Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 7: Thể thao - Bài 2: au, êu

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 7: Thể thao - Bài 2: au, êu

I. Mục tiêu:

Giúp HS:

- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần au, êu (đi tàu, đi đều, cây cau,.).

- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần au, êu. Đánh vần và ghép tiếng chứa vần có bán âm cuối “u”; hiểu nghĩa của các từ đó.

- Viết được các vần au, êu và các tiếng, từ ngữ có các vần au, êu.

- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.

- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.

 

doc 6 trang chienthang2kz 13/08/2022 4191
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 7: Thể thao - Bài 2: au, êu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7: THỂ THAO
Bài 2: au êu
Mục tiêu:
Giúp HS:
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần au, êu (đi tàu, đi đều, cây cau,...).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần au, êu. Đánh vần và ghép tiếng chứa vần có bán âm cuối “u”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần au, êu và các tiếng, từ ngữ có các vần au, êu.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
* GV: SGV.
- Thẻ từ các vần ao, eo.
- Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ (lau, lều, đau, cao kều...).
- Tranh chủ đề .
* HS: SHS, VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
- Cho cả lớp chơi trò chơi hoặc hát.
- YC HS đọc bài SGK
- GV nhận xét
Khởi động
- Y /C SHS mở sách , trang 110 quan sát tranh và nói về các sự vật trong tranh
- GV giới thiệu tên chủ đề, quan sát chữ ghi tên chủ đề; HS có thể tìm đọc âm chữ đã học có trong tên chủ đề.
- HS nêu các tiếng có vần au , êu đã tìm được .
- HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được.
- GV giới thiệu bài: au, êu
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.
3.1 Nhận diện vần mới
a.Dạy vần au
GV hướng dẫn HS quan sát và phân tích vần au.
- HS đánh vần vần au: a-u- au. :
b. Vần êu ( tương tự vần au)
- Yêu cầu HS so sánh vần au, êu.
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần au, êu
-HS nêu điểm giống nhau giữa vần au, êu
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa.
-YC HS tìm vần mới trong từ bà cháu - phân tích cháu.
- HS đánh vần cháu.
- HS đọc trơn bà cháu
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa bà cháu.
-YC HS tìm vần mới trong từ đều phân tích đều
HS đánh vần đều
- HS đọc trơn đều
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa đi đều
- YC hs đọc lại toàn bảng.
Nghỉ giảo lao giữa tiết
4. Tập viết
- Viết vào bảng con:
* Viết vần au, bà cháu.
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách viết trên bảng lớp vần au, bà cháu.
- YC HS viết au, bà cháu
- GV nhận xét
* Viết vần êu, đi đều
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách viết trên bảng lớp vần êu, đi đều
- GV nhận xét
- Hướng dẫn viết vở
- HS viết au, bà cháu, êu đi đều vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có.
-YC HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình.
- GV nhận xét.
Hoạt động tiếp nối
- GV gọi HS đọc lại bài.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK đọc thầm các các tiếng, từ có vần em vừa học.
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ có vần iu, ưu.
- GV nhận xét
-Yêu cầu Hs đọc trơn .
- GV nhận xét
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các từ níu, địu bé, sơ cứu, xe cứu hộ).
Sơ cứu là việc hỗ trợ cho một người bất kỳ đang bị bệnh hoặc bị thương bất ngờ.
Địu bé :đồ dùng may bằng vải, có dây đeo dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước bụng.
- GV nhận xét chốt.
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đôi.
- Yêu cầu báo cáo. Gv nhận xét.
* Thi đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.
GV đọc mẫu
- Y/C HS nhẩm đọc tìm tiếng có vần mới học trong bài .
* Đọc từ .
-Y/C HS đánh vần một số từ khó.
- Gv nhận xét tuyên dương.
* Đọc câu và toàn bài.
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau.
- Gv nhận xét tuyên dương.
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe.
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét tuyên dương.
* HS tìm hiểu nội dung bài
? Ba cho bé quà gì?
? Mẹ cho bé quà gì?
- GV nhận xét chốt và tuyên dương.
6.Hoạt động mở rộng
- HS đọc câu lệnh: Mua gì?
-YC HS quan sát tranh
“Tranh vẽ gì?
- Cùng bạn đóng vai mua bán , hỏi đáp về các vật có trong tranh theo nhóm đôi.
( Tên gọi, màu sắc, công đụng, mua hay không mua, vì sao?)
- GV khen.
7. Củng cố, dặn dò.
- YC HS đọc lại toàn bài
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học iu, ưu
-Chuẩn bị bài học tiết sau:thực hành 9
- Nhận xét` tiết học.
- HS thực hiện.
- HS đọc.
HS quan sát tranh và nói về các sự vật trong tranh
-HS lắng nghe GV giới thiệu bài và quan sát chữ ghi tên bài ( au, êu ).
- HS phát hiện ra các tiếng có vần au, êu ( tàu, cau, sau,; đều, khêu)
- HS trả lời (các tiếng đều có kết thúc vần bằng âm u)
-HS quan sát
-1 HS phân tích: (âm a đứng trước, âm u đứng sau)
-HS đánh vần CN, ĐT
- HS so sánh vần au,êu
Cả 2 vần đều có (âm u đứng cuối vần ).
Khác nhau: vần au có âm a, vần êu có âm ê.
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hiện
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS hát
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét bạn
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét bạn
- HS thực hiện.
- HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi.
- HS báo cáo.
- HS thực hiện
- HS đánh vần cá nhân.
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hiện.
- HS giải nghĩa từ.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện,
- HS báo cáo
- HS thi đọc.
- HS lắng nghe.
- HS thực thiện ( xíu )
-HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT.
-HS nhận xét bạn.
- 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
-HS nhận xét bạn.
- HS đọc cho nhau nghe nhóm 2.
-5 HS đọc cá nhân trước lớp
- Đọc đồng thanh.
- HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi.
- HS TL. HS nhận xét bạn.
- HS đọc
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời.
- HS cùng bạn đóng vai mua bán, hỏi dáp về vật có trong tranh.
- HS chia sẻ. - HS nhận xét bạn.
HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT)
-Nhận xét
-Theo dõi, ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.doc