Ngân hàng bài tập Toán Lớp 1

Ngân hàng bài tập Toán Lớp 1

Bài 4 : Giải bài toán.

- Em được nghỉ Tết một tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?

- Nam và Hải gấp được 54 cái thuyền, riêng Nam gấp được 34 cái thuyền. Hỏi Hải gấp được bao nhiêu cái thuyền?

 

docx 31 trang Cát Tiên 03/06/2024 951
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng bài tập Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : Cho các số 39 ; 54 ; 93 ; 45 ; 12 ; 9 .
- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 
- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
 28 + 11 59 – 18 76 + 23 98 – 47 25 + 34 
Bài 3 : Tính nhẩm.
 40 + 6 = . 25 + 24 = .. 30 + 23 = .. 52 – 50 = .
 50 + 8 = .. 7 + 71 = .. 4 + 20 = 65 – 55 = ...
 5 + 62 = . 53 + 4 = .. 67 – 50 = . 87 – 74 = 
Bài 4 : Giải bài toán.
- Em được nghỉ Tết một tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
- Nam và Hải gấp được 54 cái thuyền, riêng Nam gấp được 34 cái thuyền. Hỏi Hải gấp được bao nhiêu cái thuyền?
 ..
Bài 5 : Hình bên có:
 đoạn thẳng, đó là: A N B
 .
 .
 điểm, đó là: .
 hình tam giác, đó là: D C
. ................................................................................................ ......................................................................... 
Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất .
- 46 ; 96 ; 64 ; 72 ; 69 . - 85 ; 25 ; 56 ; 97 
- 12 ; 20 ; 79 ; 96 ; 21 . - 54 ; 45 ; 37 ; 59 ; 39 .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
 67 – 54 37 – 21 46 – 26 27 + 22 40 + 44 61 + 32 
Bài 3 : Tính.
 70 – 30 = 68 – 28 = . 97 – 5 = 56 – 56 = 
 54 + 4 = .. 53 + 35 = . 29 + 30 = . 32 + 23 = 
 65 – 5 = .. 86 – 80 = . 73 – 60 = .. 40 – 40 = 
Bài 4 : Giải bài toán.
 - An có 56 viên bi vừa xanh vừa đỏ, trong đó có 2 chục viên bi đỏ. Hỏi An có bao nhiêu viên bi xanh?
 .
 - Sau khi mang biếu bà 20 quả cam thì nhà Lan còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu nhà Lan có bao nhiêu quả cam?
Bài 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm.
* Nếu hôm nay là thứ 5 ngày 16 thỡ:
- Ngày mai là thứ .. ngày 
- Ngày kia là .. ngày ..
- Hôm qua là .. ngày ..
- Hôm kia là ngày ..
 Bài 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- Các số 37 ; 73 ; 54 ; 29 ; 78 ; 91 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
 A. 29 ; 37 ; 54 ; 73 ; 78 ; 91. B. 91 ; 73 ; 78 ; 54 ; 37 ; 29.
 C. 29 ; 78 ; 37 ; 54 ; 73 ; 91 D. 91 ; 78 ; 73 ; 54 ; 37 ; 29.
- Kết quả của phép tính 76 – 46 là :
 A. 12 B. 30 C. 3 D. 20 
- Số bé nhất trong các số 24 ; 41 ; 19 ; 82 là :
A . 19 B. 41 C. 82 D. 24 
- Kết quả của phép tính 60 + 20 lớn hơn số nào ?
A. 80 B. 76 C. 82 D. 90
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
 69 – 36 30 + 28 8 + 51 76 – 6 59 + 40 79 – 49 
Bài 3 : Giải bài toán.
- Nhà Hòa có 5 chục con gà, mẹ mang đi chợ bán 20 con gà. Hỏi nhà Hòa còn lại bao nhiêu con gà ?
 .
- Mẹ em đi du lịch 1 tuần và 3 ngày. Hỏi mẹ em đi du lịch bao nhiêu ngày?
 .
Bài 4 : Tìm số liền trước, số liền sau :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

39


98


Bài 3 : Điền vào chỗ chấm :
Mẫu : Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị.
Số 12 gồm .
Số 13 gồm .
Số 14 .
Số 15 .
Số 16 .
Số 17 .
Số 18 .
Số 19 .
Số 20 .
Bài 5 : Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Bài 6 : Điền số :
10
=
+
+
-
+
=
10
Bài 1 : Trong các số từ 0 đến 10 :
Số nào là số có một chữ số : .
Số nào bé nhất : 
Số nào lớn nhất : 
Số nào có hai chữ số : ..
Bài 2 : Tính :
9 + 0 = .. 8 + 1 = .. 7 + 2 = 6 + 3 = .. 4 + 4 = .
5 + 4 = .. 4 + 5 = .. 4 + 3 = 5 + 1 = . 9 – 4 = 
9 – 1 = .. 9 – 9 = .. 9 – 4 = . 9 – 6 = . 10 – 6 = .
> < =
Bài 3 : 
4 + 4 9 5 + 4 8 6 + 3 9 
9 – 2 8 9 – 4 6 10 – 3 10 – 2 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
a) Có : 7 bạn b) Có : 10 con thỏ
 Đến thêm : 3 bạn Cho đi : 4 con thỏ
 Có tất cả : . bạn ? Còn : . Con thỏ ? 
Bài 5 : Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Bài 6 : Điền số :
 10 – 4 < < 6 + 4 
Bài 1 : Khoanh vào :
a) Số lớn nhất trong các số sau :
 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2
b) Số bé nhất trong các số sau :
 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4
Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn : 
- Từ lớn đến bé : .
Bài 3 : Nối ( theo mẫu ):
9 – 5 – 2 
0 + 9 - 9
10 – 9 + 1
5 + 4 - 8
2 + 8 - 3
5 + 5 - 1
0
1
7
9
2
10 – 1 + 0 
10 – 0 – 9 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim
 Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim
Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? 
Bài 5 : Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Bài 6 : Điền số :
 9
 =
 -
 +
Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1: 9 - 2 = ?
 	A. 8	 C. 6 B. 7	D. 5
Câu 2: 8 – 7 = ?
 	A. 1	 C. 3 B. 2	D. 4
Câu 3: 7 = + 4
 	A. 4	C. 2 B. 3	D. 1
Câu 4: 6 + 1 + 2 = ?
 	A. 6	 C. 8 B. 7	 D. 9
Câu 5: 7 + 3 =?
 	A. 7	 C. 10 B. 8	D. 9
 Bài 2 : Tự luận.
Câu 1. Tính:
	5 + 4 = 	7 – 3 – 2 = 	9 – 7 – 2 = 
Câu 2: ( >; <; =) ?
 8 + 1 7	 8 – 4 4 
Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng.
5
9 – 9
 5 + 2
9
9
 8 - 3
3 + 2 + 4
3
7
 7 + 1 +1
7 – 4 – 0 
0
Câu 4: Viết phép tính thích hợp :
Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở
 Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở
Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? 
 Câu 5: Điền số :
 6 + < 8	 . + 4 = 7	 
 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào?
 	A. 7	 C. 9 B. 10	D. 8
Câu 2: 10 – 4 – 3 =?
 	A. 6	C. 3 B. 2	 D. 5
Câu 3: 6 + 2 – 5 =?
 	A. 3	C. 10 B. 8	D. 4
Câu 4: 10 = 6 + .
 	A. 7	C. 5 B. 6	D. 4
Câu 5: 4 + 4 + 2
 	A. 8	C. 6 B. 10	D. 7
Bài 2 : Tự luận.
Câu 1: Tính:
	7 + 1 + 2 = 	 	8 + 2 - 5 = .
Câu 2: ( >; <; =) ?
 10 - 9 7	 9- 5 4 + 5 
Câu 3: Số ?
4
	 + 4 - 5 + 2
Câu 4: Viết phép tính thích hợp.
	Có : 10 viên bi.
	Cho : 	 6 viên bi.
	Còn : 	 .viên bi ?	
Câu 5: Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1
 A. >	 B. < 	 C. =	
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
a) 10 - 	 = 6 Số cần điền vào ô trống là :
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là :
 A. 8 B. 9 C. 10
c) Số lớn nhất cú một chữ số là :
 A. 10 B. 8 C. 9
d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là :
 A. 7 B. 8 C. 9
Bài 2 : Tính 
7

10

8

6

10
+

-

+

-

-
1

 5

2

4

 9

 .


 .


 .


 .


 .
Bài 3 :Tính
a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 
 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . 
b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 
 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = .
Bài 4 : 
- Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8
 9 - . = 4 .. - 2 = 7 
- Điền dấu : > , < , = ?
 5 + 4 . 9 8 - 2 .. 5 
 3 + 4 . 8 7 - 2 .. 3 + 3
Bài 5 . Viết phép tính thích hợp
 a) Có : 5 bông hoa 





 Thêm : 4 bông hoa
 Có tất cả : bông hoa? 
 b) Có : 10 con gà 





 Bán đi : 4 con gà 
 Cò n lại : con gà ? 
Bài 6 : Hình vẽ bên có :
 hình tam giác?
 - Có .. hình tam giác.
- Có hình vuông.
Có hình tam giác.
Bài 1 : Trong các số từ 0 đến 10 :
Số nào là số có một chữ số : .
Số nào bé nhất : 
Số nào lớn nhất : 
Số nào có hai chữ số : ..
Bài 2 : Tính :
9 + 0 = .. 8 + 1 = .. 7 + 2 = 6 + 3 = .. 4 + 4 = .
5 + 4 = .. 4 + 5 = .. 4 + 3 = 5 + 1 = . 9 – 4 = 
9 – 1 = .. 9 – 9 = .. 9 – 4 = . 9 – 6 = . 10 – 6 = .
> < =
Bài 3 : 
4 + 4 9 5 + 4 8 6 + 3 9 
9 – 2 8 9 – 4 6 10 – 3 10 – 2 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
a) Có : 7 bạn b) Có : 10 con thỏ
 Đến thêm : 3 bạn Cho đi : 4 con thỏ
 Có tất cả : . bạn ? Còn : . Con thỏ ? 
Bài 5 : Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Bài 6 : Điền số :
 10 – 4 < < 6 + 4 
Bài 1 : Khoanh vào :
a) Số lớn nhất trong các số sau :
 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2
b) Số bé nhất trong các số sau :
 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4
Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn : 
- Từ lớn đến bé : .
Bài 3 : Nối ( theo mẫu ):
9 – 5 – 2 
0 + 9 - 9
10 – 9 + 1
5 + 4 - 8
2 + 8 - 3
5 + 5 - 1
0
1
7
9
2
10 – 1 + 0 
10 – 0 – 9 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim
 Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim
Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? 
Bài 5 : Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Bài 6 : Điền số :
 9
 =
 -
 +
Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1: 9 - 2 = ?
 	A. 8	 C. 6 B. 7	D. 5
Câu 2: 8 – 7 = ?
 	A. 1	 C. 3 B. 2	D. 4
Câu 3: 7 = + 4
 	A. 4	C. 2 B. 3	D. 1
Câu 4: 6 + 1 + 2 = ?
 	A. 6	 C. 8 B. 7	 D. 9
Câu 5: 7 + 3 =?
 	A. 7	 C. 10 B. 8	D. 9
 Bài 2 : Tự luận.
Câu 1. Tính:
	5 + 4 = 	7 – 3 – 2 = 	9 – 7 – 2 = 
Câu 2: ( >; <; =) ?
 8 + 1 7	 8 – 4 4 
Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng.
5
9 – 9
 5 + 2
9
9
 8 - 3
3 + 2 + 4
3
7
 7 + 1 +1
7 – 4 – 0 
0
Câu 4: Viết phép tính thích hợp :
Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở
 Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở
Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? 
 Câu 5: Điền số :
 6 + < 8	 . + 4 = 7	 
 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào?
 	A. 7	 C. 9 B. 10	D. 8
Câu 2: 10 – 4 – 3 =?
 	A. 6	C. 3 B. 2	 D. 5
Câu 3: 6 + 2 – 5 =?
 	A. 3	C. 10 B. 8	D. 4
Câu 4: 10 = 6 + .
 	A. 7	C. 5 B. 6	D. 4
Câu 5: 4 + 4 + 2
 	A. 8	C. 6 B. 10	D. 7
Bài 2 : Tự luận.
Câu 1: Tính:
	7 + 1 + 2 = 	 	8 + 2 - 5 = .
Câu 2: ( >; <; =) ?
 10 - 9 7	 9- 5 4 + 5 
Câu 3: Số ?
4
	 + 4 - 5 + 2
Câu 4: Viết phép tính thích hợp.
	Có : 10 viên bi.
	Cho : 	 6 viên bi.
	Còn : 	 .viên bi ?	
Câu 5: Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1
 A. >	 B. < 	 C. =	
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
a) 10 - 	 = 6 Số cần điền vào ô trống là :
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là :
 A. 8 B. 9 C. 10
c) Số lớn nhất cú một chữ số là :
 A. 10 B. 8 C. 9
d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là :
 A. 7 B. 8 C. 9
Bài 2 : Tớnh 
7

10

8

6

10
+

-

+

-

-
1

 5

2

4

 9

 .


 .


 .


 .


 .
Bài 3 :Tớnh
a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 
 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . 
b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 
 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = .
Bài 4 : 
- Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8
 9 - . = 4 .. - 2 = 7 
- Điền dấu : > , < , = ?
 5 + 4 . 9 8 - 2 .. 5 
 3 + 4 . 8 7 - 2 .. 3 + 3
Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp
 a) Cú : 5 bụng hoa 





 Thờm : 4 bụng hoa 
 Cú tất cả : bụng hoa ? 
 b) Cú : 10 con gà 





 Bán đi : 4 con gà 
 Cũn lại : con gà ? 
Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú :
 hỡnh tam giỏc?
 - Có .. hình tam giác.
- Có hình vuông.
Có hình tam giác.
Bài 1 : Viết vào chỗ trống (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
Chục
Đơn vị
10
Mười
1
0
11




Mười hai




1
3
14





1
5

Mười sáu


17





1
8

Mười chín


20




19
14
10
Bài 2 : Điền số :
Bài 3 : Điền vào chỗ chấm :
Mẫu : Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị.
Số 12 gồm .
Số 13 gồm .
Số 14 .
Số 15 .
Số 16 .
Số 17 .
Số 18 .
Số 19 .
Số 20 
Bài 5 : Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Bài 6 : Điền số :
10
=
+
+
-
+
=
10
Bài 1 : Khoanh vào :
a) Số lớn nhất trong các số sau :
 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2
b) Số bé nhất trong các số sau :
 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4
Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự :
- Từ bé đến lớn : 
- Từ lớn đến bé : .
Bài 3 : Nối ( theo mẫu ):
9 – 5 – 2 
0 + 9 - 9
10 – 9 + 1
5 + 4 - 8
2 + 8 - 3
5 + 5 - 1
0
1
7
9
2
10 – 1 + 0 
10 – 0 – 9 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim
 Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim
Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? 
Bài 5 : Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Bài 6 : Điền số :
 9
 =
 -
 +
Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1: 9 - 2 = ?
 	A. 8	 C. 6 B. 7	D. 5
Câu 2: 8 – 7 = ?
 	A. 1	 C. 3 B. 2	D. 4
Câu 3: 7 = + 4
 	A. 4	C. 2 B. 3	D. 1
Câu 4: 6 + 1 + 2 = ?
 	A. 6	 C. 8 B. 7	 D. 9
Câu 5: 7 + 3 =?
 	A. 7	 C. 10 B. 8	D. 9
 Bài 2 : Tự luận.
Câu 1. Tính:
	5 + 4 = 	7 – 3 – 2 = 	9 – 7 – 2 = 
Câu 2: ( >; <; =) ?
 8 + 1 7	 8 – 4 4 
Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng.
5
9 – 9
 5 + 2
9
9
 8 - 3
3 + 2 + 4
3
7
 7 + 1 +1
7 – 4 – 0 
0
Câu 4: Viết phép tính thích hợp :
Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở
 Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở
Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? 
 Câu 5: Điền số :
 6 + < 8	 . + 4 = 7	 
 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào?
 	A. 7	 C. 9 B. 10	D. 8
Câu 2: 10 – 4 – 3 =?
 	A. 6	C. 3 B. 2	 D. 5
Câu 3: 6 + 2 – 5 =?
 	A. 3	C. 10 B. 8	D. 4
Câu 4: 10 = 6 + .
 	A. 7	C. 5 B. 6	D. 4
Câu 5: 4 + 4 + 2
 	A. 8	C. 6 B. 10	D. 7
Bài 2 : Tự luận.
Câu 1: Tính:
	7 + 1 + 2 = 	 	8 + 2 - 5 = .
Câu 2: ( >; <; =) ?
 10 - 9 7	 9- 5 4 + 5 
Câu 3: Số ?
4
	 + 4 - 5 + 2
Câu 4: Viết phép tính thích hợp.
	Có : 10 viên bi.
	Cho : 	 6 viên bi.
	Còn : 	 .viên bi ?	
Câu 5: Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1
 A. >	 B. < 	 C. =	
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
a) 10 - 	 = 6 Số cần điền vào ô trống là :
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là :
 A. 8 B. 9 C. 10
c) Số lớn nhất cú một chữ số là :
 A. 10 B. 8 C. 9
d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là :
 A. 7 B. 8 C. 9
Bài 2 : Tớnh 
7

10

8

6

10
+

-

+

-

-
1

 5

2

4

 9

 .


 .


 .


 .


 .
Bài 3 :Tớnh
a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 
 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . 
b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 
 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = .
Bài 4 : 
- Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8
 9 - . = 4 .. - 2 = 7 
- Điền dấu : > , < , = ?
 5 + 4 . 9 8 - 2 .. 5 
 3 + 4 . 8 7 - 2 .. 3 + 3
Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp
 a) Cú : 5 bụng hoa 





 Thờm : 4 bụng hoa 
 Cú tất cả : bụng hoa ? 
 b) Cú : 10 con gà 





 Bán đi : 4 con gà 
 Cũn lại : con gà ? 
Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú :
 hỡnh tam giỏc?
 - Có .. hình tam giác.
- Có hình vuông.
Có hình tam giác.
Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1: 9 - 2 = ?
 	A. 8	 C. 6 B. 7	D. 5
Câu 2: 8 – 7 = ?
 	A. 1	 C. 3 B. 2	D. 4
Câu 3: 7 = + 4
 	A. 4	C. 2 B. 3	D. 1
Câu 4: 6 + 1 + 2 = ?
 	A. 6	 C. 8 B. 7	 D. 9
Câu 5: 7 + 3 =?
 	A. 7	 C. 10 B. 8	D. 9
 Bài 2 : Tự luận.
Câu 1. Tính:
	5 + 4 = 	7 – 3 – 2 = 	9 – 7 – 2 = 
Câu 2: ( >; <; =) ?
 8 + 1 7	 8 – 4 4 
Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng.
5
9 – 9
 5 + 2
9
9
 8 - 3
3 + 2 + 4
3
7
 7 + 1 +1
7 – 4 – 0 
0
Câu 4: Viết phép tính thích hợp :
Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở
 Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở
Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? 
 Câu 5: Điền số :
 6 + < 8	 . + 4 = 7	 
 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. 
Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào?
 	A. 7	 C. 9 B. 10	D. 8
Câu 2: 10 – 4 – 3 =?
 	A. 6	C. 3 B. 2	 D. 5
Câu 3: 6 + 2 – 5 =?
 	A. 3	C. 10 B. 8	D. 4
Câu 4: 10 = 6 + .
 	A. 7	C. 5 B. 6	D. 4
Câu 5: 4 + 4 + 2
 	A. 8	C. 6 B. 10	D. 7
Bài 2 : Tự luận.
Câu 1: Tính:
	7 + 1 + 2 = 	 	8 + 2 - 5 = .
Câu 2: ( >; <; =) ?
 10 - 9 7	 9- 5 4 + 5 
Câu 3: Số ?
4
	 + 4 - 5 + 2
Câu 4: Viết phép tính thích hợp.
	Có : 10 viên bi.
	Cho : 	 6 viên bi.
	Còn : 	 .viên bi ?	
Câu 5: Trong hình bên :
a) Có hình tam giác.
b) Có .. hình vuông.
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1
 A. >	 B. < 	 C. =	
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
a) 10 - 	 = 6 Số cần điền vào ô trống là :
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là :
 A. 8 B. 9 C. 10
c) Số lớn nhất cú một chữ số là :
 A. 10 B. 8 C. 9
d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là :
 A. 7 B. 8 C. 9
Bài 2 : Tớnh 
7

10

8

6

10
+

-

+

-

-
1

 5

2

4

 9

 .


 .


 .


 .


 .
Bài 3 :Tớnh
a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 
 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . 
b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 
 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = .
Bài 4 : 
- Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8
 9 - . = 4 .. - 2 = 7 
- Điền dấu : > , < , = ?
 5 + 4 . 9 8 - 2 .. 5 
 3 + 4 . 8 7 - 2 .. 3 + 3
Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp
 a) Cú : 5 bụng hoa 





 Thờm : 4 bụng hoa 
 Cú tất cả : bụng hoa ? 
 b) Cú : 10 con gà 





 Bán đi : 4 con gà 
 Cũn lại : con gà ? 
Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú :
 hỡnh tam giỏc?
 - Có .. hình tam giác.
- Có hình vuông.
Có hình tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_bai_tap_toan_lop_1.docx