Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 3 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 3 - Năm học 2020-2021

- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn

- Quan sát

- Tranh vẽ lá

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Cá nhân, tổ, lớp

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân

- HS: âm e đã học. Âm m chưa học

- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: e

- Nghe

- Quan sát

- Đọc các nhân, tổ, lớp

- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn

- Quan sát

- Tranh vẽ mẹ

- Đọc cá nhân, tổ, lớp

- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)

- Đọc tiếng vừa ghép được

- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng

- HS nhận xét

- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh

- Trả lời: l,m

 

doc 18 trang thuong95 8000
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 1 (Cùng học để phát triển năng lực) - Tuần 3 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
 Bài 3A: L M ( trang 30,31)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm l,m; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn,trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.
- Viết đúng: l, m, lá, mẹ.
- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về người, vật ,sự vật,sự việc trong tranh, nói được tên một số đồ vật, cây cối có tiếng mở đầu bằng l hoặc m.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: - Tranh ở HĐ1
- Bảng phụ, bộ chữ, tranh ở HĐ2
 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh
- Yc thảo luận theo cặp
YC HS trả lời
Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Đây là cái gì? 
GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1.
- Ghi đầu bài: l. m
- Quan sát
- Thảo luận theo cặp: 1 em hỏi 1 em trả lòi
- Bức tranh vẽ những gì?
- Mẹ và bé đang làm gì?
- Em bé cầm cái gì? 
- Các căp trinh bày
- Nhận xét.
- Quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi
- Nghe
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
 Hoạt động 2 Đọc
 * Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng lá:
- Viết mô hình 
 lá 
l
á
 Lá
- Tiếng lá có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm a vào mô hình
- Giới thiệu chữ l
- Đưa chữ l vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
Lờ - a - la – sắc lá
- GV giới thiệu tranh
+ Tranh vẽ gì?
 Rút ra từ khóa: lá
- Cho HS đọc Mô hình
* Giới thiệu, đọc tiếng mẹ
 Mẹ 
m
ẹ
 Mẹ
- Tiếng mẹ có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm e vào mô hình
- Giới thiệu chữ l
- Đưa chữ l vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
mờ - e - me – nặng – mẹ
- GV giới thiệu tranh
+ Tranh vẽ gì?
 Rút ra từ khóa: mẹ
- Cho HS đọc Mô hình
* Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu qua đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
 C. Hoạt động Luyện tập: đọc hiểu
- Treo tranh lên bảng
- Trong tranh vẽ gì?
- Gắn thẻ chữ
- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
 Tiết 2: 
 Hoạt động 3: viết
YC QS HD viết chữ l, m, lá, mẹ.
Dấu thanh đặt ở vị trí nào?
 - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ l, m, lá, mẹ.
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
 Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Mẹ dỗ bé
- Quan sát tranh - Tranh vẽ gì?
- Luyện đọc trơn
 Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu
- Nhận xét khen ngợi
 Đọc hiểu
- ? Có mẹ bế, mẹ dỗ, bé hà làm gì?
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân
- HS: âm a đã học. Âm l chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a
- Nghe
- Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp l
- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn
- Quan sát
- Tranh vẽ lá
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Cá nhân, tổ, lớp
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân
- HS: âm e đã học. Âm m chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: e
- Nghe
- Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp 
- Đọc các nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn
- Quan sát
- Tranh vẽ mẹ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc tiếng vừa ghép được
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời: l,m
- Theo dõi, Quan sát 
- Trả lời lá me, lọ mơ, bộ li
- Đọc các từ ở dưới tranh cá nhân, lớp, nhóm..
- Nhận xét
- Trả lời: l, m, lá, mẹ
Quan sát
Đặt ở chữ a,e
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng
- Viết vở
- Quan sât tranh - Trả lời
- Theo dõi 
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc nhóm bàn
- Trả lời
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
 Bài 3B: N Nh (trang 32, 33)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm n, nh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời đươc câu hỏi về đoạn đọc.
- Viết đúng: n. nh, na, nho.
- Nêu được câu hỏi và câu trả lời về các loại quả,cây cối, con vật, hoạt động trong tranh, nói được tên một số loại quả, con vật có tiếng mở đầu bằng n hoặc nh.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: - Tranh ở HĐ1
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh
- Yc thảo luận theo nhóm 4
YC HS trả lời
Nhận xét bổ xung, đánh giá
HĐ cả lớp
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Đây là quả gì? 
GV giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1.
- Ghi đầu bài: n, nh
- Quan sát
- Thảo luận theo nhóm: 1 em hỏi các em trả lòi
- Bức tranh vẽ cây gì?
- trên cây có quả gì?
- Cá loại quả có vị gì? 
- Các CN trình bày
- Nhận xét.
- Quan sát tranh
- Trả lời quả na, nho
- Nghe
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
 Hoạt động 2 : Đọc
 * Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng na
- Viết mô hình 
 na 
n
a
 na
- Tiếng na có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm a vào mô hình
- Giới thiệu chữ n
- Đưa chữ n vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
- GV giới thiệu tranh
+ Trên cây có quả gì?
 Rút ra từ khóa: na
- Cho HS đọc
* Giới thiệu, đọc tiếng nho
- Viết mô hình 
 nho 
nh
o
 nho
- Tiếng nho có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm o vào mô hình
- Giới thiệu chữ nh
- Đưa chữ nh vào mô hình 
- QS tranh và rút ra từ khóa: nho
- Đọc chữ trong mô hình
_ chỉ cho HS đọc trơn na, nho, nho, na, 
 * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: 
 * Đọc hiểu
- Treo tranh lên bảng
- Trong tranh vẽ 1 gì?
- Nhìn thấy gì ở tranh 2? Hình 3 vẽ gì?
- Gắn thẻ chữ
- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
 Tiết 2: 
 Hoạt động 3: viết
YC QS HD viết chữ n, nh, na, nho
 - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ n, nh, na, nho 
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
 Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Bé ở nhà bà
 Quan sát tranh
– Nội dung bức tranh vẽ gì?
+ Luyện đọc trơn 
 Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu
- Nhận xét khen ngợi
 Đọc hiểu
- ? mẹ để bé ở nhà ai?
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân
- HS: âm a đã học. Âm n chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: a
- nghe
- Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp n
- Đọc các nhân, tổ, lớp 
- Đọc đánh vần,Nờ - a - na 
- Đọc trơn na
- HS quan sát
- Trên cây có quả na
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp,nhóm, cá nhân
- HS: âm o đã học. Âm nh chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: o
- nghe, Quan sát
- Đọc cá nhân, tổ, lớp , đọc đánh vần, đọc trơn
- Đọc cá nhân, tổ, lớp 
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nó, nơ. nở .
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời: n, nh
- Theo dõi, Quan sát 
- Trả lời ca nô, nhổ cỏ, nhà lá
- Đọc các từ ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..
- Nhận xét
- Trả lời: n, nh, na, nho
Quan sát mẫu viết bảng 
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết vở
- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp
- TL
Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn.
- Đọc cả lóp, nhóm bàn, cá nhân.
- Thảo luận theo cặp,Trả lời
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
 Bài 3C: Ng Ngh (Trang 34,35)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm ng, ngh; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng: ng. ngh, ngô, nghé.
- Nêu được tên con vật, hoặc hoạt động được nối đến trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh 
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh tìm tên cây, con vật trong tranh
- Yc thảo luận theo nhóm bàn
YC HS trả lời
Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Đây là cây, con gì? 
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. ng,ngh có trong tiếng ngô,nghé 
- Ghi đầu bài: ng, ngh
- Quan sát
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi
- Bức tranh vẽ n những cây gì?
- trên cây có quả gì?
- có những con vật nào? 
- Các CN trả lời: na, ngô, nghé
- Nhận xét.
- Quan sát tranh
- Trả lời cây ngô, con nghé
- Nghe
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
 Hoạt động 2 : Đọc
 * Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng ngô
- Viết mô hình 
 ngô 
ng
ô
 ngô
- Tiếng ngô có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm ôvào mô hình
- Giới thiệu chữ ng
- Đưa chữ ng vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
Ngờ - ô – ngô
 Rút ra từ khóa: ngô
- Cho HS đọc
* Giới thiệu, đọc tiếng nghé
- Viết mô hình 
 nghé 
ng
é
 nghé
- Tiếng nghé có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm e và thanh sắc vào mô hình
- Giới thiệu chữ ngh
- Đưa chữ ngh vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
Ngờ - e – nghe- sắc- nghé
- chỉ cho HS đọc trơn ngô, nghé, nghé, ngô
 * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: 
 * Đọc hiểu
- Treo tranh lên bảng
- Trong tranh hình 1 vẽ gì?
- Nhìn thấy gì ở tranh 2?
- Gắn thẻ chữ
- Nhận xét khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
 Tiết 2: 
 Hoạt động 3: viết
YC QS HD viết chữ ng, ngh, ngô, nghé
 - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ ng, ngh, ngô, nghé 
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
 Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Ở bờ đê
 Quan sát tranh
– Nội dung bức tranh vẽ những con gì?
+ Luyện đọc trơn 
 Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu
- Nhận xét khen ngợi
 Đọc hiểu
- ? Ở nhà nga có con gì ?
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô
- HS: âm ô đã học. Âm ng chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: ô
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp : ng
- Đọc cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc đánh vần,Ngờ - ô - ngô
- Đọc trơn: ngô
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp : nghé
- Âm e đã học âm ngh chưa học
- nghe, Quan sát
- Đọc: e cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vần Ngờ - e – nghe- sắc - nghé
- Đọc trơn: nghé
- Cá nhân, tổ, lớp
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: nga, ngà 
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời: ng, ngh
- Theo dõi, Quan sát 
- Trả lời , nhà bà có bê, có nghé.
- Bố hà bẻ ngô
- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..
- Nhận xét
- Trả lời: ng, ngh, ngô, nghé
Quan sát mẫu viết bảng 
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết vở tập viết
- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp
- tranh vẽ cảnh vật ở bờ đê, .
Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân
- Thảo luận theo cặp,Trả lời
Môn tiếng việt: Tiết 1+2
 Bài 3D: u ư (Trang 36, 37)
I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm u, ư; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu; trả lời đươc câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng: u,ư, nhụ, ngừ.
- Nói, viết được tên con vật mà tên gọi có vần là u hoặc ư.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh 
- Bảng phụ, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2
 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Khởi động
Hoạt động 1. Nghe - nói
- quan sát tranh tìm tên con vật
- Yc thảo luận theo nhóm bàn
YC HS trả lời
Nhận xét bổ xung, đánh giá
2. Giới thiệu bài
- GV hỏi, (kết hợp chỉ tranh: )
+ Đây là con cá gì? 
- Giới thiệu tiếng mới trong bức tranh của hoạt động 1. Có trong tiếng nhụ, ngừ
- Ghi đầu bài: u, ư
- Quan sát
- Thảo luận theo nhóm bàn: 1 em hỏi các em trả lòi
- trong tranh vẽ con gì?
- Cảnh vật đó ở đâu?
- Hai con vật nói gì với nhau?
- Quan sát tranh
- Các CN trả lời: nhụ, nhừ
- Đọc 2-3l
B. KHÁM PHÁ
 Hoạt động 2 : Đọc
 * Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng nhụ
- Viết mô hình 
 Cá nhụ 
nh
ụ
 Nhụ
- Tiếng nhụ có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm nh vào mô hình
- Giới thiệu chữ u, dấu thanh
- Đưa chữ u vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
 Rút ra từ khóa: Cá nhụ
- Cho HS đọc mô hình
* Giới thiệu, đọc tiếng ngừ
- Viết mô hình 
 Cá ngừ 
ng
ừ
 ngừ
- Tiếng ngừ có âm nào đã học, âm nào chưa học?
- Đưa âm ư và thanh huyền vào mô hình
- Giới thiệu chữ ư
- Đưa chữ ư vào mô hình 
- Đọc chữ trong mô hình
Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ
- Xem tranh và rút từ khóa: Cá ngừ
- Đọc mô hình 
- chỉ cho HS đọc trơn nhụ, ngừ
 * Tạo tiếng mới
- Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng.
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu vầu HS đọc
- Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học
- Giới thiệu chữ hoa, chữ thường
C. Hoạt động: Luyện tập: 
 * Đọc hiểu
- Treo tranh lên bảng
- Trong tranh hình 1 vẽ con gì?
- Nhìn thấy gì ở tranh 2?
- Gắn thẻ chữ
- Nhận xét, khen ngợi
- Các em vừa học xong những âm ,tiếng gì?
 Tiết 2: 
 Hoạt động 3: viết
YC QS HD viết chữ u,ư, nhụ, nhừ
 - Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
- Hướng dẫn cách viết từng chữ u,ư, nhụ, ngừ
- QS,giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi
D. VẬN DỤNG
 Hoạt động 4: Đọc
- Đọc hiểu đoạn Cá kho
 Quan sát tranh
– Nội dung bức tranh vẽ gì?
+ Luyện đọc trơn 
 Đọc mẫu
- Đọc chậm từng câu
- Nhận xét khen ngợi
 Đọc hiểu
- ? mẹ đang làm gì ?
IV. Củng cố, dặn dò
? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân nối tiếp đọc, cả lớp,CN: ngô
- Đọc cả lớp, tổ, cá nhân
- HS: âm nh đã học. Âm u chưa học
- Đọc nối tiếp, đồng thanh cả lớp: nh
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp : u
- Đọc cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc đánh vần: Nhờ - u – nhu- nặng – nhụ
- Đọc trơn: Cá nhụ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- nghe, Quan sát
- Đọc các nhân, tổ, lớp : ngừ
- Âm ng đã học âm ư chưa học
- nghe, Quan sát
- Đọc: ư cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc ngờ: Cả lóp, tổ, cá nhân
- Đọc đánh vần: Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ
- Đọc trơn: ngừ
- Cá nhân, tổ, lớp
- Cả lớp, tổ, bàn ,cá nhân
- Thực hiện cá nhân (ghép bảng gài)
- Đọc trơn tiếng vừa ghép được: dù, ngủ 
- Thực hiện tiếp nối bài trên bảng
- HS nhận xét
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, đồng thanh
- Trả lời: u, ư
- Theo dõi, Quan sát 
- Trả lời - hổ
- Đu đủ 
- Đọc các câu ở dưới bức tranh cá nhân, nhóm, lớp..
- Nhận xét
- Trả lời: u,ư, nhụ, ngừ .
Quan sát mẫu viết bảng 
- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ
- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con
- Viết vở tập viết
- Quan sât tranh - Trả lời theo cặp
Theo dõi
- Chỉ và đọc theo (2 lần)
- Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn
- Đọc cả lớp, bàn, tổ, cá nhân
- Thảo luận theo cặp,Trả lời
Tiếng việt: Tiết 1+2 Bài 3 E: Ôn tâp ( Trang 38,39)
 L M – N NH - NG NH – U Ư
I. Mục tiêu
- Đọc đúng và rõ ràng các âm l , m, n, nh , ng, ngh, u, ư. Và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, vần đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn đã học. 
- Hiểu nghĩa từ ngữ trong đoạn đọc và trả lời các câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.
- Viết đúng các chữ cái, các tiếng chữa âm vần đã học: Củ nghệ, bẹ ngô
- Hỏi và trả lời câu hỏi về cá hoạt động thương ngày của mọi người, nghe kể chuyện Gà mẹ và gà con, trả lời câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: - Tranh ở HĐ1, hoặc tranh ảnh 
- Mẫu tranh SGK, bộ thẻ chữ, tranh ở HĐ2, HĐ4
 HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Khởi động: 
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
A.HOAT ĐỌNG LUYỆN TẬP
 1: Nghe – nói
- YC QS tranh 1 HĐ theo cặp
YC HĐ cả lớp
Lên giới thiệu kết hợp chỉ tranh
Nhạn xét , chốt, khen
Đọc
Đọc từ ngữ.
HĐ cá nhân YC Quan sát tranh SGK nói tên các con vật vẽ trong tranh.
YC đọc các từ ngữ dưới tranh
NX, khen
Đọc câu
HD nói về các hoạt động trong các tranh 1
Trong gia đình tranh 1 là ai? Mẹ đang làm gì?
Bé đã làm gi?
YC đọc câu dưới tranh
 YC Hoạt đông theo nhóm bàn hình 2
Cho HS giới thiệu nhân vật và hoạt động của 2 bức tranh
Nhận xét ,chốt
Viết
DH viết từ ngữ: củ nghệ, bẹ ngô.
QS giúp đỡ, , nhận xét, sữa lỗi.
Nghe- nói
- Hướng dẫn quan sát và trả lời câu chuyện Gà mẹ và gà con
tranh 1 vẽ gì? Gà mẹ cho gà con ăn gì?
Nêu tên con vật bức tranh 2 có ?
Bác mèo đã làm gì?
Bức tranh 4.5 (Tương tự)
Đọc tên câu chuyện.
 - Kể mẫu câu chuyện 1 lần. kết hợp chỉ tranh
- Kể lần 2: 
YC kể trong nhóm
Theo dõi
Thi kể 
Nhận xét , khen 
IV. Củng cố, dặn dò: 
Gà con đã ăn được món của ai?
Dặn dò: Viết bài ở VBT
Lớp hát
- Theo dõi nghe
QS tranh Thảo luận
Nhìn thấy trong tranh vẽ những quả gì?
Tranh vẽ những cảnh gì?
- Đại diện TL
- Nhận xét
QS nêu
Đọc cả lóp, tổ, bàn, cá nhân
Nhận xét
Quan sát, Theo dõi trả lời
- Đọc cá nhân, bán
Thảo luận
Tranh vẽ ai? Bố đang làm gì
Đọc câu dưới tranh
3-4 HS
Nx 
QS mẫu, viết bảng con 1-2 l
Viết vở
Theo dõi nghe
Quan sát tranh, TL
- 1-2 em đọc
Nghe, kể theo
Kể trong nhóm 4.
Kể trước lớp theo nhóm mỗi em 1 tranh.
NX
Kể cả câu chuyện cá nhân
Nx
- TL

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoc_van_lop_1_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_tuan_3.doc