Luyện từ và câu Tiếng Việt Lớp 1

Luyện từ và câu Tiếng Việt Lớp 1

a. l hay n: cỏ .on, on bia, kỉ .iệm, .ũng ịu, .ung tung,

 u .a .u .ống, .ắc .a ắc .ư, o .ắng, ơ mơ.

b. ch hay tr: hình .òn, tập . ung, .í tuệ, bút .ì, nhà .ọ, .ật tự.

c. oat hay oăt: chỗ ng , cánh q ., lưu l , hoạt b

héo q ., què q , l . ch .

d. oang hay oăng: vỡ h ., khăn q , q gánh

con h ., , th th ., q . quật

 

doc 4 trang Đào Hạnh 08/04/2024 4951
Bạn đang xem tài liệu "Luyện từ và câu Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bài 1: Điền vào chỗ chấm
a. l hay n: cỏ ..on, on bia, kỉ .iệm, ..ũng ịu, ..ung tung,
 u .a .u .ống, .ắc ..a ắc .ư, o .ắng,	 ơ mơ.
b. ch hay tr: hình	 .òn, tập . ung, .í tuệ, bút .ì, nhà .ọ, .ật tự.
c. oat hay oăt: chỗ ng , cánh q ., lưu l , hoạt b 
héo q .,	què q , l . ch .
d. oang hay oăng: vỡ h ., khăn q , q gánh
con h ., , th th .., q . quật
Bài 2. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống cho đúng (xong , song): .. xuôi, cửa.
(lạ, nạ): lẫm, mặt .., .mặt
(chung , trung): tập ., ..quanh, tâm, kết
(năm, lăm): mười ., ngày mồng .., ngón tay ngoan
(da, gia, ra): ..vào, .đình, cặp ., lối ., .. chủ.
Bài 3. Điền thêm phần còn thiếu của các câu sau:
Lá lành đùm .
Một con ngưạ đau ..
Được đằng chân, 
Mềm nắn .
Vỏ quýt dày .
Cơm lành 
Bài 4. Viết lại câu có chứa từ: (Viết hoa chữ cái đầu câu)
a. bạn bè: ..
b. vui chơi: 
c. phát biểu: ..
d. ở nhà: 
Bài 5. Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:
a. nhà, em , thường , ở , bố mẹ, giúp đỡ, quét nhà
 ..
b. em , ở trường, vui chơi, thường, bạn , cùng.
 ..
c. em, về nhà, tự học, bài tập , làm ,và.
 ..
Bài 6. Nối đúng để thành câu:
Bè gỗ
Miệng em bé
Ngôi nhà
Bể cá

có đầy rêu
đang xây dở
chúm chím
thả trôi sông
Bài 7. Viết tiếp các câu sau để kể về lớp học của em:
Lớp học của em có .
Đến lớp em được .
Các bạn chơi đùa cùng nhau ..
Em rất thích 

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen_tu_va_cau_tieng_viet_lop_1.doc