Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 6: Đi sở thú

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 6: Đi sở thú

 BÀI 1 : P, p , ph

I.MỤC TIÊU :

1.Năng lực:

Năng lực chung:

 Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề gợi ra (và tranh chủ đề,nếu có ), sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở thú ( đi sở thú, sẻ, xe, quạ, )

Năng lực đặc thù:

-Viết được các chữ p, ph và các tiếng từ có p,ph (pa nô, phi ngựa )

-Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản.

-Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học .

Phẩm chất:

 Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ

 

docx 17 trang chienthang 31/08/2022 15885
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 6: Đi sở thú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày soạn: KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Ngày dạy: CHỦ ĐỀ 6: ĐI SỞ THÚ
 BÀI 1 : P, p , ph 
I.MỤC TIÊU : 
1.Năng lực:
Năng lực chung:
 Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề gợi ra (và tranh chủ đề,nếu có ), sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở thú ( đi sở thú, sẻ, xe, quạ, )
Năng lực đặc thù:
-Viết được các chữ p, ph và các tiếng từ có p,ph (pa nô, phi ngựa )
-Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. 
-Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . 
Phẩm chất:
 Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	-SHS, VTV, VBT, SGV
	-Thẻ chữ p,ph.
	-Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ ( pa nô, pi- a-nô, cà phê, đĩa pha lê, cá rô phi,..)
	-Tranh chủ đề.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: 
Mục tiêu:giúp HS ôn lại và khắc sâu kiến thức . 
Phương pháp: trực quan , vấn đáp.
Cách thực hiện : - Yêu cầu HS : 
+ 1 HS đọc lại bảng ôn ở SHS trang 58. 
+ 1 HS viết từ : mua nho , dừa, mía . 
+ 1 HS đặt câu (nói) một số từ có chứa: t, th, nh, r, tr, ia, ua, ưa.
 - GV nhận xét và tuyên dương .. 
2. Khởi động: 
Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để bắt đầu bài học .
Phương pháp :trực quan , vấn đáp.
Cách thực hiện:
 - Yêu cầu HS mở SHS, trang 60 , quan sát tranh và trả lời các câu hỏi : 
 + Trong tranh , em thấy có những gì ? ( gv ghi lại các tiếng HS nêu được ) 
- Gv rút ra tên chủ đề : Đi sở thú . 
- Gv yêu cầu HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được : p,ph .
- GV giới thiệu bài : (P, p, ph).
3. Nhận diện âm chữ mới , tiếng có âm chữ mới : 
Mục tiêu: Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của p,ph, nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn pa , phi và hiểu nghĩa của các từ pa nô, phi ngựa.
Phương pháp: trực quan , vấn đáp.
3.1. Nhận diện âm chữ mới : 
a. Nhận diện âm chữ p : 
 - GV hướng dẫn HS quan sát chữ p in thường và in hoa.
 -GV hướng dẫn HS luyện đọc chữ p . 
b . Nhận diện âm chữ ph ( tương tự như chữ p ) 
3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng : 
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có p: 
- GV hướng dẫn HS quan sát mô hình đánh vần tiếng pa. 
Yêu cầu HS phân tích tiếng pa . 
Yêu cầu HS đánh vần tiếng pa . 
-GV nhận xét và yêu cầu nhiều HS đánh vần lại tiếng pa . 
b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có ph:
-GV tiến hành tương tự với tiếng phi .
4. Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá .
Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. 
Phương pháp: trực quan , thực hành.
4.1/ Đánh vần và đọc trơn từ khóa pa nô.
- GV hỏi trong từ khoá: pa nô em hãy tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Gv yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : pa nô theo nhóm 2 . 
- Gọi một số nhóm đọc to cho các nhóm nhận xét . 
- GV nhận xét và tuyên dương. 
4.2/ Đánh vần và đọc trơn từ khóa phi ngựa.
- Tương tự như đánh vần từ khóa pa nô.
5. Tập viết : 
Mục tiêu: Viết được các chữ p, ph và các tiếng từ có p,ph (pa nô, phi ngựa )
Phương pháp: trực quan , vấn đáp, thực hành.
5.1/ Hướng dẫn HS viết vào bảng con:
a. Viết chữ p, pa nô: 
- GV dán mẫu chữ p lên bảng , yêu cầu HS nêu : 
 + Chữ p gồm mấy nét cơ bản , đó là những nét nào ? 
 + Chữ p cao bao nhiêu ô ? 
-GV viết mẫu , yêu cầu HS quan sát . Yêu cầu HS viết vào bảng con p, pa nô. 
-GV gọi một vài em lên bảng để cho lớp nhận xét .
b. GV hướng dẫn HS viết các chữ còn lại ph , phi ngựa ( tiến hành tương tự các bước như trên ).
5.2/ Viết vào vở tập viết.
 - Gv nêu yêu cầu của bài viết . 
 - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi , cách đặt vở .
 - Gv theo dõi , giúp đỡ hs . 
 - Gv yêu cầu hs nhận xét đánh giá bài làm của mình và của bạn.
-3 HS thực hiện theo yêu cầu của gv. Lớp theo dõi và nhận xét . 
-HS quan sát và trả lời cá nhân : 
-Em thấy trong tranh có : cà phê, pi-a-nô, rạp chiếu phim.
-HS nhắc lại tên chủ đề .
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng là có âm p, ph. 
- HS quan sát và lắng nghe . 
- HS quan sát và lắng nghe .
- HS luyện đọc . 
- HS quan sát và trả lời câu hỏi . 
Tiếng pa gồm : âm p đứng trước , âm a đứng sau.
Pờ-a-pa . 
- HS trả lời và luyện đọc.
- HSTL: âm p trong tiếng khóa pa.
-HS luyện đọc theo nhóm . 
-HS đọc . 
-HS quan sát và trả lời .
- HSTL.
- 4 ô li.
-HS viết vào bảng con. 
-HS quan sát và nhận xét .
- HS viết: p, pa nô, ph, phi ngựa.
-Hs nhắc lại tư thế ngồi viết .
-Hs chọn biểu tượng đánh giá phù hợp.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
6.Luyện tập đánh vần , đọc trơn.
Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. 
Phương pháp: trực quan , vấn đáp , thực hành.
a.Đánh vần , đọc trơn các từ mở rộng ,hiểu nghĩa các từ mở rộng. 
-GV yêu cầu HS quan sát tranh ở sách trang 61 và trả lời : 
 + Tranh 1: trong tranh vẽ gì ? Trong từ phở có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 2: trong tranh vẽ gì ? trong từ phố có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 3: trong tranh vẽ gì ? trong từ cà phê có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 4: trong tranh vẽ gì? Trong từ pa tê có âm nào em vừa học?
- Yêu cầu HS gạch chân các âm vừa học trong từ khoá . 
-GV yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn các từ khoá vừa tìm được . 
-GV giải nghĩa các từ khoá . 
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm thêm các tiếng mới có chứa p,ph . 
- Gọi một số nhóm trình bày , GV ghi lại các tiếng , từ các nhóm vừa tìm . 
-GV nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được. 
b.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng.
-GV yêu cầu 1 HS HTT đọc bài ứng dụng. 
-Gv đọc mẫu và hỏi HS : 
Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới học có trong bài đọc .
Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ ngựa phi, ra phố. . 
Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc bài ứng dụng. 
Trong bài , bé làm gì? Bé hát câu gì?
7.Hoạt động mở rộng:
Mục tiêu : Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . 
Phương pháp :	trực quan , vấn đáp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh mở rộng và hỏi :
 +Trong tranh vẽ những gì ? 
 + Em hãy giới thiệu một vật mà em biết và đã sử dụng . 
-GV nhận xét . 
8. Củng cố : 
- Yêu cầu cả lớp nhận diện lại tiếng, từ có p,ph.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem trước bài học : S, X.
-HS quan sát và trả lời .
+ Tô phở , trong từ phở có âm ph em vừa học . 
+ Phố , trong từ phố có âm ph em vừa học .
+Cà phê , trong từ phê có âm ph em vừa học .
+ Pa tê, trong từ pa có âm p em vừa học.
- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-HS đọc. 
-HS thảo luận nhóm4 .
-Một số nhóm lên trình bày: phố xá, pha trà, pin,..
-Cả lớp đọc.
-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm . 
-HS trả lời : 
Phi, phố . 
 HS đọc.
Bé vừa phi ngựa gỗ, bé vừa ca: Là lá la la.
- Pi-a-nô, pi-gia-ma, phấn viết bảng.
-HS quan sát và trả lời . 
-HS đọc . 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 6: ĐI SỞ THÚ
BÀI 2 : S, s , X, x 
I.MỤC TIÊU : 
Giúp học sinh : 
1. Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề gợi ra (và tranh chủ đề,nếu có ), sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở thú ( đi sở thú, sẻ, xe, quạ, )
- Quan sát tranh khởi động,biết trao đổi với bạn về các sự vật,hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa s, x ( sư tử, cá sấu, sóc, xe, số sáu, xem,....)
2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của s, x nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn sư, xe và hiểu nghĩa của các từ sư tử, xe ngựa.
3.Viết được các chữ s, x và các tiếng từ có s, x (sư tử, xe ngựa)
4.Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. 
5.Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . 
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	-SHS, VTV, VBT, SGV.
	-Thẻ chữ s, x
	-Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ ( sư tử, xe ngựa)
	-Tranh chủ đề.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: 
Mục tiêu:giúp HS ôn lại và khắc sâu kiến thức . 
Phương pháp :trực quan , vấn đáp.
Cách thực hiện : - Yêu cầu HS : 
+ 1 HS đọc lại các từ ứng dụng ở SHS trang 61. 
+ 1 HS viết từ : pa nô, phi ngựa . 
+ 1 HS đọc bài ứng dụng.
 - GV nhận xét và tuyên dương .. 
2. Khởi động: 
Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để bắt đầu bài học .
Phương pháp :trực quan , vấn đáp.
Cách thực hiện:
 - Yêu cầu HS mở SHS trang 62 , quan sát tranh và trả lời các câu hỏi : 
 + Trong tranh , em thấy có những gì ? ( gv ghi lại các tiếng HS nêu được ) 
 -Gv rút ra tên chủ đề : Đi sở thú . 
 -Gv yêu cầu HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được : s,x .
 -GV giới thiệu bài : (S, x ).
3. Nhận diện âm chữ mới , tiếng có âm chữ mới : 
Mục tiêu:Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của s, x nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn sư, xe và hiểu nghĩa của các từ sư tử, xe ngựa.
Phương pháp:trực quan ,thực hành
3.1. Nhận diện âm chữ mới : 
a. Nhận diện âm chữ s : 
 - GV hướng dẫn HS quan sát chữ s in thường và in hoa.
 -GV hướng dẫn HS luyện đọc chữ s . 
b . Nhận diện âm chữ x ( tương tự như chữ x ) 
3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng : 
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có s: 
- GV hướng dẫn HS quan sát mô hình đánh vần tiếng sư. 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng sư . 
- Yêu cầu HS đánh vần tiếng sư . 
- GV nhận xét và yêu cầu nhiều HS đánh vần lại tiếng sư . 
b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có x:
-GV tiến hành tương tự với tiếng xe .
4. Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá . 
Mục tiêu:Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. 
Phương pháp:trực quan , thực hành.
4.1/ Đánh vần và đọc trơn từ khóa sư tử.
- GV hỏi trong từ khoá: sư tử em hãy tìm tiếng chứa vần vừa học.
- GV yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : sư tử theo nhóm 2 . 
- Gọi một số nhóm đọc to cho các nhóm nhận xét . 
- GV nhận xét và tuyên dương. 
4.2/ Đánh vần và đọc trơn từ khóa xe ngựa.
- Tương tự như đánh vần từ khóa sư tử.
5. Tập viết : 
Mục tiêu:Viết được các chữ s, x và các tiếng từ có s, x (sư tử, xe ngựa)
Phương pháp:trực quan, thực hành , vấn đáp.
5.1/ Hướng dẫn HS viết vào bảng con:
a. Viết chữ s, sư tử: 
- GV dán mẫu chữ s lên bảng , yêu cầu HS nêu : 
+ Chữ s gồm mấy nét cơ bản , đó là những nét nào ? 
+ Chữ s cao bao nhiêu ô ? 
-GV viết mẫu , yêu cầu HS quan sát . 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con s, sư tử. 
-GV gọi một vài em lên bảng để cho lớp nhận xét .
b. GV hướng dẫn HS viết các chữ còn lại x , xe ngựa ( tiến hành tương tự các bước như trên ).
5.2/ Viết vào vở tập viết :
 - Gv nêu yêu cầu của bài viết . 
 - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi , cách đặt vở .
 - Gv theo dõi , giúp đỡ hs . 
 - Gv yêu cầu hs nhận xét đánh giá bài làm của mình và của bạn.
-3 HS thực hiện theo yêu cầu của gv. Lớp theo dõi và nhận xét . 
HS quan sát và trả lời cá nhân : 
+ Em thấy trong tranh có : đi sở thú, sư tử, cá sấu, sóc, xe, số sáu, xem.
HS nhắc lại tên chủ đề .
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng là có âm s ,x 
- HS quan sát và lắng nghe . 
- HS quan sát và lắng nghe .
- HS luyện đọc . 
- HS quan sát và trả lời câu hỏi . 
-Tiếng sư gồm : âm s đứng trước , âm ư đứng sau.
-Sờ- ư-sư . 
- HS trả lời và luyện đọc.
- HSTL: âm s trong tiếng khóa sư.
-HS luyện đọc theo nhóm . 
-HS đọc . 
-HS quan sát và trả lời .
- HSTL.
- 2.5 ô li.
-HS viết vào bảng con. 
-HS quan sát và nhận xét .
- HS viết: s, sư tử, x , xe ngựa.
-Hs lắng nghe .
-Hs nhắc lại tư thế ngồi viết .
-Hs chọn biểu tượng đánh giá phù hợp.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
6.Luyện tập đánh vần , đọc trơn.
Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản.
Phương pháp:trực quan thực hành .
a.Đánh vần , đọc trơn các từ mở rộng ,hiểu nghĩa các từ mở rộng. 
-GV yêu cầu HS quan sát tranh ở sách trang 61 và trả lời : 
 + Tranh 1: trong tranh vẽ con gì ? Trong từ sẻ có âm nào em vừa học ?
 + Tranh 2: trong tranh vẽ con gì ? trong từ xù có âm nào em vừa học ?
 + Tranh 3: trong tranh vẽ trái gì ? trong từ su su có âm nào em vừa học ?
 + Tranh 4: trong tranh vẽ gì? Trong từ xô nhựa có âm nào em vừa học?
- Yêu cầu HS gạch chân các âm vừa học trong từ khoá . 
-GV yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn các từ khoá vừa tìm được . 
-GV giải nghĩa các từ khoá . 
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm thêm các tiếng mới có chứa s, x . 
- Gọi một số nhóm trình bày , GV ghi lại các tiếng , từ các nhóm vừa tìm . 
-GV nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được. 
b.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng.
-GV yêu cầu 1 HS HTT đọc bài ứng dụng. 
-Gv đọc mẫu và hỏi HS : 
+ Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới học có trong bài đọc .
+ Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ sở thú, sư tử . 
+ Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc bài ứng dụng. 
+ Trong bài , ai đưa cả nhà đi đâu? Trong sở thú có những con vật gì ?
7.Hoạt động mở rộng:
Mục tiêu: Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . 
Phương pháp:trực quan , vấn đáp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh mở rộng và hỏi :
+Trong tranh vẽ những ai ?
+ Họ đang làm gì ? 
+ Em hãy nói tên con vật, tên cây gần gũi với các em có chứa âm s, x.
-GV nhận xét . 
8. Củng cố : 
- Yêu cầu cả lớp nhận diện lại tiếng, từ có s, x.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem trước bài học : Q, q, qu, Y, y.
-HS quan sát và trả lời .
+ Con chim sẻ , trong từ sẻ có âm s em vừa học . 
+Chó xù , trong từ xù có âm x em vừa học .
+ Su su , trong từ su có âm s em vừa học.
+Xô nhựa, trong từ xô có âm x em vừa học.
- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-HS đọc. 
-HS thảo luận nhóm4 .
-Một số nhóm lên trình bày: chim sáo, sạch sẽ, xúc xích, xăng dầu, 
-Cả lớp đọc.
-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm . 
-HS trả lời : 
+ Sở thú, sư tử . 
 +HS đọc.
+Ba đưa cả nhà đi sở thú. Trong sở thú có: cò, rùa, khỉ, thỏ, ngựa, sư tử, hà mã.
- HSTL.
-HS trả lời: se sẻ, xù xù, 
-HS đọc . 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 6: ĐI SỞ THÚ
BÀI 3: Q q qu Y y 
I. MỤC TIÊU
1.a. Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng đượcmột số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở tại (đi sở thai, sẻ, xe,qua, ...).
 - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng tháiđược vẽ trong tranh có tên gọi chứa qu, y(cô y sĩ, y tá, hoa dã quỳ, que kem, con quạ).
 2. Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của q, qu,y nhận diện cấu tạo tiếng, đánhvần đồng thanh lớn qu, y và hiểu nghĩa của các từ quà, y sĩ
 3. Viết được các chữ q, qu, y và các tiếng, từ quà, y sĩ.
 4. Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
 5. Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - SHS, VTV, VBT, SGV.
 - Thẻ chữ p, ph.
 - Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ qu, y(cô y sĩ, y tá, hoa dã quỳ, que kem, con quạ). (GV có thể chuẩn bị thêm video clip về cảnh vui chơi ở sở thú công viên)
 - Tranh chủ đề (nếu có).Chân trời sáng tạo
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
- Hát 
- HS đọc từ ngữ, câu, viết âm chữ, từ, nói câu có từ ngữ có tiếng chứa p, ph.
- Chiếu tivi / bảng phụ: phở, phố, cà phê, patê
2. Khởi động
+ Mục tiêu: Biết trao đồi với các bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ q,qu,y
+ Phương pháp: Nhóm đôi, đàm thoại, trực quan.
+ Cách tiến hành :
- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
- Trong các tiếng vừa tìm được có âm gì giống nhau?
- GV giới thiệu bài: Q q qu Y y 
3. Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm chữ mới
+ Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô ( chữ in hoa, chữ in thường)
+ Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.thảo luận
+ Cách tiến hành :
3.1. Nhận diện âm chữ mới
a. Nhận diện âm chữ qu
- HS quan sát chữ q in thường, in hoa, quan sát chữ qu.
- Gv đọc mẫu q , qu - HS đọc chữ qu.
b. Nhận diện âm chữ y (tương tự như với qu)
3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm chữ qu
qu
a
quà
* Gắn bảng cài tiếng quà
b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm chữ y
(Các bước còn lại tương tự tiếng quà.)
4. Đánh vần tiếng khoá, đọc trơn từ khoá :
Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
Phương pháp:trực quan , thực hành.
4.1. Đánh vần và đọc trơn tiếng khoả, từ khoá quà
- Các em quan sát mô hình từ khóa cô và xem có âm 
gì mình vừa học ?
- Bạn nào đánh vần được ?
- Đọc trơn	
4.2. Đánh vần và đọc trơn từ khoá y sĩ (tương tự tin khoả quà)
5. Tập viết
Mục tiêu: Viết được các chữ s, x và các tiếng từ có s, x (sư tử, xe ngựa
Phương pháp:trực quan, thực hành.
5.1. Viết vào bảng con
a. Viết chữ qu
- GV cho HS quan sát chữ mẫu, phân tích độ cao, cách nối nét giữa q và u
b. Viết chữ quà
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu tạo chữ quà (chữ qu đứng trước, chữ a đứng sau, dấu ghi thanh huyền trên chữ a).
c. Viết chữ y, y sĩ (tương tự viết qu, quà)
5.2. Viết vào vở tập viết
- Nhắc tư thế ngồi viết
- Nêu yêu cầu cần viết
- Giúp đỡ HS viết chậm
- HS tham gia trò chơi hoặc hoạt động giải trí có liên quan đến chủ đề.
- HS đọc lại BC
- HS mở SHS, trang 64.
- HS quan sát tranh khởi động, trao đổi, nói từ ngữ chứa tiếng có âm đầu qu, y(cô yĩ, y tá, hoa dã quỳ, que kem, con quạ).
- HS nêu các tiếng có qui, y đã tìm được y, quy, que, quạ).
- HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được (có chứa qu, y).
HS quan sát
HS đọc cá nhân, nhóm 2
- HS quan sát mô hình đánh vần tiếng quà.
- HS phân tích tiếng quà 
- Gồm âm qu, âm a, dấu huyền trên âm a.
* Gắn bảng cài tiếng quà
- Hs đọc đánh vần nhóm đôi
HS quan sát mô hình đánh vần tiếng y.
- HS quan sát từ khoá quà, phát hiện âm qu trong tiếng khoá quà.
- HS đánh vần tiếng khoá quà: quờ-a-qua-huyền-quà.
- HS đọc trơn từ khoá quà.
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu tạo của chữ qu.
+ q cao 4 ô li, gồm nét cong kín và nét sổ
- HS viết chữ qu vào bảng con.
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn, sửa lỗi nếu có.
- HS viết chữ quà vào bảng con.
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn, sửa lỗi nếu có.
- HS viết qu, quà, y, y sĩ vào VTV.
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn, sửa lỗi nếu có.
- HS tự chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
Phương pháp: trực quan, thực hành.
-GV yêu cầu HS quan sát tranh ở sách trang 65 và trả lời : 
 + Tranh 1: trong tranh vẽ gì ? Trong tiếng que có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 2: trong tranh vẽ gì ? trong tiếng quạ có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 3: trong tranh vẽ gì ? trong tiếng dã quỳ có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 4: trong tranh vẽ gì? Trong từ quả lê có âm nào em vừa học?
- Yêu cầu HS gạch chân các âm vừa học trong từ khoá . 
-GV yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn các từ khoá vừa tìm được . 
-GV giải nghĩa các từ khoá . 
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm thêm các tiếng mới có chứa qu . 
- Gọi một số nhóm trình bày , GV ghi lại các tiếng , từ các nhóm vừa tìm . 
-GV nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được. 
b.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng.
-GV yêu cầu 1 HS HTT đọc bài ứng dụng. 
-Gv đọc mẫu và hỏi HS : 
 + Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới học có trong bài đọc .
 + Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn các từ khó : sư tử, nhỏ nhẹ ,thú dữ . . 
 + Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc bài ứng dụng. 
 + Trong bài , bé rủ chị đi đâu?
 + Vì sao chị nhắc bé chú ý sư tử?
-Gv nhận xét và giáo dục an toàn cho hs khi đi tham qua sở thú.
-HS quan sát và trả lời .
+ Que , trong tiếng que có âm qu em vừa học . 
+ Quạ , trong từ quạ có âm qu em vừa học .
+Dã quỳ , trong từ dã quỳ có âm y em vừa học .
+ Quả lê, trong từ quả lê có âm qu em vừa học.
- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-HS đọc. 
-HS thảo luận nhóm4 .
-Một số nhóm lên trình bày.
-Cả lớp đọc.
-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm . 
-HS trả lời : 
+ Qua ,chú ý . 
+ HS đọc.
+ HS đọc.
+ Bé rủ chị đi sở thú.
+ Vì sư tử là thú dữ.
7. Hoạt động mở rộng
 Mục tiêu: Nói những đều em biết về y bác sĩ thú y
 Phương pháp:trực quan , vấn đáp
-Gv yêu cầu HS quan sát tranh, phát hiện được nội dung tranh :
 + Tranh vẽ những ai? 
 + Họ đang làm gì ?
- GV có thể gợi ý: 
 + Y sĩ thú y làm nghề gì?
 + Em đã gặp y sĩ thú y chưa?
 + Em có thích nghề chữa bệnh cho các loài vật không? Vì sao?
- Yêu cầu HS nói trong nhóm và trước lớp về bác sĩ thú y. 
-Gv nhận xét.
-Hs quan sát tranh và trả lời :
+ Y sĩ thú y 
+ Họ đang khám cho con mèo .
+ Họ khám , chữa bệnh cho các con vật .
+Hs trả lời .
+ Hs trả lời.
-Hs nói theo nhóm.
8. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài vừa học.
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài4 : gi).
-Hs đọc .
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 6: ĐI SỞ THÚ
BÀI 4 : gi 
I.MỤC TIÊU : 
Giúp học sinh : 
1. Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề gợi ra (và tranh chủ đề,nếu có ), sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở thú ( đi sở thú, sẻ, xe, quạ, )
- Quan sát tranh khởi động,biết trao đổi với bạn về các sự vật,hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa âm gi ( già , giỏ, giá )
2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của gi , nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn giá và hiểu nghĩa của các từ giá vẽ.
3.Viết được chữ gi và các tiếng từ có âm gi (giá vẽ)
4.Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. 
5.Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . 
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	-SHS, VTV, VBT, SGV.
	-Thẻ chữ.
	-Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: 
 Mục tiêu:giúp HS ôn lại và khắc sâu kiến thức . 
 Phương pháp :trực quan , vấn đáp.
Cách thực hiện : - Yêu cầu HS : 
+ 1 HS đọc lại các từ ứng dụng ở SHS trang 65. 
+ 1 HS viết từ : QUÀ, Y SĨ . 
+ 1 HS đọc bài ứng dụng.
 - GV nhận xét và tuyên dương ..
-3 HS thực hiện theo yêu cầu của gv. Lớp theo dõi và nhận xét . 
2. Khởi động: 
 Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để bắt đầu bài học .
 Phương pháp :trực quan , vấn đáp.
Cách thực hiện:
 - Yêu cầu HS mở SHS trang 66 , quan sát tranh và trả lời các câu hỏi : 
 + Trong tranh , em thấy có những gì ? ( gv ghi lại các tiếng HS nêu được ) 
 -Gv yêu cầu HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được .
 -GV giới thiệu bài : gi .
HS quan sát và trả lời cá nhân : 
+ Em thấy trong tranh có : giá vẽ, cụ già,cái giỏ.
- HS phát hiện điểm giống nhau giữa các tiếng là có âm gi. 
- HS quan sát và lắng nghe .
3. Nhận diện âm chữ mới , tiếng có âm chữ mới : 
 Mục tiêu:Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của gi, nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn giá và hiểu nghĩa của từ giá vẽ.
 Phương pháp:trực quan ,thực hành
a. Nhận diện âm chữ gi : 
 - GV hướng dẫn HS quan sát chữ gi in thường và in hoa.
 -GV hướng dẫn HS luyện đọc chữ gi . 
b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có gi : 
- GV hướng dẫn HS quan sát mô hình đánh vần tiếng giá. 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng giá . 
- Yêu cầu HS đánh vần tiếng giá . 
- GV nhận xét và yêu cầu nhiều HS đánh vần lại tiếng giá . 
- HS quan sát và lắng nghe .
- HS luyện đọc . 
- HS quan sát và trả lời câu hỏi . 
-Tiếng giá gồm : âm gi đứng trước , âm a đứng sau , dấu sắc bên trên âm a.
-gi- a-gia-sắc-giá . 
4. Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá . 
 Mục tiêu:Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. 
 Phương pháp:trực quan , thực hành.
4.1/ Đánh vần và đọc trơn từ khóa giá vẽ.
- GV hỏi trong từ khoá: giá vẽ em hãy tìm tiếng chứa vần vừa học.
- GV yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : giá vẽ theo nhóm 2 . 
- Gọi một số nhóm đọc to cho các nhóm nhận xét . 
- GV nhận xét và tuyên dương. 
- HSTL: âm gi trong tiếng khóa giá vẽ.
-HS luyện đọc theo nhóm . 
-HS đọc . 
5. Tập viết : 
 Mục tiêu:Viết được chữ ghi âm gi và tiếng có âm gi(giá vẽ)
 Phương pháp:trực quan, thực hành , vấn đáp.
a.Hướng dẫn HS viết vào bảng con:
- GV dán mẫu chữ gi lên bảng , yêu cầu HS nêu : 
+ Chữ ghi hình âm gi gồm mấy con chữ , đó là những con chữ nào ? 
+ Chữ g cao bao nhiêu ô ? Chữ i cao bao nhiêu ô ?
-GV viết mẫu , yêu cầu HS quan sát . 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con âm gi.
-GV gọi một vài em lên bảng để cho lớp nhận xét .
b. Viết vào vở tập viết.
 - Gv nêu yêu cầu của bài viết . 
 - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi , cách đặt vở .
 - Gv theo dõi , giúp đỡ hs . 
 - Gv yêu cầu hs nhận xét đánh giá bài làm của mình và của bạn.
-HS quan sát và trả lời .
- HS trả lời.
- Hs trả lời.
-HS viết vào bảng con. 
-HS quan sát và nhận xét .
-Hs lắng nghe .
-Hs nhắc lại tư thế ngồi viết .
-Hs chọn biểu tượng đánh giá phù hợp.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
 Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
 Phương pháp: trực quan, thực hành.
GV yêu cầu HS quan sát tranh ở sách trang 67 và trả lời : 
 + Tranh 1: trong tranh vẽ gì ? Trong tiếng gió có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 2: trong tranh vẽ gì ? trong từ cụ già có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 3: trong tranh vẽ gì ? trong từ giò lụa có âm nào em vừa học ?
+ Tranh 4: trong tranh vẽ gì? Trong từ giỏ tre có âm nào em vừa học?
- Yêu cầu HS gạch chân các âm vừa học trong từ khoá . 
-GV yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn các từ khoá vừa tìm được . 
-GV giải nghĩa các từ khoá . 
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm thêm các tiếng mới có chứa p,ph . 
- Gọi một số nhóm trình bày , GV ghi lại các tiếng , từ các nhóm vừa tìm . 
-GV nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được. 
b.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng.
-GV yêu cầu 1 HS HTT đọc bài ứng dụng. 
-Gv đọc mẫu và hỏi HS : 
 + Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới học có trong bài đọc .
 + Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ Giỏ, giò lụa . 
+ Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc bài ứng dụng. 
+ Trong bài, ai ở quê ra ?
+ Ai cho nhà bé giỏ quà to ?
+ Giỏ quà có những gì?
-Gv kết luận, giáo dục hs.
-HS quan sát và trả lời .
+ Gió , trong tiếng gió có âm gi em vừa học . 
+ Cụ già , trong từ cụ già có âm gi em vừa học .
+Giò lụa , trong từ giò lụa có âm gi em vừa học .
+ Giỏ tre, trong từ giỏ tre có âm gi em vừa học.
- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-HS đọc. 
-HS thảo luận nhóm4 .
-Một số nhóm lên trình bày.
-Cả lớp đọc.
-1 HS đọc , cả lớp đọc thầm . 
-HS trả lời : 
+ Giỏ, giò lụa . 
+ HS đọc.
+ Bà ở quê ra .Bà cho cả nhà bé giỏ quà to.Quà có giò lụa, khế, lê.
+ Bà ở quê ra.
+ Bà cho nhà bé giỏ quà to.
+ Giỏ quà có giò lụa, khế,lê.
7. Hoạt động mở rộng
 Mục tiêu: Nói những đều em biết về y bác sĩ thú y
 Phương pháp:trực quan , vấn đáp
-Gv yêu cầu HS đọc câu lệnh.
-Gv yêu cầu hs quan sát tranh, phát hiện được nội dung tranh :
 + Tranh vẽ những gì ? 
- GV có thể gợi ý: 
 + Vật này dùng để làm gì ?
 + Em có thích vật đó không ?
- Yêu cầu HS nói trong nhóm và trình bày trước lớp về ba đồ vật trên.
-Gv nhận xét.
-Là gì?
-Hs quan sát tranh và trả lời :
+ Giấy, giầy, giường.
+ Họ đang khám cho con mèo .
+Hs trả lời .
+ Hs trả lời.
- Hs nói theo nhóm.
8. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài vừa học.
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài thực hành).
-Hs đọc .
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 6: ĐI SỞ THÚ
BÀI THỰC HÀNH 
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh :
	1.Kể đúng, đọc đúng các âm chữ p, ph, s, x, qu, y, gi.
	2.Nhận diện đúng âm chữ p, ph, s, x, qu, y, gi trong tiếng, từ.
	3.Đánh vần các tiếng có âm chữ đã học, tập đọc nhanh các âm chữ đã học, gia tốc tốc độ đọc trơn bài đọc ứng dụng.
	4.Thực hiện các bài tập luyện tập các âm chữ đã học.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
VBT, SHS, SGV.
Một số thẻ từ, câu.
Bảng phụ ghi các từ ngữ,câu cần thực hành.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CÙA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CÙA HỌC SINH
1.Ổn định lớp vào kiểm tra bài cũ: 
 - Mục tiêu : tạo tâm thế hào hứng khi học . Ôn lại các kiến thức vừa học.
 -Phương pháp: vấn đáp , thực hành .
-Cách thực hiện:
 + Yêu cầu 1 hs đọc câu, đoạn bài : gi . 
 + Yêu cầu 1 hs viết từ : giá vẽ.
 + Yêu cầu 1 hs nói câu có âm s. . 
-Gv nhận xét, tuyên dương.
-Hs thực hiện theo yêu cầu . 
2. Luyện tập ,đánh giá, đọc trơn, tìm hiểu nội dung bài .
 - Mục tiêu : Giúp hs nhận diện đúng âm chữ p, ph, s, x, qu, y, gi trong tiếng, từ.Đánh vần các tiếng có âm chữ đã học, tập đọc nhanh các âm chữ đã học, gia tốc tốc độ đọc trơn bài đọc ứng dụng.
 -Phương pháp: trực quan, vấn đáp
2.1.Luyện tập đánh vần,đọc trơn từ ngữ.
-Gv đọc bài đọc ở VBT TRANG 21 , yêu cầu hs tìm âm chữ mới học có trong bài đọc.
-Gv tổ chức cho hs luyện đọc bài đọc.
-Gv theo dõi nhận xét.
-Hs theo dõi và tìm .
-Hs luyện đọc theo nhóm , cá nhân.	
2.2.Luyện tập đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc.
-Gv đọc mẫu bài đọc.
-Gọi hs đọc to bài đọc.
-Gv hướng dẫn hs nắm nội dung bài đọc:
 + Nghỉ lễ, ba đưa cả nhà đi đâu ?
 + Trong sở thú có gì ?
 + Bé mê con gì ?
-Gv yêu cầu hs dựa vào bài đọc nối câu hoàn chỉnh ở dưới.
-Gv nhận xét.
-Hs đọc.
+Nghỉ lễ , ba đưa cả nhà đi sở thú.
+Sở thú có hổ, ngựa, sư tử, hà mã.
+Bé mê ngựa và sư tử.
-Hs làm bài vào VBT.
3.Luyện tập thực hành các âm chữ mới:
 -Mục tiêu:Thực hành các âm chữ mới .
 -Phương pháp : trực quan, thực hành.
-Gv yêu cầu hs quan sát và đọc các kí hiệu có trong VBT trang 19, 20, 21.
 Bài tập điền vào ô trống : Gv yêu cầu lớp dùng thẻ chữ và cài lần lượt các tiế

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chan_troi_sang_tao_tua.docx