Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 10: Ngày chủ nhật - Bài 1: at, ăt, ât

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 10: Ngày chủ nhật - Bài 1: at,  ăt, ât

I.MỤC TIÊU

1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật ( lạc đà, quả gấc, đọc sách, hát nhạc, )

 - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần at, ăt, ât.

2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của vần at, ăt, ât đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.

3- Viết được các vần at, ăt, ât và các tiếng, từ ngữ có các vần at, ăt, ât .

4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.

5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.

 

doc 5 trang chienthang2kz 13/08/2022 8720
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt Lớp 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 10: Ngày chủ nhật - Bài 1: at, ăt, ât", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
	Bài 1: AT - ĂT - ÂT
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật ( lạc đà, quả gấc, đọc sách, hát nhạc, )
 - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần at, ăt, ât. 
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của vần at, ăt, ât đánh vần thầm và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
3- Viết được các vần at, ăt, ât và các tiếng, từ ngữ có các vần at, ăt, ât .
4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần at, ăt, ât , một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ . Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần ac, âc,ăc, oc, ôc, uc, ưc và trả lời một số câu hỏi về chủ đề Vui học.
 - Nhận xét – TD
2. Khởi động
- YC HS mở SGK/100 
- GV giới thiệu chủ đề.
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- Em hãy nêu những nội dung có trong tranh?
- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng nhật, lật đật, đất , nhặt có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần at, ăt, ât – ghi vần at, ăt, ât lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
Nhận diện vần at
- GV viết vần at
- YC Hs quan sát và phân tích vần at
- Nhận xét – TD
- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần at
- Nhận xét
b. Nhận diện vần ăt, ât ( tương tự vần at)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần at, ăt, ât
- Vần at, ăt, ât có gì giống và khác nhau ?
- Nhận xét – TD
4. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
- Có vần at cô muốn có tiếng hát ta làm như thế nào ?
- Nhận xét 
- YC Hs đọc
- Nhận xét
- Có tiếng hát muốn có từ ca hát ta làm như thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn)
- Nhận xét
- YC Hs đọc toàn mô hình vần at
- Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ cắt giấy, bật ti vi ( tương tự ca hát)
5. Tập viết
a. Viết vần at
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết at ( ca hát)
- YC HS viết 
- Nhận xét – TD
- Vần ăt, ât(cắt giấy, bật ti vi) hướng dẫn tương tự vần at
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- YC HS viết at ca hát, ăt cắt giấy, ât bật ti vi vào vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.
- Nhận xét – TD
TIẾT 2
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.
- YC HS đặt câu với từ mở rộng.
- YC HS tìm thêm từ có chứa vần at, ăt, ât và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.
- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm được.
- Kể tên hoạt động của từng người trong nhà bé đã làm vào ngày chủ nhật?
- Em thường làm gì vào ngày chủ nhật ?
- GDKNS
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những ai ?
- Họ đang làm gì ?
- YC HS đọc cụm từ trong bóng nói.
- Cho HS hát, đọc thơ, có từ chứa tiếng vần mới học.
8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau Bài ET,ÊT,IT.
- BC sỉ số.
- 2 HS 
- Nhận xét bài của bạn.
- HS mở sách thảo luận nhóm đôi.
- HS nêu chủ nhật, lật đật, đất sét...
- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng 
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- Gồm âm a và âm t ( âm a đứng trước, âm t đứng sau)
- Nhận xét bạn
- Hs đọc CN- nhóm- ĐT
- Giống : âm t đứng sau
 Khác : âm a, ă, â
- Nhận xét bạn
- Thêm âm h trước vần at và dấu sắc trên âm a.
- Đánh vần CN- Tổ - ĐT
- Thêm tiếng ca trước tiếng hát.
- Đọc CN – ĐT
- CN – ĐT
- HS đọc CN - ĐT
- HS lắng nghe nêu lại cách viết
- HS viết bảng con
- Nhận xét sửa sai
- 1 HS đọc.
- HS viết vở tập viết.
- 3 HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài đọc của bạn.
- HS quan sát và trả lời.
- Hs trả lời, lắng nghe.
- HS đặt 1 từ mở rộng.
- HS lần lượt tìm.
- HS lắng nghe.
- HS tìm.
- 2 HS đọc.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS đọc CN - ĐT
- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_chu.doc