Ngân hàng bài tập Toán Lớp 1
Bài 4 : Giải bài toán.
- Em được nghỉ Tết một tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
- Nam và Hải gấp được 54 cái thuyền, riêng Nam gấp được 34 cái thuyền. Hỏi Hải gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng bài tập Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : Cho các số 39 ; 54 ; 93 ; 45 ; 12 ; 9 . - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : - Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 28 + 11 59 – 18 76 + 23 98 – 47 25 + 34 Bài 3 : Tính nhẩm. 40 + 6 = . 25 + 24 = .. 30 + 23 = .. 52 – 50 = . 50 + 8 = .. 7 + 71 = .. 4 + 20 = 65 – 55 = ... 5 + 62 = . 53 + 4 = .. 67 – 50 = . 87 – 74 = Bài 4 : Giải bài toán. - Em được nghỉ Tết một tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày? - Nam và Hải gấp được 54 cái thuyền, riêng Nam gấp được 34 cái thuyền. Hỏi Hải gấp được bao nhiêu cái thuyền? .. Bài 5 : Hình bên có: đoạn thẳng, đó là: A N B . . điểm, đó là: . hình tam giác, đó là: D C . ................................................................................................ ......................................................................... Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất . - 46 ; 96 ; 64 ; 72 ; 69 . - 85 ; 25 ; 56 ; 97 - 12 ; 20 ; 79 ; 96 ; 21 . - 54 ; 45 ; 37 ; 59 ; 39 . Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 67 – 54 37 – 21 46 – 26 27 + 22 40 + 44 61 + 32 Bài 3 : Tính. 70 – 30 = 68 – 28 = . 97 – 5 = 56 – 56 = 54 + 4 = .. 53 + 35 = . 29 + 30 = . 32 + 23 = 65 – 5 = .. 86 – 80 = . 73 – 60 = .. 40 – 40 = Bài 4 : Giải bài toán. - An có 56 viên bi vừa xanh vừa đỏ, trong đó có 2 chục viên bi đỏ. Hỏi An có bao nhiêu viên bi xanh? . - Sau khi mang biếu bà 20 quả cam thì nhà Lan còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu nhà Lan có bao nhiêu quả cam? Bài 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm. * Nếu hôm nay là thứ 5 ngày 16 thỡ: - Ngày mai là thứ .. ngày - Ngày kia là .. ngày .. - Hôm qua là .. ngày .. - Hôm kia là ngày .. Bài 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. - Các số 37 ; 73 ; 54 ; 29 ; 78 ; 91 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 29 ; 37 ; 54 ; 73 ; 78 ; 91. B. 91 ; 73 ; 78 ; 54 ; 37 ; 29. C. 29 ; 78 ; 37 ; 54 ; 73 ; 91 D. 91 ; 78 ; 73 ; 54 ; 37 ; 29. - Kết quả của phép tính 76 – 46 là : A. 12 B. 30 C. 3 D. 20 - Số bé nhất trong các số 24 ; 41 ; 19 ; 82 là : A . 19 B. 41 C. 82 D. 24 - Kết quả của phép tính 60 + 20 lớn hơn số nào ? A. 80 B. 76 C. 82 D. 90 Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 69 – 36 30 + 28 8 + 51 76 – 6 59 + 40 79 – 49 Bài 3 : Giải bài toán. - Nhà Hòa có 5 chục con gà, mẹ mang đi chợ bán 20 con gà. Hỏi nhà Hòa còn lại bao nhiêu con gà ? . - Mẹ em đi du lịch 1 tuần và 3 ngày. Hỏi mẹ em đi du lịch bao nhiêu ngày? . Bài 4 : Tìm số liền trước, số liền sau : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 39 98 Bài 3 : Điền vào chỗ chấm : Mẫu : Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. Số 12 gồm . Số 13 gồm . Số 14 . Số 15 . Số 16 . Số 17 . Số 18 . Số 19 . Số 20 . Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Bài 6 : Điền số : 10 = + + - + = 10 Bài 1 : Trong các số từ 0 đến 10 : Số nào là số có một chữ số : . Số nào bé nhất : Số nào lớn nhất : Số nào có hai chữ số : .. Bài 2 : Tính : 9 + 0 = .. 8 + 1 = .. 7 + 2 = 6 + 3 = .. 4 + 4 = . 5 + 4 = .. 4 + 5 = .. 4 + 3 = 5 + 1 = . 9 – 4 = 9 – 1 = .. 9 – 9 = .. 9 – 4 = . 9 – 6 = . 10 – 6 = . > < = Bài 3 : 4 + 4 9 5 + 4 8 6 + 3 9 9 – 2 8 9 – 4 6 10 – 3 10 – 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a) Có : 7 bạn b) Có : 10 con thỏ Đến thêm : 3 bạn Cho đi : 4 con thỏ Có tất cả : . bạn ? Còn : . Con thỏ ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Bài 6 : Điền số : 10 – 4 < < 6 + 4 Bài 1 : Khoanh vào : a) Số lớn nhất trong các số sau : 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2 b) Số bé nhất trong các số sau : 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4 Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự : - Từ bé đến lớn : - Từ lớn đến bé : . Bài 3 : Nối ( theo mẫu ): 9 – 5 – 2 0 + 9 - 9 10 – 9 + 1 5 + 4 - 8 2 + 8 - 3 5 + 5 - 1 0 1 7 9 2 10 – 1 + 0 10 – 0 – 9 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Bài 6 : Điền số : 9 = - + Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 = ? A. 8 C. 6 B. 7 D. 5 Câu 2: 8 – 7 = ? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Câu 4: 6 + 1 + 2 = ? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính: 5 + 4 = 7 – 3 – 2 = 9 – 7 – 2 = Câu 2: ( >; <; =) ? 8 + 1 7 8 – 4 4 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 9 – 9 5 + 2 9 9 8 - 3 3 + 2 + 4 3 7 7 + 1 +1 7 – 4 – 0 0 Câu 4: Viết phép tính thích hợp : Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? Câu 5: Điền số : 6 + < 8 . + 4 = 7 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào? A. 7 C. 9 B. 10 D. 8 Câu 2: 10 – 4 – 3 =? A. 6 C. 3 B. 2 D. 5 Câu 3: 6 + 2 – 5 =? A. 3 C. 10 B. 8 D. 4 Câu 4: 10 = 6 + . A. 7 C. 5 B. 6 D. 4 Câu 5: 4 + 4 + 2 A. 8 C. 6 B. 10 D. 7 Bài 2 : Tự luận. Câu 1: Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2: ( >; <; =) ? 10 - 9 7 9- 5 4 + 5 Câu 3: Số ? 4 + 4 - 5 + 2 Câu 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 10 viên bi. Cho : 6 viên bi. Còn : .viên bi ? Câu 5: Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1 A. > B. < C. = Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. a) 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là : A. 8 B. 9 C. 10 c) Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tính 7 10 8 6 10 + - + - - 1 5 2 4 9 . . . . . Bài 3 :Tính a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = . Bài 4 : - Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8 9 - . = 4 .. - 2 = 7 - Điền dấu : > , < , = ? 5 + 4 . 9 8 - 2 .. 5 3 + 4 . 8 7 - 2 .. 3 + 3 Bài 5 . Viết phép tính thích hợp a) Có : 5 bông hoa Thêm : 4 bông hoa Có tất cả : bông hoa? b) Có : 10 con gà Bán đi : 4 con gà Cò n lại : con gà ? Bài 6 : Hình vẽ bên có : hình tam giác? - Có .. hình tam giác. - Có hình vuông. Có hình tam giác. Bài 1 : Trong các số từ 0 đến 10 : Số nào là số có một chữ số : . Số nào bé nhất : Số nào lớn nhất : Số nào có hai chữ số : .. Bài 2 : Tính : 9 + 0 = .. 8 + 1 = .. 7 + 2 = 6 + 3 = .. 4 + 4 = . 5 + 4 = .. 4 + 5 = .. 4 + 3 = 5 + 1 = . 9 – 4 = 9 – 1 = .. 9 – 9 = .. 9 – 4 = . 9 – 6 = . 10 – 6 = . > < = Bài 3 : 4 + 4 9 5 + 4 8 6 + 3 9 9 – 2 8 9 – 4 6 10 – 3 10 – 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a) Có : 7 bạn b) Có : 10 con thỏ Đến thêm : 3 bạn Cho đi : 4 con thỏ Có tất cả : . bạn ? Còn : . Con thỏ ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Bài 6 : Điền số : 10 – 4 < < 6 + 4 Bài 1 : Khoanh vào : a) Số lớn nhất trong các số sau : 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2 b) Số bé nhất trong các số sau : 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4 Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự : - Từ bé đến lớn : - Từ lớn đến bé : . Bài 3 : Nối ( theo mẫu ): 9 – 5 – 2 0 + 9 - 9 10 – 9 + 1 5 + 4 - 8 2 + 8 - 3 5 + 5 - 1 0 1 7 9 2 10 – 1 + 0 10 – 0 – 9 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Bài 6 : Điền số : 9 = - + Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 = ? A. 8 C. 6 B. 7 D. 5 Câu 2: 8 – 7 = ? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Câu 4: 6 + 1 + 2 = ? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính: 5 + 4 = 7 – 3 – 2 = 9 – 7 – 2 = Câu 2: ( >; <; =) ? 8 + 1 7 8 – 4 4 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 9 – 9 5 + 2 9 9 8 - 3 3 + 2 + 4 3 7 7 + 1 +1 7 – 4 – 0 0 Câu 4: Viết phép tính thích hợp : Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? Câu 5: Điền số : 6 + < 8 . + 4 = 7 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào? A. 7 C. 9 B. 10 D. 8 Câu 2: 10 – 4 – 3 =? A. 6 C. 3 B. 2 D. 5 Câu 3: 6 + 2 – 5 =? A. 3 C. 10 B. 8 D. 4 Câu 4: 10 = 6 + . A. 7 C. 5 B. 6 D. 4 Câu 5: 4 + 4 + 2 A. 8 C. 6 B. 10 D. 7 Bài 2 : Tự luận. Câu 1: Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2: ( >; <; =) ? 10 - 9 7 9- 5 4 + 5 Câu 3: Số ? 4 + 4 - 5 + 2 Câu 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 10 viên bi. Cho : 6 viên bi. Còn : .viên bi ? Câu 5: Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1 A. > B. < C. = Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. a) 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là : A. 8 B. 9 C. 10 c) Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tớnh 7 10 8 6 10 + - + - - 1 5 2 4 9 . . . . . Bài 3 :Tớnh a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = . Bài 4 : - Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8 9 - . = 4 .. - 2 = 7 - Điền dấu : > , < , = ? 5 + 4 . 9 8 - 2 .. 5 3 + 4 . 8 7 - 2 .. 3 + 3 Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp a) Cú : 5 bụng hoa Thờm : 4 bụng hoa Cú tất cả : bụng hoa ? b) Cú : 10 con gà Bán đi : 4 con gà Cũn lại : con gà ? Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú : hỡnh tam giỏc? - Có .. hình tam giác. - Có hình vuông. Có hình tam giác. Bài 1 : Viết vào chỗ trống (theo mẫu) Viết số Đọc số Chục Đơn vị 10 Mười 1 0 11 Mười hai 1 3 14 1 5 Mười sáu 17 1 8 Mười chín 20 19 14 10 Bài 2 : Điền số : Bài 3 : Điền vào chỗ chấm : Mẫu : Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. Số 12 gồm . Số 13 gồm . Số 14 . Số 15 . Số 16 . Số 17 . Số 18 . Số 19 . Số 20 Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Bài 6 : Điền số : 10 = + + - + = 10 Bài 1 : Khoanh vào : a) Số lớn nhất trong các số sau : 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2 b) Số bé nhất trong các số sau : 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4 Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự : - Từ bé đến lớn : - Từ lớn đến bé : . Bài 3 : Nối ( theo mẫu ): 9 – 5 – 2 0 + 9 - 9 10 – 9 + 1 5 + 4 - 8 2 + 8 - 3 5 + 5 - 1 0 1 7 9 2 10 – 1 + 0 10 – 0 – 9 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Bài 6 : Điền số : 9 = - + Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 = ? A. 8 C. 6 B. 7 D. 5 Câu 2: 8 – 7 = ? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Câu 4: 6 + 1 + 2 = ? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính: 5 + 4 = 7 – 3 – 2 = 9 – 7 – 2 = Câu 2: ( >; <; =) ? 8 + 1 7 8 – 4 4 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 9 – 9 5 + 2 9 9 8 - 3 3 + 2 + 4 3 7 7 + 1 +1 7 – 4 – 0 0 Câu 4: Viết phép tính thích hợp : Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? Câu 5: Điền số : 6 + < 8 . + 4 = 7 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào? A. 7 C. 9 B. 10 D. 8 Câu 2: 10 – 4 – 3 =? A. 6 C. 3 B. 2 D. 5 Câu 3: 6 + 2 – 5 =? A. 3 C. 10 B. 8 D. 4 Câu 4: 10 = 6 + . A. 7 C. 5 B. 6 D. 4 Câu 5: 4 + 4 + 2 A. 8 C. 6 B. 10 D. 7 Bài 2 : Tự luận. Câu 1: Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2: ( >; <; =) ? 10 - 9 7 9- 5 4 + 5 Câu 3: Số ? 4 + 4 - 5 + 2 Câu 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 10 viên bi. Cho : 6 viên bi. Còn : .viên bi ? Câu 5: Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1 A. > B. < C. = Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. a) 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là : A. 8 B. 9 C. 10 c) Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tớnh 7 10 8 6 10 + - + - - 1 5 2 4 9 . . . . . Bài 3 :Tớnh a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = . Bài 4 : - Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8 9 - . = 4 .. - 2 = 7 - Điền dấu : > , < , = ? 5 + 4 . 9 8 - 2 .. 5 3 + 4 . 8 7 - 2 .. 3 + 3 Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp a) Cú : 5 bụng hoa Thờm : 4 bụng hoa Cú tất cả : bụng hoa ? b) Cú : 10 con gà Bán đi : 4 con gà Cũn lại : con gà ? Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú : hỡnh tam giỏc? - Có .. hình tam giác. - Có hình vuông. Có hình tam giác. Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 = ? A. 8 C. 6 B. 7 D. 5 Câu 2: 8 – 7 = ? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Câu 4: 6 + 1 + 2 = ? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính: 5 + 4 = 7 – 3 – 2 = 9 – 7 – 2 = Câu 2: ( >; <; =) ? 8 + 1 7 8 – 4 4 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 9 – 9 5 + 2 9 9 8 - 3 3 + 2 + 4 3 7 7 + 1 +1 7 – 4 – 0 0 Câu 4: Viết phép tính thích hợp : Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? Câu 5: Điền số : 6 + < 8 . + 4 = 7 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào? A. 7 C. 9 B. 10 D. 8 Câu 2: 10 – 4 – 3 =? A. 6 C. 3 B. 2 D. 5 Câu 3: 6 + 2 – 5 =? A. 3 C. 10 B. 8 D. 4 Câu 4: 10 = 6 + . A. 7 C. 5 B. 6 D. 4 Câu 5: 4 + 4 + 2 A. 8 C. 6 B. 10 D. 7 Bài 2 : Tự luận. Câu 1: Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2: ( >; <; =) ? 10 - 9 7 9- 5 4 + 5 Câu 3: Số ? 4 + 4 - 5 + 2 Câu 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 10 viên bi. Cho : 6 viên bi. Còn : .viên bi ? Câu 5: Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có .. hình vuông. Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1 A. > B. < C. = Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. a) 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là : A. 8 B. 9 C. 10 c) Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tớnh 7 10 8 6 10 + - + - - 1 5 2 4 9 . . . . . Bài 3 :Tớnh a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = . Bài 4 : - Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8 9 - . = 4 .. - 2 = 7 - Điền dấu : > , < , = ? 5 + 4 . 9 8 - 2 .. 5 3 + 4 . 8 7 - 2 .. 3 + 3 Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp a) Cú : 5 bụng hoa Thờm : 4 bụng hoa Cú tất cả : bụng hoa ? b) Cú : 10 con gà Bán đi : 4 con gà Cũn lại : con gà ? Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú : hỡnh tam giỏc? - Có .. hình tam giác. - Có hình vuông. Có hình tam giác.
Tài liệu đính kèm:
- ngan_hang_bai_tap_toan_lop_1.docx