Bài tập cuối tuần Tiếng Việt Lớp 1 nâng cao sách Cánh diều - Tuần 13 - Đề 1
Câu 1. Tập đọc
vun vút
nhút nhát
dứt bỏ
Câu 2.
Nối ôn với tiếng có vần ôn
Nối ôt với tiếng có vần ôt
Câu 3. Điền vào chỗ trống thích hợp un hoặc ut hoặc ưt
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần Tiếng Việt Lớp 1 nâng cao sách Cánh diều - Tuần 13 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Nâng cao - Tuần 13 - Đề 1 Câu 1. Tập đọc vun vút nhút nhát dứt bỏ Câu 2. Nối ôn với tiếng có vần ôn Nối ôt với tiếng có vần ôt ôn tồn ôn lá lốt đốt lửa chộn rộn bị sốt ôt bỏ trốn số bốn bạn tốt Câu 3. Điền vào chỗ trống thích hợp un hoặc ut hoặc ưt Câu 4. Tập chép Tết đến, mẹ mua mứt dừa và chút hạt dưa . Ltết đến, mẹ mua mứt dừa và chút hạt dưa. Đáp án phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Nâng cao - Tuần 13 - Đề 1 Câu 1. HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch. Câu 2. ôn tồn ôn lá lốt đốt lửa chộn rộn bị sốt ôt bỏ trốn số bốn bạn tốt Câu 3. Câu 4. HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. Phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Nâng cao - Tuần 13 - Đề 2 Câu 1. Tập đọc phơn phớt cá thờn bơn vết bớt Câu 2. Nối uôn với tiếng có vần uôn Nối uôt với tiếng có vần uôt buồn bã uôn tuốt lúa chú chuột ruột già buốt giá uôt cuốn vở suôn sẻ buôn bán Câu 3. Điền vào chỗ trống thích hợp ơn hoặc ơt Câu 4. Tập chép Chú chuột và chú lợn đi chợ mua ba cuốn vở ô li. Lchú chuột và chú lợn đi chợ mua ba cuốn vở ô li. Đáp án phiếu bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Nâng cao - Tuần 13 - Đề 2 Câu 1. HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch. Câu 2. buồn bã uôn tuốt lúa chú chuột ruột già buốt giá uôt cuốn vở suôn sẻ buôn bán Câu 3. Câu 4. HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. PHIẾU LUYỆN ĐỌC TUẦN 13 Họ và tên: .. Lớp: 1 . Luyện đọc tiếng in - it quả mít, đèn pin, niềm tin, nhìn ngắm, thịt bò, chú vịt, chín kĩ, hít thở, kín mít, năm nghìn, vừa khít, thư tín. iên - iêt tiên nữ, viên phấn, ý kiến, bờ biển, cá biệt, chữ viết, tờ tiền, Việt Nam, liên kết, diễn viên, chiến sĩ, điền từ, thiên vị, xiết chặt, biết hết, thua thiệt, thiết kế. yên - yêt chim yến, yết kiến, yên ngựa, yên ả, yên xe đạp, niêm yết. on - ot con gà, nắn nót, chăm bón, chim hót, vót nhọn, lựa chọn, trọn vẹn, xót xa, nón lá, bọt biển, tròn trịa, quả nhót. Luyện đọc câu in - it - Quả mít chín thơm quá! - Mẹ hầm thịt bò cho chín kĩ. - Khi ngủ, bé Bin trùm chăn kín mít. iên - iêt - Bé viết chữ cô tiên. - Chú chiến sĩ tiến về phía bờ biển. - Dì Hiền biết hết về Việt Nam. yên - yêt - Kia là tổ của chim yến. - Yết Kiêu xin yết kiến nhà vua. - Hồ sen giữa trưa thật yên ả. on - ot - Bé giúp bà rót trà. - Con chim nhỏ đã biết hót. - Bé nắn nót viết chữ “nón lá” trên vở. Luyện đọc đoạn Ở lớp, cô viết phấn còn bé Yến viết bút chì. Cô viết chữ Việt Nam rất đẹp. Bé nhìn kĩ, nắn nót viết lên vở: Việt Nam. Cô xem và khen: “Chữ Yến rất đẹp”. Cả lớp ồ lên. Cô nói tiếp: “Cô rất yên tâm về Yến, vì Yến biết tự chăm chỉ tập viết ở nhà, cả lớp nên như bạn Yến”.
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_cuoi_tuan_tieng_viet_lop_1_nang_cao_sach_canh_dieu_t.doc