Bài ôn tập ở nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

Bài ôn tập ở nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

Bài 8.

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15

b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

Bài 9

a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19

b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12

c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12

d. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

doc 22 trang Cát Tiên 03/06/2024 782
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài ôn tập ở nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona lớp 1
Họ và tên:............................................................................... 
Lớp: .........
Môn: Tiếng Việt 1
Bài 1: Đọc trơn 3 lần
Thi giữ vệ sinh
Trường phát động
Thi giữ vệ sinh
Từ trong phòng học
 Ra đến sân trường
Không còn rác vương
Không còn bụi bẩn
Ghế, bàn ngay ngắn
Bảng sáng như gương.

Bài 2: Dựa vào đoạn thơ trên trả lời các câu hỏi sau:
1, Trường bạn nhỏ thi gì?
Giữ vệ sinh
Bóng đá
Vẽ tranh
2, Ghế, bàn như thế nào?
Bừa bộn
Thẳng hàng
Ngay ngắn
3, Bảng như thế nào?
Không còn rác
Sáng như gương
Rất to
Bài 3: Viết từ:
3 từ có vần ăp : .......................
3 từ có vần âp: ..
Bài 4: Sắp xếp các từ sau vào cột thích hợp
Hộp bút, tia chớp, bánh xốp, lốp xe, ốp gạch, nộp bài, thích hợp, lợp nhà
Từ chứa vần ôp
Từ chứa vần ơp
 
 .

Toán
Bài 1: Tính:
17 - 4 =
19 – 5 =
19 – 3 + 1 =
19 – 7 + 4 =
12 + 3 =
11 + 6 =
11 + 4 – 3 =
17 + 2 – 5 =
16 - 2 =
12 + 4 =
13 + 4 – 3 =
14 – 3 + 6 =
Bài 2: 
Viết các số 30, 50, 10, 80, 70, 60 theo thứ tự từ bé đến lớn:
....................................................................................................................
Viết các số 20, 90, 70, 50, 10, 40 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: 
Khoanh vào số lớn nhất
10
20
15
9
13

Khoanh vào số bé nhất
8
10
18
3
20


Lan có : 17 cái kẹo
Lan cho bạn : 4 cái kẹo
Lan còn lại: cái kẹo?
Bạn Hoa : 10 quyển vở 
Bạn Minh : 8 quyển vở
Cả hai bạn: . Quyển vở
Bài 
4
Bài 5: Dấu >, <, = ?
10 10 + 3
11 + 2 . 2 + 11
9 10 + 9
10 10 + 0
17 – 4 14 - 3
18 – 4 12
15 15 – 1
17 + 1 17 + 2
12+ 5 16
16 19 - 3
15 – 4 10 + 1
19 – 3 11

Họ và tên: .................................Lớp 1
Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 lớp 1 
Chuyên đề 1: SO SÁNH 
Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ chấm. 
	1 . 2 3 1 3 ... 4
	3 3 5 2 5 ... 2
	5 4 2 3 1 ... 5
	2 5 4 1 4 ... 4
	4 3 5 5 2 ... 3
 3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1
Bài 2 . Viết dấu , = vào chỗ chấm.
 3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0
 7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
 8 .... 8 8 ... 7 7 .... 9
 0 .... 2 9 ... 9 6 .... 8
 6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
 9 .... 8 9 .... 9 7 .... 7
 7 .... 10 10 .... 8 10 ... 6
 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 3 > 4
 10 > > 8
8 > > 6
5 > 1
 0 > 7
8 ..... > 4
2 > 3
Bài 4 *. Số? 
 7 8 1 > ..... 
 4 ..... 8 < .....
 7 > ..... 9 > ..... 5 > .....
 8 = ..... ..... < 3 ..... < 8
 ..... ....
 Bài 5: Viết dấu , = vào chỗ chấm. 
	10 .12 13 8 3 ... 16
	13 16 7 12 15 ... 2
	15 19 2 13 1 ... 15
	12 1 5 9 11 14 ... 14
	14 13 15 5 12 ... 3
 18 .... 1 5 11 .... 4 3 .... 11
 Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 13 > 14
 20 > > 18
18 > > 16
15 > 11
 10 > 17
18 ..... > 14
12 > 13

Bài 7: > < = 
16......18
19...........18
14 ..........17
20...............10
16..........15
20......15
13..............15
10.............6
15...............18
14..........13
11...........14
8.............10
5.............15
13................14
12...........12
12............10
9 .............12
18..........12
7................11
0 .............10

Bài 8 *. Số? 
 17 18 11 > ..... 
 14 ..... 18 < .....
 17 > ..... 19 > ..... 15 > .....
 18 = ..... ..... < 13 ..... < 18
Bài 9. , = ?
3 + 1 .... 4 4 ..... 2 + 1 1 + 3 ..... 2 
4 + 1 ..... 1 + 4 6 + 0 ..... 4 1 + 2 ..... 2 + 2 
1 + 2 ..... 2 5 ..... 1 + 3 6 + 2 ..... 9
Bài 10. > , =, <?
 10 - 2 .... 8 + 1 8 + 2 .... 8 - 2 
 6 + 3 .... 9 - 0 10 + 0 .... 8 + 2 
 7 + 3 .... 5 + 3 10 - 5 .... 10 – 3
Bài 11. > , < , =?
 9 	 2 + 8 10 10 - 2 5 + 4 4 + 5
 7 8 - 5 8 7 + 1 9 - 2 8 + 1
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống. 
 12 + 6 4 + 3 	10 + 0 0 + 10
 15 + 0 15 - 0	9 - 5 12 
 8 - 5 8 - 4	13 + 2 6 - 4 
Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số: 
Bài 1. Số? 

1



5



9




8





2



10

12


5



19


20

18





12



Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................
Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8 
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................
Bài 4. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
 Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................
Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................
Bài 6. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:......................................................
Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 
Từ lớn đến bé: 
Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất 
Bài 8.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 
b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Bài 9
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19 
b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12 
d. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Chuyên đề 4: Các phép tính 
Bài 1. Tính.
	1 3 0 3 5 
 + - + - + 
 4 2 3 1 0 
 ...... ....... ....... ....... ....... 
Bài 2. Tính.
 7	 3	7	 2	5	 7 
 +	 +	 -	 	 +	 + - 
 1	 4	3	5	3	 6 
 . . . . .	 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 3. Tính.
 3	 1	4	 10	5	10
 +	 +	 +	 	 -	 + - 
 7	 8	6	 3	5	 2
 . . . . .	 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 4. Tính.
 3 - 1 = ...... 0 + 5 = ..... 1 + 1 + 3 = .....
 2 + 3 = ...... 3 - 2 = ...... 2 + 2 + 1 = .....
 1 + 4 = ...... 4 + 0 = ...... 3 + 1 + 0 = ......
Bài 5. Tính:
 3 + 3 - 2 =......... 6 - 1 + 0 =........ 5 - 2 + 3 =.......
 2 + 4 - 1 =........ 5 - 0 + 1 =........ 5 + 0 - 4 =......
 4 + 3 - 5 = ..... 2 + 6 - 3 = ..... 7 - 2 + 3 = ..... 6 - 4 + 2 = ..... 8 - 6 + 3 = ...... 4 + 2 + 3 = ......
3 + 2 + 4 = .... 9 - 4 + 5 = .... 10 - 8 + 6 = .... 5 + 5 - 3 = .... 9 + 1 - 7 = .... 10 - 6 + 4 = ....
Bài 6. Số?
 5 - 3 = 1 + ..... 6 - 3 = .......+ 0 3 - 1 = 0 + .......
 6 - 2 = ...... + 2 .... - 2 = 4 - 1 4 + 2 = ..... + 0
Bài 7. Số?
 ..... + 5 = 8 7 - 3 = ...... 
 7 - .... = 6 .... + 1 = 8 
 6 + .... = 7 2 + ..... = 7 
Bài 8: Số?
 18 = ... + 3 19 = 17 + ....
 17 = 14 + .... 15 = .... + 13
 19 = ... + 15 1 6 = 11 + ....
Bài 9. Điền số?
 .... = 17 + 3 18 = 13 + ....
 19 = .... + 2 10 = .... + 4
 10 - ... = 2 ... + 2 = 2 + 8
 Bài 10. Đặt tính rồi tính.
9 - 6
.........
.........
.........
10 + 0
.........
.........
.........
8 - 5
.........
.........
.........
 6 + 4 10 - 2
 ......... .........
 ......... .........
 .......... .........
5 + 5
.........
.........
.........
5 + 4
.........
.........
.........
 10 - 9
.........
.........
.........
 7 + 3 9 - 3
 .......... .........
 ........... .........
 ........... .........
 Bài 11. Đặt tính rồi tính.
17 + 2
.........
.........
.........
10 + 6
.........
.........
.........
18 + 1
.........
.........
.........
 16 + 3 12 + 4
 ......... .........
 ......... .........
 .......... .........
12 + 5
.........
.........
.........
14 + 4
.........
.........
.........
 13 + 5
.........
.........
.........
 13 + 3 16 + 3
 .......... .........
 ........... .........
 ........... .........
Bài 12. Viết các số từ 10 đến 20 vào tia số
10
Bài 13: viết số
Số 15 gồm chục và đơn vị
Số 12 gồm chục và đơn vị
Số 14 gồm chục và đơn vị
Số 11 gồm chục và đơn vị
Số 18 gồm chục và đơn vị
Số 20 gồm .....chục và .....đơn vị
 Số 19 gồm .....chục và .....đơn vị
 Số 13 gồm ......chục và .....đơn vị
 Số 16 gồm ......chục và..... đơn vị
Số gồm 1 chục và 3 đơn vị là ......
Số gồm 1 chục và 6 đơn vị là ......
Số gồm 1 chục và 7 đơn vị là ......
Số gồm 1 chục và 9 đơn vị là ......
Số gồm 1 chục và 2 đơn vị là ......
Số gồm 1 chục và 4 đơn vị là ......
Số gồm 1 chục và 1 đơn vị là ......
Số gồm 1 chục và 8 đơn vị là ......
Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là ......

Bài 14: đọc số
Đọc số
Viết số
11: .....mười mộtd
12: .............................................
13: .............................................
14: .............................................
15: .............................................
16: .............................................
17: ............................................. 
18: .............................................
19: .............................................
Mười bảy ....................................
Mười hai ....................................
Mười chín ....................................
Mười lăm ....................................
Mười ba ....................................
Mười bốn ....................................
Mười sáu ....................................
Mười tám ....................................
Mười một ....................................

Chuyên đề 5: Giải toán có lời văn 
Bài 1. Viết phép tính thích hợp.
 Có : 6 quyển vở.





 Mua thêm : 2 quyển vở 
 Có tất cả : ..... quyển vở?
Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có : 12 cái kẹo b) Có : 9 con lợn 
 thêm : 3 cái kẹo Bán : 6 con lợn
 Có tất cả : .... cái kẹo? Còn lại : ..... con lợn?
Bài 3. Viết phép tính thích hợp.
 Có : 6 quả cam Có : 10 cái kẹo
 Cho đi : 3 quả cam Đã ăn : 4 cái kẹo
 Tất cả có : .... quả cam? Còn lại : ..... cái kẹo?
 Bài 4: 
Bóng xanh: 10 quả 
bóng đỏ: 8 quả 
Tất cả: quả 
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 15 cây hoa
Trồng thêm: 4 cây
Có tất cả: cây hoa
Bài 6: 
Có: 10 cái kẹo
 Rơi mất: 8 cái kẹo
Còn lại .. cái kẹo?
Bài 7. 
Thùng thứ nhất: 20 gói bánh
Thùng thứ hai: 10 gói bánh
Cả hai thúng có tất cả .. gói bánh?
Bài 8. 
Nam có: 50 viên bi
Cho bạn: 20 viên bi
Nam còn lại .. viên bi?
Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 1
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi:
Làm gì khi bị lạc
Khi bị lạc, bé cần:
Nín khóc, ở yên một chỗ chớ đi lòng vòng.
Hét to tên bố mẹ.
Nhờ cô, chú, bác gần đó báo tin cho bố mẹ.
Đề phòng bị bắt cóc, chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ.
(?) Khoanh vào đáp án đúng nhất:
a, Vì sao chớ nghe kẻ lạ mặt dụ dỗ?
Vì có thể bị bắt cóc.
Vì có thể bị lạc.
b, Bạn cần làm gì để tránh bị lạc? 
(con trả lời bằng miệng dựa vào đoạn văn ở trên)
Bài 2: Tìm 2 từ có chứa vần:
ai: ..
eo: .
Bài 3: Hãy kể tên một số con vật nuôi trong gia đình mà em biết?
Bài 4: Chép lại một lần khổ thơ sau vào trong vở ô li:
(Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ và cách lề 2 ô li)
Tập đếm
Một quả đất tròn tròn
Hai quả cam nho nhỏ
Ba chân bếp con con
 Bốn chân ghế, chân bàn
 Năm ngón tay vừa đủ.
Môn: Toán
Bài 1: Viết tất cả các số:
a, Từ 1 đến 10:
 ..
b, Từ 10 đến 20:
 ..
c, Từ 20 đến 30: 
 ..
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
10 B. 12 C. 15 D. 17
2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:
10 B. 12 C. 15 D. 17
3, Số liền trước của số 16 là số nào?
14 B. 15 C. 17 D. 18
4, Số liền sau của số 10 là số nào?
8 B. 9 C. 11 D. 12
5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)
2 + 3 = 5 ( cái bút chì)
3 – 2 = 1 ( cái bút chì) 
2 + 2 = 4 ( cái bút chì).
Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 2
Môn: Tiếng Việt
Bài 1: Đọc thuộc lòng các vần sau
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
ay, ây, eo , ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu
on, an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn
ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh
om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm
ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, uôc, ươc, iêc, ach, êch, ich
op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp
Bài 2: Chọn vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm: uông, ương, iêc, au, ươi, im.
	rau m . . . . l . . . . liềm
	n . . . . rẫy buồng c . . . .
	công v . . . . xâu k . . . . 
Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Bạn nhỏ đáng khen
 Bạn Hà thật là đáng khen. Mẹ đi làm về, tay mang tay xách. Hà bèn chạy ra đỡ ngay cho mẹ. Hà còn đưa khăn để mẹ lau mồ hôi cho đỡ mệt.
1, Đoạn văn trên có bao nhiêu câu?
Đoạn văn trên có...... câu
2, Những chữ cái nào được viết in hoa?
Những chữ cái được viết in hoa là: ....................................................
3, Bạn Hà đã làm gì cho mẹ?
Bạn Hà đã ..............................................................................................
...............................................................................................................
Môn: Toán
Bài 1: Viết các số: 
Mười ba: Mười tám: 
Mười một: .
Chín: . Mười bảy: 
Mười bốn: .
Mười lăm: .. Hai mươi: Tám: ..
Sáu: .. Mười chín: .. 
Mười hai: ..
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, Số 15 gồm . chục và . đơn vị.
 Số 20 gồm . chục và . đơn vị.
 Số 17 gồm . chục và . đơn vị.
 Số 9 gồm . chục và . đơn vị.
b, Số .gồm 1 chục và 0 đơn vị.
 Số .gồm 1 chục và 8 đơn vị.
 Số .gồm 1 chục và 2 đơn vị.
 Số .gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Tính: 
 4 + 2 = .... 10 – 6 = .... 3 + 4 = .... 14 + 4 = .... 
8 – 5 = .... 19 + 0 = .... 2 + 8 =.... 18 – 5 =.... 
3 + 6 = .... 17 – 6 =.... 10 – 7 =.... 12 + 7 =....
Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho 
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?
Số cần tìm là: ...
Vì : .
Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 3
Môn : Tiếng Việt
Bài 1: Chọn c hay k ?
 .éo co .ầu lông gõ ẻng .ành chanh
 Chọn ai hay ay ?
Một bàn t .. có năm ngón.
Chú mèo nhỏ có đôi t .. rất thính!
Bài 2: Nối ô chữ cho phù hợp 
hót rất hay!
 Bé chúc ông bà
sống lâu trăm tuổi.
 Em viết 
thật cẩn thận và nắn nót.
 Chim sơn ca
Bài 3: Tìm 2 từ có chứa vần:
 ăp: VD: ngăn nắp ..
 âp: VD: tấp nập ..
Bài 4: Phụ huynh đọc cho con nghe – viết khổ thơ sau:
Đã dậy chưa hả trầu
Tao hái vài lá nhé
Cho bà và cho mẹ
Chớ lụi đi trầu ơi!
(Con lưu ý viết hoa chữ cái đầu dòng và cách lề 2 ô li) 
Môn: Toán
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, Một con gà có mấy cái chân?
1 B. 2 C. 3 D. 4
2, Số liền trước của số 18 là số nào?
17 B. 16 C. 19 D. 20
3, Hình vẽ bên có mấy điểm?
1 B. 2 C. 3 D. 4
4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi
Nam còn lại mấy quyển vở?
12 quyển B. 15 quyển C. 13 quyển D. 16 quyển
5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?
20 B. 12 C. 14 D. 18
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3 
 .. .. 
 .. .. 
 .. .. 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:Có: 19 quả bóng bay
Bay đi : 6 quả bóng bay
Còn lại: . quả bóng bay? 
Bạn Hoa : 4 hoa điểm giỏi
Bạn Minh: 5 hoa điểm giỏi
Cả hai bạn: .. hoa điểm giỏi?
\




	
Bài 4: 
Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?
 . .
 . .
Phiếu bài tập lớp 1 số 4
Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 75 là:
>	B. =	C. <	
Câu 2: Kết quả của phép tính 45 + 5 - 25 là
10	B. 28	C. 25	D. 26
Câu 3: Đọc số 90
Chín mươi	B. Chín không	
C. Không chín	D. Chín chín
Bài 4: Tính
a, 43 +6	b, 60 - 20
c, 50 + 30	d, 29 - 9
Bài 5: Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
Lời giải, đáp án:
Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A
C
A
Phần tự luận
Bài 4: 
a, 43 +6 = 49	b, 60 - 20 = 40
c, 50 + 30 = 80	d, 29 - 9 = 20
Bài 5: 
Cả hai đoạn thẳng dài số xăng - ti - mét là:
7 + 12 = 19 (cm)
Đáp số: 19cm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_o_nha_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc