Kế hoạch bài học Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021

Kế hoạch bài học Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU:

1. Năng lực:

 - Nhận biết âm và chữ cái ng, ngh, đánh vần đúng, đọc đúng những tiếng có chữ ng, ngh

 - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện được tiếng có âm ng ;ngh

 - Nắm được quy tắc chính tả: ngh + e , ê , i; ng + a , o ,ô.ơ .

 - Đọc đúng bài Tập đọc Bi nghỉ hè

 - Biết viết trên bảng con các chữ ng , ngh , tiếng ngà , nghé .

2. Phẩm chất:

- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi

- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.

II. CHUẨN BỊ:

-Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.

- Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.

 

doc 27 trang chienthang2kz 13/08/2022 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TIẾNG VIỆT
Bài 22 : NG – NGH
Ngày soạn : 15 /9/ 2020 Ngày dạy : 5/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực: 
 - Nhận biết âm và chữ cái ng, ngh, đánh vần đúng, đọc đúng những tiếng có chữ ng, ngh 
 - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện được tiếng có âm ng ;ngh
 - Nắm được quy tắc chính tả: ngh + e , ê , i; ng + a , o ,ô.ơ .
 - Đọc đúng bài Tập đọc Bi nghỉ hè
 - Biết viết trên bảng con các chữ ng , ngh , tiếng ngà , nghé .
2. Phẩm chất: 
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
II. CHUẨN BỊ:
-Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
- Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1’
1.Khởi động: 
Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
 GV viết lên bảng các tiếng trong bài 21 chỉ tiếng ( có thể đảo lộn TT) mời 3 – 4 HS đọc, cả lớp đọc ĐT.
GV đọc cho cả lớp viết tiếng nơ, nho
* Giới thiệu bài: 
- GV viết lên bảng lớp tên bài ng. ngh giới thiệu: Hôm nay các em học âm ng chữ âm ngh. 
HS đọc.
Viết bài vào bảng con.
12’
16’
3.Chia sẻ và khám phá( bài tập 1: làm quen)
* Hoạt động1: Dạy âm ng chữ ng
* Cách tiến hành: 
 - Yêu cầu HS đọc âm ng 
 Yêu cầu HS nêu âm ng gồm mấy con chữ
a)Làm quen
Yêu cầu HS quan sát ngà voi và hỏi.
 + Đây là cái gì ?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng ngà.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng ngàvà mô hình tiếng ngà hỏi:
 + Tiếng ngà gồm những âm nào?
b) Đánh vần:
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
 - Yêu cầu HS đánh vần với tốc độ nhanh hơn.
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Hoạt động1: Dạy âm ngh chữ ngh 
* Cách tiến hành: 
- Yêu cầu HS đọc âm ngh 
 - Yêu cầu HS nêu âm ngh gồm mấy con chữ
a)Làm quen
Yêu cầu HS quan sát con nghé và hỏi.
 + Đây là con gì ?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng nghé.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng nghé và mô hình tiếng nghé hỏi:
 + Tiếng nghé gồm những âm nào?
c) Đánh vần:
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
 - Yêu cầu HS đánh vần với tốc độ nhanh hơn.
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Ghép chữ:
 - Yêu cầu HS tìm chữ và dấu thanh trong bộ chữ, ghép tiếng mới học: ng , ngh , ngà , nghé
GV nhận xét ,tuyên dương
4.Luyện tập – thực hành:
* Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ ( bài tập 2: Tiếng nào có âm ng ; tiếng nào có âm ngh)
* Cách tiến hành: 
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
+Những tiếng nào có âm ng đơn.
+ Những tiếng nào có âm ngh kép.
* Hoạt động 2: Quy tắc viết chính tả ( BT 3 ghi nhớ)
 - GV giới thiệu quy tắc viết chính tả ng/ ngh . Cả hai chữ ng ( ngờ đơn) ; ngh ( ngờ kép) đều ghi âm ngờ. bảng này cho chúng ta thấy khi nào thì viết ngờ đơn ( ng) khi nào thì viết ngờ kép(ngh)
+ Khi đứng trước chữ e , ê, i âm ngờ viết là âm ngh kép. ( ngờ - e – nghe – nặng – nghẹ / ngờ - ê – nghê – sắc – nghế.)
 + Khi đứng trước chữ a , o , ô .. âm ngờ viết là âm ng đơn. ( ngờ - a – ga – huyền – ngà / ngờ - o – ngo – ngã – ngõ)
 Yêu cầu HS nhìn toàn sơ đồ nhắc lại
 - Đọc cá nhân ,ĐT
 - HS nêu
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là cái ngà voi. ( HS nhắc lại cá nhân, đt) 
- HS nhận biết ng, a , thanh huyền /ngà . ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp
- Tiếng ngà gồm âm ng và âm a ,thanh huyền; âm ngờ đứng trước âm a đứng sau dấu huyền đặt trên a .( cá nhân, tổ ,lớp)
- HS đánh vần: ngà - nga - huyền – ngà ( Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ ng và chữ a, thanh huyền. Tiếng mới là tiếng ngà ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: ngờ - a - nga – huyền ngà/ ngà
Đọc cá nhân ,ĐT
 - HS nêu
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là con nghé. ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- HS nhận biết ngh, e , thanh sắc /nghé . ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp
- Tiếng nghé gồm âm ngh và âm e ,thanh sắc; âm ngờ đứng trước âm e đứng sau dấu sắc đặt trên e . âm ngờ viết bằng chữ ngờ kép.( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS đánh vần: nghé - nghe - sắc – nghé ( Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ ngh và chữ e, thanh sắc) Tiếng mới là tiếng nghé ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: ngờ - e - nghe – sắc –nghé/ nghé
- HS thực hành trong bộ chữ
- Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật : bí ngô, ngõ nhỏ,ngồi,nghệ,
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm g, âm gh. trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- ngó, ngủ ,ngồi ,ngơ ngác .
- nghi , nghe, nghĩ .
- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.
- Nhắc lại ( cá nhân – ĐT)
* Hoạt động 3: Tập đọc (BT 3) 
* Cách tiến hành:
1) Giới thiệu bài 
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
2) GV (chỉ từng hình) đọc mẫu 
- 1 HS đọc tên bài: Bé nghỉ hè ( Cả lớp đọc lại).
- Theo dõi GV đọc
Tiết 2
3) Luyện đọc từ ngữ
3) Luyện đọc từng câu, từng lời dưới tranh:
 - GV chỉ từng lời dưới tranh yêu cầu HS đọc.
4) Thi đọc: Yêu cầu HS thi đọc
5) Tìm hiểu bài đọc:
 - GV gắn 4 thanh từ trên bảng lớp chỉ từng cụm từ cho cả lớp đọc.
 Yêu cầu HS báo kết quả.
 + Ở nhà bà được tả thế nào?
 + Nhà nghé được tả thế nào?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài..
* Hoạt động 4: Tập viết ( bảng con bào tập 4)
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc các chữ và tiếng và các chữ số trên bảng lớp.
* Yêu cầu HS lấy bảng con.
 GV hướng dẫn HS lấy bảng con , cách đặt bảng con trên bàn, cách cầm phấn 
* Làm mẫu: 
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.( quy trình theo SGV/ 96)
* Thực hành viết:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. ng ; ngh , nga, nghé 
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
5. Củng cố - vận dụng
 - GV nhận xét ,đánh giá tiết học, khen và tuyên dương học sinh.
- Về nhà đọc lại bài tập đọc cho người thân nghe
- Tập viết chữ vào bảng con.
- HS nhìn bài trên bảng đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV: nghỉ hè, nhà bà, nghé, ổ gà, ngô, nho nhỏ, mía
- HS lần lượt đọc từng câu theo nhịp thước của GV.( cá nhân – ĐT)
 - HS đọc nối tiếp từng câu. ( cá nhân ,theo cặp)
+ Thi đọc theo cặp.
+ Thi đọc theo tổ.
+ Thi đọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân.
- HS nối các từ ngữ trong vở bài tập.
- HS báo cáo: 2) Nghỉ hè Bi ở nhà bà. 1) Nhà bà có gà ,có nghé.
- Có ổ gà be bé.
- Nhà nghé nho nhỏ,
- HS đọc bài trong SGK
- HS đọc: ng ; ngh , nga, nghé
.
- Theo dõi
- HS viết các chữ ng , ngh vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con tiếng nga, nghé 
 ( 2 lần). 
- Một vài HS giới thiệu bài viết trước lớp. nhận xét.
Rút kinh nghiệm: ..
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
HỌC ÂM
BÀI 23 : P - PH
Ngày soạn : 15 /9/ 2020 Ngày dạy : 6/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực
- Nhận biết được các âm và chữ cái p; ph ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có p, ph với các mô hình . 
- Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm p ) ,âm ph
- Đọc đúng bài Tập đọc “ Nhà dì
- Viết đúng các chữ cái p chữ cái ph và tiếng pi- a- nô ,phố
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
2. Phẩm chất
- Rèn tính chuyên cần, cẩn thận , chăm chỉ.
- Khen ngợi óc tìm tòi,vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC 
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
- GV viết lên bảng các chữ ở bài 22. Mời 3 – 4 HS đọc, cả lớp đọc ĐT.
GV đọc cho cả lớp viết tiếng ngà ,nghé
* Giới thiệu bài: 
- GV viết lên bảng lớp tên bài p. ph giới thiệu: Hôm nay các em học âm p chữ âm ph 
HS đọc bài và viết bài vào bảng con.
10’
20’
3.Chia sẻ và khám phá( bài tập 1: làm quen)
* Hoạt động 1:Dạy âm p chữ p
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc âm p
 a)Làm quen
Yêu cầu HS quan sát pi – a – nô và hỏi.
 + Đây là cái gì?
- Trong từ pi- a- nô, tiếng nào có âm p?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng pi.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng pi và mô hình tiếng pi hỏi:
 + Tiếng pi gồm những âm nào?
b) Đánh vần:
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
 - Yêu cầu HS đánh vần với tốc độ nhanh hơn.
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Hoạt động 2: Dạy âm ph chữ ph ( quy trình tương tự âm p)
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc âm ngh 
 - Yêu cầu HS nêu âm ph gồm mấy con chữ
- Yêu cầu HS so sánh P /Ph
-Làm quen
 - GV chỉ tranh phố cổ và hỏi : 
 + Tranh vẽ gì? 
- Yêu cầu HS nhận biết tiếng phố
- Phân tích tiếng phố
- Đánh vần: GV đưa mô hình tiếng cô yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
* Yêu cầu HS ghép chữ.
 + Chúng ta vừa học 2 chữ gì?
 + Học 2 tiếng mới là tiếng gì?
* Yêu cầu HS tìm trong bộ chữ ghép chữ và tiếng: p, ph , pi ,phố
4.Luyện tập – Thực hành
* Mục tiêu: Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm p 
* Cách tiến hành
- Bài tập 2 yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm p
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm p và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm p, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm p ngoài bài.
*Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ : Nói to tiếng có âm ph
* Cách tiến hành
- Bài tập yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm ph
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm ph và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm ph, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm ph ngoài bài.
HS đọc cá nhân
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là cái pi – a –nô . ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- Tiếng pi
- HS nhận biết p, i dấu sắc đọc là pi. ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp)
 - Tiếng pi gồm âm p và âm i ; âm p đứng trước âm I đứng sau .( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS đánh vần: pi - pò – i – pi Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ p và chữ i Tiếng mới là tiếng pi ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: pờ - i –pi / pi
HS đọc cá nhân. ĐT
HS nêu.
HS so sánh
- Đây là phố cổ
- HS nhận biết ph- ô , thanh sắc đọc là phố ( HS đọc cá nhân, tổ ,lớp)
- Tiếng phố gồm âm ph và âm ô , thanh sắc; âm ph đứng trước âm ô đứng sau , sắc trên ô.( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS đánh vần và đọc trơn: phờ – ô – phô –sắc phố/ phố
- 2 chữ: p , ph 
- 2 tiếng : pi , phố
- HS ghép trên bảng cài: : p , ph , pi ,phố
- Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật ..
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm p trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
HS nêu: sa pa, pí pa 
Lắng nghe.
- HS nói to từng từ 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm ph trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
- pha,phe ,phụ 
* Hoạt động 4: Tập đọc (BT 3) 
* Cách tiến hành:
a) Giới thiệu bài : Bi và gia đình đến thăm nhà dì ở phố
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
b) GV (chỉ từng hình) đọc mẫu 
- 1 HS đọc tên bài: Nhà dì ( Cả lớp đọc lại).
- Theo dõi GV đọc
Tiết 2
20’
c) Luyện đọc từ ngữ: 
d) Luyện đọc từng câu, từng lời dưới tranh:
 - GV chỉ từng lời dưới tranh yêu cầu HS đọc.
e) Thi đọc: Yêu cầu HS thi đọc
F) Tìm hiểu bài đọc:
 GV gắn 4 từ lên bảng , chỉ từng cụm từ cho cả lớp đọc.
Yêu cầu HS báo cáo.
 GV: Ở nhà dì Nga cả nhà còn được thưởng thức đồ ăn, thức uống gì?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài..
* Hoạt động 5: Tập viết ( bảng con bào tập 4)
* Cách tiến hành:
* Yêu cầu HS lấy bảng con.
 GV hướng dẫn HS lấy bảng con , cách đặt bảng con trên bàn, cách cầm phấn 
* Yêu cầu HS đọc.
* Làm mẫu: 
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.( quy trình theo SGV/ 98)
* Thực hành viết:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. gi , k , giá đỗ , kì đà
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
5. Củng cố - vận dụng
 - GV nhận xét ,đánh giá tiết học, khen và tuyên dương học sinh.
- Về nhà đọc lại bài tập đọc cho người thân nghe
- Tập viết chữ vào bảng con.
 - HS nhìn bài trên bảng đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV: dì Nga, piano, đi phố, ghé nhà dì, pha cà phê, phở.
- HS lần lượt đọc từng câu theo nhịp thước của GV.( cá nhân – ĐT)
 - HS đọc nối tiếp từng câu. ( cá nhân ,theo cặp)
+ Thi đọc theo cặp.
+ Thi đọc theo tổ.
+ Thi đọc cá nhân
- HS đọc và nối ghép các từ trong VBT.
- Nhà dì Na có pi- a – nô.
- Bố mẹ uống cà phê, Bi ăn phở, bé Li có na.
- HS đọc bài trong SGK
- p, ph , pi , phố
- HS viết các chữ p và chữ ph vào khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ.
- HS viết các chữ p và chữ ph vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con tiếng pi và tiếng phố ( 2 lần). 
- Một vài HS giới thiệu bài viết trước lớp. nhận xét.
Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TẬP VIẾT 
 CHỮ NG - NGH - P – PH 
Ngày soạn : 15 /9/ 2020 Ngày dạy : 6/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực
- Tô , viết đúng các chữ ng , ngh, p ,ph và tiếng nga, nghé , pi a nô , phố , chữ viết thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở luyện viết.
- Phát triển năng lực hợp tác, giao tiếp, tự giải quyết.
2.Phẩm chất:
	- Bài học rèn cho HS tính kiên nhẫn , cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mĩ khi viết chữ.
II. CHUẨN BỊ:
Các mẫu chữ ng , ngh, p ,ph và tiếng nga, nghé , pi a nô , phố đặt trong khung ô li
Vở luyện viết, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
 -Yêu cầu HS nêu những âm và tiếng đã học.
-Yêu cầu HS viết 1 số từ vào bảng con
*Giới thiệu bài:
GV hướng dẫn HS nhận diện mặt các con chữ ng , ngh, p ,ph và tiếng nga, nghé , pi a nô , phố kiểu chữ in thường. 
HS thực hiện hỏi đáp.
Viết bài vào bảng con.
10’
16’
3. Khám phá:
* Hoạt động 1. Viết bảng con
* Cách tiến hành
GV giới thiệu chữ và tiếng làm mẫu ( viết trên bảng lớp) ng , ngh, p ,ph, nga, nghé , pi a nô , phố 
Yêu cầu HS đọc.
GV hướng dẫn đặc điểm, cấu tạo, cách viết rồi viết mẫu ( kết hợp nhắc lại cách viết) 
* Tập tô, tập viết ng , ngh, p ,ph, nga, nghé , pi a nô , phố 
Chữ ng là chữ ghép từ 2 chữ n và g. Viết chữ n trước chữ g sau.
Chữ nga : viết ng trước a sau, 
( HD HS như trong SGV/98)
*Hoạt động 2: Luyện viết:
* Cách tiến hành
Yêu cầu HS viết bài vào vở luyện viết.
- Hướng dẫn HS tư thế ngồi, cách cầm viết và để tập.
- Yêu cầu HS đọc.
- Hướng dẫn HS viết.
- GV kiểm tra , nhận xét một số vở, tuyên dương những HS ngồi đúng tư thế , viết đẹp
5. Củng cố - vận dụng
GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS chưa hoàn thành bài viết về nhà tiếp tục luyện viết
Cả lớp, theo dõi và quan sát.
- HS đọc ng , ngh, p ,ph, nga, nghé , pi a nô , phố ( cá nhân ,đt)
 HS viết vào bảng con: ng , ngh, p ,ph, nga, nghé , pi a nô , phố 
- Viết vào bảng con: ng , ngh, p ,ph, nga, nghé , pi a nô , phố 
- HS lấy vở luyện tô chữ , ng , ngh, p ,ph, nga, nghé , pi a nô , phố 
. Sau đó viết tiếp các chữ và tiếng vừa tô.
Rút kinh nghiệm: ..
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
HỌC ÂM
Bài 24 : QU - R
Ngày soạn : 15 /9/ 2020 Ngày dạy : 7/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực
- Nhận biết được các âm và chữ cái qu , r ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có qu , r 
- Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm qu âm r. 
- Đọc đúng bài Tập đọc “ Quà quê”
- Viết đúng các chữ cái qu chữ cái r và tiếng quả ,rổ
- Phát triển năng lực giao tiếp,hoạt động nhóm 
2.Phẩm chất.
- Khơi dạy tình yêu thiên nhiên.
- Khen ngợi óc tìm tòi,vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T?L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
GV viết những âm và tiếng vào những bông hoa. Yêu cầu HS lên chọn bông hoa và đọc.
Yêu cầu mở SGK đọc bài
* Giới thiệu bài: 
- GV viết lên bảng lớp tên bài qu . r giới thiệu: Hôm nay các em học âm qu chữ âm r. 
Thực hiện trò chơi hái hoa
HS đọc bài trong SGK
12’
19
3.Chia sẻ và khám phá( bài tập 1: làm quen)
* Hoạt động 1: Dạy âm qu chữ qu
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc âm qu
 - Yêu cầu HS nêu âm qu gồm mấy con chữ
a)Làm quen
Yêu cầu HS quan sát quả lê và hỏi.
 + Đây là quả gì?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng quả.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng quả và mô hình tiếng quả hỏi:
 + Tiếng quả gồm những âm nào?
c) Đánh vần:
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
 - Yêu cầu HS đánh vần với tốc độ nhanh hơn.
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Hoạt động 2: Dạy âm r chữ r ( quy trình tương tự âm qu)
* Cách tiến hành
- Yêu cầu HS đọc âm r
 a)Làm quen
 - GV chỉ tranh rổ rá và hỏi : 
 + Đây là cái gì? 
- Yêu cầu HS nhận biết tiếng rổ
b)Phân tích tiếng rổ
c) Đánh vần: GV đưa mô hình tiếng cô yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn.
* Yêu cầu HS ghép chữ.
 + Chúng ta vừa học 2 chữ gì?
 + Học 2 tiếng mới là tiếng gì?
- Yêu cầu HS tìm trong bộ chữ ghép chữ và tiếng: qu, r , quả ,rổ
4.Luyện tập – Thực hành
* Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ ( bài tập 2: Nói to tiếng có âm qu )
* Cách tiến hành:
- Bài tập 2 yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm qu
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm qu và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm qu, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm qu ngoài bài.
* Hoạt động 2: * Mở rộng vốn từ : Nói to tiếng có âm r
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm r
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm r và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm r, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm r ngoài bài
HS đọc cá nhân.ĐT
HS nêu.
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là quả lê ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- HS nhận biết qu, a dấu hỏi đọc là quả. ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp)
- Tiếng quả gồm âm qu và âm a thanh hỏi ; âm qu đứng trước âm a đứng sau hỏi trên a .( cá nhân, tổ ,lớp)
- HS đánh vần: quả - qua – hỏi – quả Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ qu và chữ a, thanh hỏi) Tiếng mới là tiếng quả ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: quờ - a – qua- hỏi – quả / quả
- HS đọc cá nhân. ĐT
- Đây là cái rổ rá
- HS nhận biết r, ô, thanh hỏi , đọc là rổ ( HS đọc cá nhân, tổ ,lớp)
- Tiếng rổ gồm âm r và âm ô, dấu hỏi ; âm r đứng trước âm ô đứng sau dấu hởi trên ô.( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS đánh vần và đọc trơn: rờ - ô – rô – hỏi – rổ/ rổ
- 2 chữ: qu , r
- 2 tiếng : quả , rổ
- HS ghép trên bảng cài: : qu, r , quả ,rổ
- Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm kh trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
HS nêu: quê , quà , quen , quỳnh .
Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm r trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
- HS nêu: ra , rế , rao, rồi , rung, rụng.
* Hoạt động3: Tập đọc (BT 3) 
* Cách tiến hành:
a) Giới thiệu bài 
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
b) GV (chỉ từng hình) đọc mẫu 
- 1 HS đọc tên bài: Quà quê ( Cả lớp đọc lại).
- Theo dõi GV đọc.
Tiết 2
c) Luyện đọc từ ngữ: 
d) Luyện đọc từng câu, từng lời dưới tranh:
 - GV chỉ từng lời dưới tranh yêu cầu HS đọc.
đ) Thi đọc: Yêu cầu HS thi đọc
e) Tìm hiểu bài đọc:
 + Qua bài học . Bà cho nhà Quế những quà gì?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài..
* Hoạt động 4: Tập viết ( bảng con bài tập 4)
* Cách tiến hành
* Yêu cầu HS lấy bảng con.
 GV hướng dẫn HS lấy bảng con , cách đặt bảng con trên bàn, cách cầm phấn 
* Làm mẫu: 
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.( quy trình theo SGV/ 87)
* Thực hành viết:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. qu , r , quả , rổ
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
5. Củng cố - vận dụng
 - Yêu cầu HS đọc lại bài
 - GV nhận xét ,đánh giá tiết học, khen và tuyên dương học sinh.
- Về nhà đọc lại bài tập đọc cho người thân nghe
- Tập viết chữ vào bảng con.
- HS nhìn bài trên bảng đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV: quà quê , Quế, rổ khế, rổ mơ, cá rô, cá quả.
- HS lần lượt đọc từng câu theo nhịp thước của GV.( cá nhân – ĐT)
 - HS đọc nối tiếp từng câu. ( cá nhân ,theo cặp)
+ Thi đọc theo cặp, tổ, cá nhân,ĐT 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Bà cho nhà Quế quà là khế, mơ, cá rô, cá quả 
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết các chữ qu và chữ r vào khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ.
- HS viết các chữ qu và chữ r vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con tiếng khế và tiếng rổ ( 2 lần). 
- Một vài HS giới thiệu bài viết trước lớp. nhận xét.
Đọc bài cá nhân
Rút kinh nghiệm: 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
HỌC ÂM
BÀI 25: S - X
Ngày soạn : 15 /9/ 2020 Ngày dạy : 8/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực
- Nhận biết được các âm và chữ cái s - x; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có s – x với các mô hình. 
- Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng các tiếng có âm s âm x. 
- Đọc đúng bài Tập đọc “ Sẻ, quạ”
- Viết đúng các chữ cái s chữ cái x và tiếng sẻ , xe 
-Phát triển năng lực giao tiếp, hợp tác 
2.Phẩm chất:
- Khơi dạy tình yêu thiên nhiên.
- Khen ngợi óc tìm tòi,vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
Bảng cài, bộ thẻ chữ, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
- GV viết lên bảng các chữ ở bài 24. Mời 3 – 4 HS đọc, cả lớp đọc ĐT.
GV đọc cho cả lớp viết tiếng quà , rổ
* Giới thiệu bài: 
- GV viết lên bảng lớp tên bài s,x giới thiệu: Hôm nay các em học âm s chữ âm x 
HS đọc bài và viết bài vào bảng con.
10’
20’
3.Chia sẻ và khám phá( bài tập 1: làm quen)
* Hoạt động 1: Dạy âm s chữ s. 
* Cách tiến hành:
 - Yêu cầu HS đọc âm s 
a) Làm quen
Yêu cầu HS quan sát con sẻ và hỏi.
 + Đây là con gì?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng sẻ.
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng sẻ và mô hình tiếng sẻ hỏi:
 + Tiếng sẻ gồm những âm nào?
c) Đánh vần:
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
 - Yêu cầu HS đánh vần với tốc độ nhanh hơn.
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
* Hoạt động 2:Dạy âm x chữ 
* Cách tiến hành:
 Yêu cầu HS đọc X
Làm quen
Yêu cầu HS quan sát cái xe và hỏi.
 + Đây là cái gì?
Yêu cầu HS nhận biết tiếng xe
b) Phân tích:
- GV chỉ vào tiếng xe và mô hình tiếng xe hỏi:
 + Tiếng xe gồm những âm nào?
b) Đánh vần:
GV hướng dẫn HS vừa nói vừa thể hiện bằng thao tác tay.
 - Yêu cầu HS đánh vần với tốc độ nhanh hơn.
 - Yêu cầu HS nêu lại chữ mới và tiếng mới vừa học.
c) Yêu cầu HS thực hiện trên bảng cài
4.Luyện tập- Thực hành
* Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ ( bài tập 2: Nói to tiếng có âm s )
* Cách tiến hành:
- Bài tập 2 yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm s.
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm svà vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm s, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm s ngoài bài.
* Hoạt động 2:Mở rộng vốn từ Nói to tiếng có x )
* Cách tiến hành:
- Bài tập 2 yêu cầu các em hãy tìm tiếng có âm x
- GV chỉ từng hình yêu vật cầu HS nói.
- GV chỉ đảo lộn:
- Yêu cầu HS làm trên vở bài tập.
- Yêu cầu HS báo cáo.
- Mời cả lớp thực hiện trò chơi. GV chỉ lần lượt từng hình, nói to tiếng có âm x và vỗ tay 1 cái, nói thầm tiếng không có âm x, không vỗ tay)
- Yêu cầu HS nói thêm tiếng có âm x ngoài bài.
Đọc cá nhân, ĐT
- HS quan sát và trả lời.
- Đây là con sẻ. ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- HS nhận biết s, e – dấu hỏi – sẻ . ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp)
- Tiếng sẻ gồm âm s và âm e dấu hỏi ; âm s đứng trước âm e đứng sau dấu hỏi trên e .( cá nhân, tổ ,lớp)
- HS đánh vần: sẻ - se - hỏi– sẻ( Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ s và chữ e, dấu hỏi) Tiếng mới là tiếng sẻ ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: sờ - e - se- hỏi sẻ / sẻ
HS đọc cá nhân, ĐT
HS quan sát và trả lời.
- Đây là cái xe. ( HS nhắc lại cá nhân, đt)
- HS nhận biết x , e - xe . ( HS đọc cá nhân,tổ ,lớp)
- Tiếng xe gồm âm x và âm e ; âm x đứng trước âm e đứng sau .( cá nhân, tổ ,lớp)
 - HS Phân tích: xe - xờ - e – xe ( Đánh vần cá nhân, tổ ,lớp. Bằng thao tác tay)
 - HS thực hiện theo tổ.
- HS nêu : Đã học chữ mới ( chữ x và chữ e) Tiếng mới là tiếng xe ( HS nêu cá nhân, dãy, lớp)
- HS đánh vần và đọc trơn: xờ - e - xe/ xe
- HS lấy bảng cài tìm chữ và tiếng cài trên bảng cài: s ,x , sẻ, xe
- Lắng nghe.
- HS nói to từng sự vật. 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm s trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
HS nêu: sợ , sắc , sâu , sao 
Lắng nghe.
- HS nói to từng sự. 
- Cả lớp nói lại tên từng sự vật.
- Từng cặp HS chỉ hình , nói tiếng, có âm x trong VBT
- Đại diện một số nhóm báo cáo.
- HS lần lượt thực hiện theo yêu cầu.
- HS nêu: xa ,xé , xanh ,xấu 
* Hoạt động 3: Tập đọc (BT 3) 
* Cách tiến hành:
a) Giới thiệu bài : Bài đọc kể về một chú sẻ rất sợ hãy khi nghe tiếng quạ kêu. Các em cùng đọc để biết sẻ và quạ khác nhau thế nào và vì sao nghe quạ kêu thì không nên sợ.
- GV yêu cầu HS đọc bài. 
b) GV (chỉ từng hình) đọc mẫu : rõ ràng, chậm rãi, vừa đọc vừa chỉ hình.
- 1 HS đọc tên bài: Sẻ , quạ ( Cả lớp đọc lại).
- Theo dõi GV đọc.
Tiết 2
c) Luyện đọc từ ngữ: 
d) Luyện đọc từng câu, từng lời dưới tranh:
 - GV chỉ từng lời dưới tranh yêu cầu HS đọc.
đ) Thi đọc: Yêu cầu HS thi đọc
e) Tìm hiểu bài đọc:
 - GV nêu yêu cầu: chỉ hình mời HS nói kết quả.
 + Thấy sẻ con sợ hãy khi nghe tiếng la, sẻ bố nói với con: sẻ thì ca ri ..ri; quạ thì la quà quà không có gì phải sợ.
+ Qua câu chuyện các em hiểu điều gì?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài..
* Hoạt động 4:Tập viết ( bảng con bào tập 4)
* Cách tiến hành:
* Yêu cầu HS đọc trên bảng lớp.
* Yêu cầu HS lấy bảng con.
 GV hướng dẫn HS lấy bảng con , cách đặt bảng con trên bàn, cách cầm phấn 
* Làm mẫu: 
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.( quy trình theo SGV/ 89)
* Thực hành viết:
- Yêu cầu HS viết vào bảng con s , x , sẻ , xe / 
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
5. Củng cố- Vận dụng
Yêu cầu HS đọc và nêu lại nội dung bài
 - GV nhận xét ,đánh giá tiết học, khen và tuyên dương học sinh.
- Về nhà đọc lại bài tập đọc cho người thân nghe
- Tập viết chữ vào bảng con.
 - HS nhìn bài trên bảng đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV: nhà sẻ, sẻ bé, ca , ri ri, phía xa, nhà quạ, quạ lạ, quà ..quà. sợ quá, dỗ.
- HS lần lượt đọc từng câu theo nhịp thước của GV.( cá nhân – ĐT)
 - HS đọc nối tiếp từng câu. ( cá nhân ,theo cặp)
+ Thi đọc theo cặp.
+ Thi đọc theo tổ.
+ Thi đọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS nói kết quả: 1) sẻ ca , ri ri. ; 2) quạ la “ quà quà”
- Mỗi loài có một tiếng nói riêng. Sẻ không phải sợ tiếng kêu của quạ.
- HS đọc bài trong SGK
\\
- HS đọc: s , x , sẻ , xe .
- HS viết các chữ s và chữ x vào khoảng không trước mặt bằng ngón tay trỏ.
- HS viết các chữ s và chữ x vào bảng con.
- HS tập viết trên bảng con tiếng sẻ và tiếng xe ( 2 lần). 
- Một vài HS giới thiệu bài viết trước lớp. nhận xét.
1 vài HS đọc.
Rút kinh nghiệm: . 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TẬP VIẾT 
 CHỮ : QU – R –S - X
Ngày soạn : 15 /9/ 2020 Ngày dạy : 8/10/2020
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực:
- Tô , viết đúng các chữ qu - r ,s - x và tiếng quà , rổ , sẻ , xe , chữ viết thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở luyện viết.
2.Phẩm chất.
	- Bài học rèn cho HS tính kiên nhẫn , cẩn thận.
- Có ý thức thẩm mĩ khi viết chữ.
II. CHUẨN BỊ:
Các mẫu chữ qu - r ,s - x và tiếng ga , quà , rổ , sẻ , xe đặt trong khung ô li , chữ số 8 và số 9.
Vở luyện viết, bảng con, phấn. Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T/L
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1.Khởi động: 
- Hát vui
3’
2.Ôn bài: ( Trải nghiệm)
 -Yêu cầu HS nêu những âm và tiếng đã học.
-Yêu cầu HS viết 1 số từ vào bảng con.
HS thực hiện hỏi đáp.
Viết bài vào bảng con.
10’
16’
 3. Khám phá:
* Hoạt động 1. Viết bảng con
* Cách tiến hành:
GV giới thiệu chữ và tiếng làm mẫu ( viết trên bảng lớp) qu - r ,s - x và tiếng quà , rổ , sẻ , xe 
 - Yêu cầu HS đọc.
GV hướng dẫn đặc điểm, cấu tạo, cách viết rồi viết mẫu ( kết hợp nhắc lại cách viết)
Chữ qu . viết chữ q cao 4 ô li, gồm 1 nét cong kín, 1 nét thẳng đứng. C

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_tieng_viet_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2020_2021.doc