Các dạng Toán Lớp 1 hay nhất
Bài 3:
Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai
Ngày mai là ngày . tháng 7 và là ngày thứ .
Ngày kia là ngày . tháng 7 và là ngày thứ .
Hôm qua là ngày . tháng 7 và là ngày
Hôm kia là ngày . tháng 7 và là ngày thứ
Bài 4:
Hôm nay là ngày thứ hai. Mấy ngày nữa thì đến ngày thứ hai liền sau? Vì sao? Hôm nay là chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau? Vì sao?
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng Toán Lớp 1 hay nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1 HAY NHẤT Bài 1: Tính 9 + 40 = 29 - 6 = 7 + 20 = 34 - 4 = 6 + 90 = 68 - 7 = 7 + 51 = 99 - 5 = Bài 2: , = 82 - 41 .. 53 - 12 86 - 80 .. 19 - 3 87 - 56 .. 45 - 14 98 - 27 .. 16 - 6 78 - 21 .. 58 - 12 50 - 10 .. 98 - 80 Bài 3: Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai Ngày mai là ngày .. tháng 7 và là ngày thứ . Ngày kia là ngày .. tháng 7 và là ngày thứ .. Hôm qua là ngày .. tháng 7 và là ngày Hôm kia là ngày .. tháng 7 và là ngày thứ Bài 4: Hôm nay là ngày thứ hai. Mấy ngày nữa thì đến ngày thứ hai liền sau? Vì sao? Hôm nay là chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau? Vì sao? Bài 5: Lúc kim dài chỉ vào số .., kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ Lúc kim dài chỉ vào số .., kim ngắn chỉ vào số .. là lúc 11 giờ Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số .. Bài 6: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu? Bài 7: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài 8: Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc? Bài 9: Viết và đọc số ( theo mẫu) 9 chục và 8 đơn vị 98 Chín mươi tám 8 chục và 9 đơn vị 7 chục và 5 đơn vị 5 chục và 7 đơn vị 6 chục và 1 đơn vị 3 chục và 4 đơn vị Bài 10: Tính nhẩm: 70 + 20 = . 75 + 20 = . 74 + 5 = . 90 - 50 = .. 98 - 50 = .. 98 - 5 = .. Bài 11: Đặt tính rồi tính 52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 79 - 3 . . . . . . . . . . .. .. .. .. .. Bài 12: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + . = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - . = 5 - 40 = 50 65 - = 45 Bài 13: An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại? Bài giải ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................. Bài 14: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là .., số lớn nhất là .. Bài 15: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài giải ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................. Bài 16: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + 45 = ... + 38 = ... + 29 = . + 55 = ... + 88 = ... + 99 = . + Bài 17: Tính: 50 + 30 + 6 = .... 86 - 30 - 6 = .. 60 + 20 + 5 = .. 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = .. 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 18: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + . = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 . + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 .. - .. = 0 Bài 19: Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 29 30 31 70 99 59 65 Bài 20: Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Trong các số đó, số bé nhất là .., số lớn nhất là
Tài liệu đính kèm:
- cac_dang_toan_lop_1_hay_nhat.doc