iu, ưu
- HS đọc: cái rìu, quả lựu 
- HS phân tích một số tiếng
- HS đọc 
- HS đọc lại bài
- HS lắng nghe và quan sát
- HS viết vào bảng con
 Tiết 2
g. Viết vở
- GV hướng dẫn HS viết vở
- GV giúp đỡ HS gặp khó khăn khi viết .
- GV nhận xét .
h. Đọc đoạn
- GV đọc mẫu cả đoạn
? Tìm các tiếng có vần iu, ưu
- GV đưa tranh và hỏi nội dung
? Ngày ngày bà làm gì?
? Bà kể cho bé nghe những câu chuyện gì?
? Lời của bà thế nào?
- GV nhận xét
i. Nói theo tranh
?Bà thường làm các công việc gì trong nhà? 
?Bà gìúp em làm những việc gì? 
?Tình cảm của em đối với bà như thế nào?
- GV yêu cầu HS đóng vai 
- GV nhận xét liên hệ và giáo dục
- HS viết vở
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm, tìm.
- HS đánh vần tiếng mới
- HS đọc nối tiếp từng câu
- Đọc cả đoạn
- HS quan sát tranh SHS
- HS trả lời
- HS quan sát tranh
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS đóng vai 
4. Vận dụng-trải nghiệm
?Thi tìm một số từ ngữ chứa vần iu, ưu?
- GV nhận xét . giờ - Về nhà đọc bài. Đồ dùng dạy học : ôn tập và kể chuyện
 D. Điều chỉnh sau tiết dạy
________________________________________________
Toán
Tiết 30: Luyện tập 
A. Yêu cầu cần đạt
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10
- Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng theo thứ tự từ trái sang phải. Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế. Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán.
- HS có cơ hội được phát triển năng lực về mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề và sử dụng công cụ, phương tiện học toán, biết hợp tác.
- HS chăm chỉ học tập, sáng tạo.
B. Đồ dùng dạy học - GV: Bài giảng điện tử, máy tính 
 - HS: SGK, phấn, bảng.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Giới thiệu bài
- HS làm bảng 4 + 2 = ?
2. Luyện tập-thực hành
Bài 1(64): Số ?
- Hướng dẫn HS “mô tả nội dung” từng hình rồi tìm kết quả của phép tính.
 a. 6 quả cam vàng và 2 quả cam xanh là 8 quả cam 
Tương tự phần b
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở 
a. 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
b. 4 + 5 = 9 5 + 4 = 9
Bài 2(64):Tính nhẩm 
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
5 + 3 = 8 6 + 1 = 7
Bài 3(64): Số ?
- Gv nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở 
+
9 
8
7
6
0
1
2
3
9
9
9
9
Bài 4(65): Số ?
a. Có 4 con bướm đang đậu và 4 con bướm bay tới . Hỏi có mấy con bướm?
GV hướng dẫn tương tự với câu b
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh và thảo luận bài toán tương ứng
- HS nêu kết quả
a. 4 + 4 = 8 b. 3 + 6 = 9
*Trò chơi
- GV nêu giải thích nội dung trò chơi
- HD HS nêu cách chơi
- GV tổ chức chơi theo từng nhóm
- GV đánh giá chung, nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS chơi theo nhóm 
3. Vận dụng-trải nghiệm
? 3 cộng với mấy bằng 8?
- GV nhận xét giờ - Về nhà ôn lại bài. Đồ dùng dạy học : Luyện tập
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
______________________________________________
Hoạt động trải nghiệm (Gửi bài tự học)
Tiết 29: Bài 6: Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy
A. Yêu cầu cần đạt
- Biết Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn đối với đất nước. Nhớ, đọc thuộc lòng Năm điều Bác Hồ dạy và xác định được những biểu hiện cụ thể cần phải làm theo Năm điều Bác Hồ dạy
- Tự đánh giá được những việc đã làm được và những việc cần cố gắng trong thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy. 
- Biết cách rèn luyện thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy để trở thành đội viên
B. Đồ dùng dạy học: GV : Video bài giảng
 HS : SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Cho HS xem video hát
?Các em cảm thấy thế nào khi nghe và hát bài hát này?
?Các em có muốn làm theo những lời Bác Hồ dạy không?
- Giới thiệu bài
- HS nghe hát bài “Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng”
2. Khám phá 
Hoạt động 1: Tìm hiểu Năm điều Bác Hồ dạy
- Làm việc chung toàn lớp
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại Năm điều Bác Hồ dạy:
1. Yêu tổ quốc, yêu đồng bào
2. Học tập tốt, lao động tốt
3. Đoàn kết tốt, kỉ luật tốt
4. Giữ gìn vệ sinh thật tốt
5. Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm
? Kể những việc em đã làm theo Năm điều Bác Hồ dạy?
Làm việc cá nhân
- Cho HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy
- Em đã thực hiện các điều đó như thế nào?
- GV tổng hợp những việc nhi đồng cần làm để thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy
- GV chốt kiến thức
- HS nhắc lại Năm điều Bác Hồ dạy
- HS ghi nhớ
- HS trả lời
- HS đọc
- HS tự nêu
- Lắng mghe
3. Luyện tập-Thực hành
Hoạt động 2: Xử lí tình huống
 Làm việc cá nhân
- GV nêu tình huống
- Chốt nội dung
- Suy nghĩ
- HS thực hiện tự sắm vai
- Lắng nghe
4. Vận dụng-Trải nghiệm
Hoạt động 3: Thực hiện tốt 5 điều Bác dạy
- GV yêu cầu HS ở nhà chia sẻ với người thân những điểm chưa hoàn thiện để bố mẹ và người thân giúp em thực hiện tốt hơn Năm điều Bác Hồ dạy
- HS chia sẻ
* Tổng kết
? Kể những việc em đã làm theo Năm điều Bác Hồ dạy?
- Gv nhận xét giờ. Về thực hiện tốt 5 điều Bác dạy.- Đồ dùng dạy học: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
D. Điều chỉnh sau tiết sạy
_________________________________________
Giáo dục thể chất (Gửi bài tự học)
Tiết 20: Bài 2: Động tác phối hợp, động tác điều hoà 
Đ/C Nguyên dạy
________________________________________________________________Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2021
Tiếng Việt 
Tiết 118+119: Bài 35: Ôn tập và kể chuyện
A. Yêu cầu cần đạt
- Nắm vững cách đọc, viết các vần ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, iu,ưu ; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, ưu, iu; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung dã đọc.
- Phát triển kỹ năng viết thông qua viết câu có những từ ngữ chứa một số vần đã học. Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Sự tích hoa cúc trắng. Câu chuyện cũng gìúp HS rèn kĩ năng suy luận, đánh gìá, xử lí tình huống và rút ra bài học về tình thương yêu, quý mến người thân trong gìa đình.
- Thêm yêu môn học.
B. Đồ dùng dạy học: GV: Bài giảng điện tử, máy tính
 HS: Sách giáo khoa, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động 
- GV nhận xét 
- Giới thiệu bài
2. Luyện tập-thực hành
a. Đọc tiếng
- GV yêu cầu HS ghép âm đầu với nguyên âm để tạo thành vần (theo mẫu) và đọc .
b. Đọc từ ngữ 
- GV đưa từ và giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét
c. Đọc câu
- GV đọc mẫu.
- Tìm hiểu 
? Nghỉ hè, nhà Hà đi đâu? 
?Hà ngắm mây mù khi nào? 
?Mùa hè ở Tam Đảo như thế nào?
- GV nhận xét
d. Viết
- GV hướng dẫn HS viết vở
- GV giúp đỡ HS gặp khó khăn khi viết .
- GV nhận xét .
- HS đọc bài 44 .
- Hs ghép và đọc
- HS đọc
- HS đọc thầm cả đoạn; tìm tiếng có chứa các vần đã học
- HS đọc thành tiếng cả đoạn
- Đi Tam Đảo
- Khi Hà đã dậy
- Dễ chịu
- HS viết vở
 Tiết 2
e. Kể chuyện
. Gv giới thiệu: Sự tích hoa cúc trắng
.GV kể chuyện. 
- Lần 1: GV kể toàn bộ câu chuyện.
- Lần 2: GV kể từng đoạn và đặt câu hỏi. 
Đoạn 1: Từ đầu đến buồn rầu ngồi khóc. 
? Truyện có mấy nhân vật?
? Vì sao người mẹ bị ốm?
Đoạn 2: Từ Một cụ gìà đến sống được bấy nhiêu ngày. 
? Cô bé gặp ai?
? Cụ gìà nói với cô bé điều gì?
Đoạn 3: Tiếp theo cho đến hết. 
? Cô bé đã làm gì để mẹ cô được sống lâu?
? Nhờ đâu người mẹ khỏi bệnh?
. HS kể chuyện
- GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo gợi ý của tranh và hướng dẫn của GV. 
- Một số HS kể toàn bộ câu chuyện. 
- GV cho HS đóng vai kể lại từng đoạn hoặc toàn bộ câu chuyện và thi kể chuyện. 
- HS nghe
- Có ba nhân vật
- Làm việc quá sức
- Gặp một cụ già
- Đi hái một bông hoa cúc trắng
- Xé từng cánh hoa ra nhiều mảnh nhỏ
- Sự hiếu thảo và lòng dũng cảm
- HS kể
- HS đóng vai
3. Vận dụng-trải nghiệm
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét giờ .Về nhà ôn lại bài .
- Đồ dùng dạy học: ac, ăc, âc
D. Điều chỉnh sau tiết dạy
_________________________________________________
Tiếng Việt
Tiết 120: Luyện đọc và viết: au, âu, êu, iu, ưu
A. Yêu cầu ần đạt
- Giúp học sinh ôn tập, đọc và viết các vần, tiếng, từ, có chứa vần au, âu, êu, iu, ưui. Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập điền vần, nối.
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết câu chứa các vần ôn tập.
- Yêu thích và hứng thú việc đọc, viết, thêm tự tin khi giao tiếp.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: Bài giảng điện tử, máy tính
- HS: Tập viết 1 - tập một; bút chì cho HS.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Trò chơi: hái táo
- Nhận xét.
2. Khám phá 
Bài 1. Đọc
- GV giới thiệu từng vần, tiếng, từ
- au, âu, êu, iu, ưu
- lau, cháu, náu, nâu, trầu, nẫu, đều, rêu, níu, địu, trĩu, mưu, lựu, hữu.
- châu báu, con cháu, lau dọn, bồ câu, châu chấu, chầu hẫu, đều đặn, cao kều, thều thào
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 2. Điền au, âu, êu hoặc ưu
- Gv cho HS quan sát

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tuan_10_na.docx