Kế hoạch bài dạy Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Từ ngày 15/2 đến 4/3 - Năm học 2021-2022

docx 16 trang Hải Thư 26/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Từ ngày 15/2 đến 4/3 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 2
 Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 Luyện viết chữ đẹp bài Nu na nu nống
 Nu na nu nống
 Đánh trống phất cờ
 Mở cuộc thi đua
 Thi chân đẹp đẽ
 Chân ai sạch sẽ
 Gót đỏ hồng hào
 Không bẩn tí nào
 Được vào đánh trống.
 Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 TIẾNG VIỆT
Viết thật đẹp bài viết sau
Nàng tiên ốc
Xưa có bà già nghèo
Chuyên mò cua bắt ốc
Một hôm bà bắt được
Một con ốc xinh xinh
Vỏ nó biêng biếc xanh
Không giống như ốc khác
Bà thương không muốn bán
Bèn thả vào trong chum.
Rồi bà lại đi làm
Đến khi về thấy lạ:
Sân nhà sao sạch quá
Đàn lợn đa được ăn
Cơm nước nấu tinh tươm
Vườn rau tươi sạch cỏ.
 TOÁN:
Hoàn thành bảng sau
Chục Đơn vị Viết số Đọc số
2 1
 45
 Sáu mươi tư
 55
8 1
 74
9 0
 Một trăm 3
 Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 TOÁN
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 15 + 4; 12 + 5; 6 + 11; 19 – 12 ; 17 – 7; 18 – 6
 13 + 2; 11 + 5; 6 + 13; 17 – 12 ; 19 – 7; 14 - 2
 Bài 2: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào ô trống:
 3 + 13 .... 16 17 .... 18 - 3
 12 + 6 .... 15 15 .... 19 - 6
 3 + 10 .... 10 14 .... 18 - 4
 14 + 5 .... 15 15 .... 19 - 6
 Bài 3: Tính
 15 + 3 – 6 = ; 19 – 6 – 2 = ; 17 – 7 + 5 =
 12 + 3 – 5 = ; 18 – 8 – 2 = ; 17 – 7 + 8 =
 11 + 3 – 3 = ; 15 – 5 – 3 = ; 18 – 7 + 5 =
 15 + 4 – 6 = ; 19 – 9 – 2 = ; 17 – 5 + 5 =
 Bài 4: Viết các số từ 10 đến 28
 Bài 5: Viết các số từ 88 đến 100
 Viết phép tính và câu trả lời
 Bài 6: Mẹ có 10 hộp bánh, mẹ mua thêm 9 hộp bánh. Hỏi mẹ có tất cả bao 
nhiêu hộp bánh?
 Mầu: 10 + 9 = 19 (hộp bánh) ( Lùi 4 ô)
 Trả lời: Mẹ có tất cả 19 hộp bánh ( Lùi 2 ô)
 Bài 7: Bạn nam có 12 viên bi, bạn Hùng có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao 
nhiêu viên bi?
 Bài 8: Bạn Lan có 14 bông hoa, bạn Mai có 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có 
bao nhiêu bông hoa?
 Bài 9: Trên cành cây có 9 con chim, bay đi mất 3 con chim. Hỏi trên cành 
cây có bao nhiêu con chim?
 TIẾNG VIỆT
 1. Đọc và viết bài vào vở:
 Chuyện cổ tích về loài người 4
 Trời sinh ra trước nhất
 Chỉ toàn là trẻ con
 Trên trái đất trụi trần
 Không dáng cây ngọn cỏ
 Mắt trẻ con sáng lắm 
 Nhưng chưa thấy gì đâu!
 Mặt trời mới nhô cao
 Cho trẻ con nhìn rõ
 Nên còn cần cho trẻ
 Tình yêu và lời ru
 Cho nên mẹ sinh ra 
 Để bế bồng chăm sóc 
 2. Điền âm g hay gh?
 ......é chơi .....ì tay
 Đồ ...ỗ ......óc nhọn
 ....à rù ....ế nhựa
 3. Điền c , q hay k?
 .....ẻ vở .....ủa na bài ....ũ
 .....í hiệu ......uần áo ....á kho
 4. Viết lại 5 từ chỉ những việc em thường làm vào mỗi buổi sáng. Sau đó đặt 
 1 câu có sử dụng từ vừa tìm được?
 5. Viết lại tên 4 bạn trong lớp của em( Nhớ viết đúng chữ hoa) 
 Thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật ngày 18, 19, 20 tháng 2 năm 2022
 ÔN TẬP:
 MÔN TOÁN
Bài 1: Hoàn thành bảng sau
Chục Đơn vị Viết số Đọc số 5
 2 2
 65
 Sáu mươi mốt
 54
 5 0
 99
 8 1
 Mười một
 Bài 2: Điền số theo thứ tự từ 1 đến 100
1 5
 13 18
 24 29
 36 40
 45
51 60
 67
 72 79
 83 88
91 99
 Bài 3: Số
 Số 32 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 21 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 18 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 30 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 55 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 62 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 94 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 67 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 58 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 43 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 88 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 51 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 73 gồm..... chục và........ đơn vị
 Số 99gồm..... chục và........ đơn vi.
 MÔN TIẾNG VIỆT 6
 6. Đọc và viết bài vào vở:
 Gọi bạn
 Từ xa xưa thuở nào
 Trong rừng xanh sâu thẳm
 Đôi bạn sống bên nhau
 Bê vàng và Dê trắng.
 Một năm, trời hạn hán
 Suối cạn, cỏ héo khô
 Lấy gì nuôi đôi bạn
 Chờ mưa đến bao giờ?
 Bê vàng đi tìm cỏ
 Lang thang quên đường về
 Dê trắng thương bạn quá
 Chạy khắp nẻo tìm Bê
 Đến bây giờ dê trắng
 Vẫn gọi hoài: “ Bê! Bê!”
 7. Nối câu
Lời chào cao hơn rất hay.
Hôm qua, mẹ em được sơn màu xanh.
Bố em thổi sáo mâm cố.
Lớp học của bé nấu canh rau ngót.
 8. Nối câu
Hai bạn Hải và Nam trên vai.
Các bạn đều đeo cặp rủ nhau đi học.
Chị Mai dạy em tay trái.
Bạn Hương viết bằng học bài.
 9. Viết 1 câu có từ:
 lễ phép
 ngoan ngoãn
 Viết tên 5 cây hoa: 
 Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN 7
Bài 1: Tính nhẩm
18 - 4 = 20 + 30 = 18 – 8 = 
10 + 5 = 60 –30 = 3 + 15 = 
Bài 2: Tinh 
12 + 4 + 3 = 19 – 4 – 2 = 
15 + 2 – 12 = 18 – 6 + 2 = 
Bài 3: Đọc các số sau
Mẫu: 25: hai mươi lăm 41:
 72: 55:
 10: 11:
 84: 99:
 TIẾNG VIỆT
 1. Viết tên 10 bạn trong lớp em: 
 ..
 2. Viết 1 câu có từ “yêu thương”
 Mẫu: Mẹ rất yêu thương em.
 3. Điền ay hay ai và dấu thanh
 Gà m .. m .. ảnh bàn t . t .. để nghe
 4. Viêt chữ đẹp
 Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
 Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.
 Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN
 Bài 1: Sắp xếp các số 5, 9, 8, 2 theo thứ tự
A, Từ bé đến lớn:
B, Từ lớn đến bé: 
Bài 2: Sắp xếp các số 9, 18, 20, 13 theo thứ tự
A, Từ bé đến lớn:
B, Từ lớn đến bé: 
Bài 3: Viết các số từ 27 đến 41:
.................................................................................................
Bài 4: Viết phép tính và câu trả lời cho bài toán sau
 Tổ Ba có 10 bạn trai và 6 bạn gái. Hỏi tổ Ba có tất cả bao nhiêu bạn?
 TIẾNG VIỆT 8
 1.Viết tên 5 con vật mà em biết: 
 2.Viết 1 câu có từ “bạn thân”
 3, Luyện viết chữ đẹp
 Em làm gì đó
 Ở nhà hay không
 Đừng chạy long nhong
 Ra ngoài đường nhé.
 Ở nhà nghe mẹ
 Phải rửa chân tay
 Uống nước đều ngay
 Để phòng dịch bệnh
 Còn phải cẩn thận
 Ăn uống nhiều vào
 Sức khỏe nâng cao
 Thế là rất tốt.
 Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
 12 + 6 19 – 13 14 + 5 18 – 10 17 – 3 15 – 11 
 Bài 2: Sắp xếp các số 20, 90, 60, 40, 10 theo thứ tự
 a, Từ bé đến lớn:
 b, Từ lớn đến bé: 
 Bài 3: Viết các số từ 57 đến 73:
 ............................................................................................................................
 .
 Bài 4: Viết phép tính và câu trả lời cho bài toán sau
 Mẹ nuôi được 19 con gà mẹ bán đi 9 con gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con 
gà?
 TIẾNG VIỆT
 Đọc bài : Bé Mai, Năm người bạn 9
 1.Tìm và viết 5 tiếng bắt đầu bằng gi: gió, 
 . 
2.Viết 1 câu có từ “học sinh”
 3.Điền tr hoặc ch
 câu . uyện cuộn ..ỉ bức ..anh .. ạng nguyên
 ông ngóng con .ai ..uyền cành . ăm chỉ
 4, Luyện viết chữ đẹp
 Trong đầm gì đẹp bằng sen
 Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
 Nhị vàng bông trắng lá xanh
 Gần bùn mà chắng hôi tanh mùi bùn.
 Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN
 Bài 1: Tinh
 12 + 3 + 2 = 19 – 9 + 2 = 
 16 + 2 – 5 = 10 + 5 – 3 = 
 Bài 2: Sắp xếp các số 5, 15,8, 18 theo thứ tự
 a, Từ bé đến lớn:
 b, Từ lớn đến bé: 
 Bài 3: Viết các số từ 68 đến 82:
 ....................................................................................................
 Bài 4: Số
 Số liền trước của 1 là .........
 Số liến trước của 10 là:..........
 Số liền trước của 20 là .........
 Số liến trước của 11là:..........
 Số liền sau của 0 là .........
 Số liến sau của 10 là:..........
 Số liền sau của 19 là .........
 Số liến sau của 11là:..........
 TIẾNG VIỆT 10
 Đọc bài : Ai có tài, Cánh cam lạc mẹ
1. Tìm và viết 5 tiếng bắt đầu bằng ch 
 . 
2.Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại Cánh đồng/ rộng/ lúa/ bát ngát/ ./
3.Điền s hoặc x
 ..a ..ôi inh đẹp a ngã . uất ..ắc
 phù a ..ổ số ..in lỗi .ung quanh
4, Luyện viết chữ đẹp
 Cây xương rồng có hình ba cạnh, không có lá. Chúng mọc sít vào nhau, 
trông xa giống như một bờ rào được dựng bằng đá xanh xám. Thân xương 
rồng chẳng khác gì những lưỡi dao mòn vẹt không đều tạo thành đường lượn 
gồ ghề. 
 Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN
 Bài 1: Tinh nhẩm 
 12 + 3 = 19 - 10 = 
 20 + 30 = 30 + 50 = 
 50 – 20 = 80 – 50 = 
 Bài 2: Viết các số từ 87 đến 100:
 ....................................................................................................
 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 14 – 3 + 5 = 15 13 -3 +6 = 16 
 19 – 1- 3 = 16 18 + 1 – 4 = 12
 16 + 3 - 5 = 14 12 + 5 – 2 = 10
 10 + 5 – 2 = 13 15 – 5 + 7 = 17
 Bài 4: Số
 Số 60 gồm .... chục và .... đơn vị
 Số 82 gồm .... chục và .... đơn vị
 Số 21 gồm .... chục và .... đơn vị
 Số 34 gồm .... chục và .... đơn vị
 Số 55 gồm .... chục và .... đơn vị
 TIẾNG VIỆT 11
 Đọc bài : Răng xinh đi đâu
 1. Tìm và viết tên 5 loài cá
 .
 2. Viết 1 câu có từ “chăm chỉ”
 .
 3.Điền v, d hoặc gi
 vẻ .ang .a chạm 
 mưa .ó .a thịt 
 cô ..áo bệnh .iện
 4, Luyện viết chữ đẹp
 Mặt trăng muốn tìm bạn. Mọi người đã đi ngủ hết. Mặt trăng bật khóc. Mặt 
 trăng ước mình tìm được một người bạn.
 BỘ ĐỀ CUỐI TUẦN NGÀY 26, 27/2/2022
 TOÁN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
20;.....;......; 23;.....;......;......;.....; 28;......;......; 
31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......; 42
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 15+ 10 14 + 15 28 – 4 17 – 5 
 24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40
Bài 3: Tính
 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 
 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = 
 30 cm – 20 cm = .. 12 cm + 6 cm = ..
 Bài 4: Tổ Một làm được 10 lá cờ , tổ Hai làm được 15 lá cờ .Hỏi cả hai tổ 
làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? 
 Bài 5: Hồng có 16 que tính, Hồng cho bạn 5 que tính. Hỏi Hồng còn lại 
bao nhiêu 
que tính?
 TIẾNG VIỆT
 Bài 1: Điền vần iêu hay yêu?
 ..... quý k.... ngạo
 Bài 2: Điền âm s hay x cho phù hợp?
 Ngôi ....ao lao .....ao
 .....inh đẹp cặp .....ách
 Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng?
 Học sinh, em, lớp Một, là. 12
 Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2022
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
 12 + 3 = 19 - 10 = 15 + 2 18- 11 10 + 9 6 + 12
 Bài 2: Đọc các số sau
 10: .............. 28:............. ..... 34:............................
 61: .............. 75: ................... 99:...........................
 11:................ 66:.................. 55: ..........................
 Bài 3: Điền >, <. = 
 12 + 6 10 + 8 17 – 6 16 + 2
 19- 0 11 + 8 12 + 3 5 + 5
 Bài 4: Số
 Số liền trước của số 10 là:........
 Số liền trước của số 19 là:.........
 Số liền trước của số 60 là:........
 Số liền sau của số 29 là:.........
 Số liền sau của số 30 là:........
 Số liền sau của số 99 là:.........
 TIẾNG VIỆT
 Đọc bài : Mặt trăng tìm bạn 
1. Tìm và viết tên 5 đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch: chổi, 
2. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại 
 như/ Thái Sơn/ công/ núi/ cha/./
 3.Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in nghiêng
 Tiên học lê hậu học văn.
 Ăn qua nhớ ke trồng cây.
 Chị nga em nâng.
4, Luyện viết chữ đẹp
 Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chẳng sợ lạc nhà.
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa 13
Lời chào là hoa
Nở từ lòng tốt.
Là cơn gió mát
Buổi sáng đầu ngày
Như một bàn tay
Chân thành, cởi mở.
 Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2022
 Ôn tập:
 Dạy trực tuyến
 TIẾNG VIỆT 
Kiểm tra đọc bài 
Bé vào lớp 1, Bé Mai
 Bài tập thực hành:
1 Điền c hay k
 bát ơm gọng .ính cá ..iểng ..ánh diều 
2. Điền g hay gh 
 con ..à, con .ẹ ..ạo thơm thác .ềnh quả .ấc 
 .im vở 
3. Điền ng hay ngh 
Con ..an, . ành ề, ..ộ ĩnh, ..ấp ..é
4. Viết 1 câu về một việc nhà mà em đã làm.
 MÔN TOÁN
 Thực hành: 
Bài 1: Cho các số 15, 20, 17, 13 sắp xếp theo thứ tự 
a. Từ bé đến lớn:
b. Từ lớn đến bé:
Bài 2: Tính nhẩm 
12 + 3 = 16 + 4 = 18 – 3 = 
19 – 6= 10 + 3 = 19 – 3 =
11 + 4 = 15 – 13 = 19 – 10 = 
 Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2022 
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN
Bài 1: Viết các số sau
hai mươi hai: ..... năm mươi tư:...... 14
 bảy mươi mốt:...... một trăm:............
 mười một: ........ sáu mươi lăm:...... 
 Bài 2: Điền >, <. = 
 8.......10 5 .... 1 9 ......19
 20...20 60.....40 90..... 80
 32.... 35 37.....31 39..... 38 
 Bài 3: Viết phép tính và nêu câu trả lời
 Lan có 19 cái kẹo. Lan cho Hà 8 cái kẹo. Lan còn lại bao nhiêu cái kẹo?
 TIẾNG VIỆT 
 Đọc bài : Lời chào đi trước
 1.Tìm và viết tên 5 đồ dùng học tập
 2. Nối câu
 Ngày đông giá lạnh, em trên boong tàu.
Khi học xong bài, em thường bị cóng tay.
Nhiều người đứng mới đi chơi.
Mẹ nấu canh rau cải xoong.
 3.Điền s hay x
 .e máy khẩu ..úng .. in phép
 .ư tử hoa ..en quả . u ..u
 4, Luyện viết chữ đẹp
 Cây dây leo
 Bé tí teo
 Ở trong nhà
 Lại bò ra
 Ngoài cửa sổ
 Và nghển cổ 
 Lên trời cao
 Hỏi vì sao
 Cây trả lời
 Ra ngoài trời
 Cho dễ thở 15
 Tắm nắng gió
 Gội mưa rào
 Cây mới cao
 Hoa mới đẹp.
 Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2022 
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN
 Bài 1: Số
 a, Số lớn nhất có một chữ số:.....
 b, Số lớn nhất có hai chữ số:.....
 c, Số bé nhất có hai chữ số:.....
Bài 2: Đúng viết đ, sai viết s
 a, Số 55 đọc là “năm mươi năm”
 b, Số liền sau của số 19 là 20
 c, Số 32 đọc là “ba hai”
 d, Số lớn nhất có một chữ số là số 9
Bài 3: Viết phép tính và nêu câu trả lời
 Nga gấp được 16 bông hoa. Nga cho Hằng 10 bông hoa. Hỏi Nga còn lại 
bao nhiêu bông hoa?
 TIẾNG VIỆT 
 Đọc bài : Sử dụng nhà vệ sinh( Trang 71)
 1. Tìm và viết 5 tiếng bắt đầu bằng x
 2 Nối câu
Dòng suối là Tết trồng cây.
Hoa hồng chảy êm ả.
Mây đen tỏa hương thơm ngát.
Mùa xuân che khuất mặt trời.
 3, Luyện viết chữ đẹp
 Mèo con lười học
 Mèo con buồn bực
 Mai phải đến trường
 Bèn kiếm cớ luôn
 Cái đuôi tôi ốm. 16
 Cừu mới be toáng
 Tôi sẽ chữa lành
 Nhưng muốn cho nhanh
 Cắt đuôi khỏi hết.
 Cắt đuôi ấy chết
 Tôi đi học thôi.
 Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2022 
 Ôn tập:
 MÔN TOÁN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 a. Số gồm 5 chục và 3 đơn vị viết là............
 b. Số gồm 8 chục và 7 đơn vị viết là.............
 c. Số gồm 6 chục và 0 đơn vị viết là.............
 Bài 2: Trong các hình dưới đây từ trái sang phải:
a.Hình thứ tư là hình...........
b. Hình thứ bảy là hình.......
 TIẾNG VIỆT 
1.Viết tên 5 bộ phận bắt đầu bằng m có trên khuôn mặt: 
2.Sắp xếp các từ sau tạo thành 1 câu
Mẹ/ bác sĩ/ em/ là/./ 
3 Viết chữ đẹp
 Tí xíu
 Gọi là Tí Xíu
 Mà chẳng bé đâu!
 Tí biết lấy rau
 Mang về cho lợn
 Tí biết nấu nướng
 Hai bữa cơm canh.
 Tí còn nhờ ông
 Pha thanh tre cật
 Tí ngồi Tí vót 17
Được mười cây chông
Gửi đồn biên phòng
Đánh quân cướp nước.

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_tieng_viet_lop_1_tu_ngay_152_den_43_na.docx