Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 29 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 29 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Tuần 29 Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2022 Toán: LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ, CÁCH ĐỌC, VIẾT SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Luyện tập về các số có hai chữ số, cách đọc,viết số có hai chữ số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Khởi động: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi trước khi vào tiết học 2.Bài mới: Ôn các số có hai chữ số: - Nhắc lại cách đọc các số có hai chữ số có tận cùng là số 1 Mười một, hai mươi mốt, ba mươi mốt, bốn mươi mốt, năm mươi mốt, sáu mươi mốt, bảy mươi mốt, tám mươi mốt, chín mươi mốt - Nhắc lại cách đọc các số có hai chữ số có tận cùng là số 4 Mười bốn, hai mươi tư, ba mươi tư, bốn mươi tư, năm mươi tư, sáu mươi tư, bảy mươi tư, tám mươi tư, chin mươi tư - Nhắc lại cách đọc các số có hai chữ số có tận cùng là số 5 Mười lăm, hai mươi lăm, ba mươi lăm, bốn mươi lăm, năm mươi lăm, sáu mươi lăm, bảy mươi lăm, tám mươi lăm, chin mươi lăm 3, Thực hành: 1, Đọc các số sau: 32, 55, 68, 94, 51, 26, 10, 99 2. Viết các số sau: mười lăm, chín mươi mốt, sáu mươi tư, ba mươi bảy, năm mươi lăm, tám mươi hai, bảy mươi sáu, một trăm 3, Viết các số từ 28 đến 41: . 4, Viết các số từ 86 đến 100: 4. Củng cố dặn dò: - GV chấm chữa bài nhận xét, tư vấn sửa sai cho HS .Lưu ý HS ghi nhớ cách đọc các số có hai chữ số có tận cùng là 1, 4, 5 Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, TÌM TIẾNG CÓ VẦN CHO TRƯỚC TRONG VÀ NGOÀI BÀI ĐỌC I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT Luyện đọc bài Mặt trăng tìm bạn, Lời chào đi trước, Sử dụng nhà vệ sinh, Tìm tiếng có vần cho trước trong ba bài trên và tìm tiếng ngoài bài đọc trên. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.Khởi động. Cho HS hát bài Chào ông chào bà 2, Bài mới: 3 Luyện đọc bài Mặt trăng tìm bạn,Lời chào đi trước, Sử dụng nhà vệ sinh, *HS đọc bài Mặt trăng tìm bạn + Đọc nhẩm + Đọc to trước lớp từng cá nhân. + Tìm tiếng trong bài chứa vần ât HS tự đọc rà chữ có vần ât Tiếng trong bài có vần ât là: bật, rất + Tìm tiếng trong bài chứa vần ang HS tự đọc rà chữ có vần ang Tiếng có vần ang: vang *HS đọc bài Lời chào đi trước + Đọc nhẩm + Đọc to trước lớp từng cá nhân. + Tìm tiếng trong bài chứa vần ôt HS tự đọc rà chữ có vần ôt, giơ tay báo cáo. Tiếng trong bài có vần ôt là: tốt + Tìm tiếng trong bài chứa vần ay HS tự đọc rà chữ có vần ay Tiếng có vần ay: ngày, tay *HS đọc bài Sử dụng nhà vệ sinh + Đọc nhẩm + Đọc to trước lớp từng cá nhân. + Tìm tiếng trong bài chứa vần ong HS tự đọc rà chữ có vần ong Tiếng trong bài có vần ong là: xong, phòng + Tìm tiếng trong bài chứa vần ông HS tự đọc rà chữ có vần ông Tiếng có vần ông: không 3,Thực hành: 1, Viết 5 tiếng chữa vần an: .. 2. Viết 5 tiếng có vần anh: 4. Củng cố dặn dò: - GV chấm chữa bài nhận xét, tư vấn sửa sai cho HS - GV lưu ý HS phân biệt yêu cầu tìm tiếng trong và ngoài bài, trong bài là trong bài đọc. Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2022 Toán: LUYỆN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Giúp HS: Luyện tập về cách so sánh các số có hai chữ số II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1.Khởi động: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi trước khi vào tiết học 4 2.Bài mới: Ôn cách so sánh số có hai chữ số: Đầu rộng về số lớn, đầu nhọn về số bé. *Số có hai chữ số lớn hơn số có một chữ số, số có một chữ số bé hơn số có hai chữ số So sánh số có hai chữ số với số có hai chữ số Lưu ý: Luôn luôn so sánh ở hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có hàng chục bé hơn thì số đó bé hơn. 12 20 Ta so sánh giữa 1 chục và 2 chục, một chục bé hơn hai chục điền dấu 10 < 20 58 25 Ta so sánh giữa 5 chục và 2 chục, năm chục lớn hơn hai chục điền dấu 58 >25 Nếu hai số có cùng hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có hàng đơn vị bé hơn thì số đó bé hơn 12 .18 Ta có 1 chục= 1 chục, so sánh 2 đơn vị và 8 đơn vị 2< 8 nên 12< 18 37 .32 Ta có 3 chục= 3chục, so sánh 7 đơn vị và 2 đơn vị 7>2 nên 37>32 Nếu hai số có hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau thì số đó bằng nhau 12= 12 3, Thực hành: 1, Điền dấu >, <. = 37 . 21 99 .23 65 32 66 .52 30 51 34 ..54 86 ..68 27 .72 98 ..89 25 25 52 52 25 52 2, Điền dấu >, <. = 37 . 31 99 .93 65 62 66 .92 30 31 54 ..55 76 ..70 25 .22 98 ..90 3, Điền dấu >, <. = 64 .. 65 . 66 100 99 98 4. Củng cố dặn dò: - GV chấm chữa bài nhận xét, tư vấn sửa sai cho HS .Lưu ý HS ghi nhớ cách so sánh số có hai chữ số Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA, LUYỆN CHÍNH TẢ NGHE VIẾT I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT Giúp HS: Luyện viết chữ hoa G, H, I, K, L, M , Luyện nghe viết một đoạn văn đã học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 5 1.Khởi động. Cho HS vận động cơ thể 2, Bài mới: Ôn viết chữ hoa G, H, I, K, L, M GV viết từng chữ lên bảng, yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li mỗi chữ 1 dòng, GV điều chỉnh, chỉnh sửa nét viết cho các em 3,Thực hành: Luyện nghe viết: GV đọc cho HS viết đoạn sau vào vở ô li Bữa cơm ngon quá! Mẹ nấu ăn thật tuyệt vời! Anh em mình đã no bụng rồi. Bây giờ chúng mình cần giúp mẹ dọn dẹp bàn ăn. Anh em mình cẩn thận làm theo lời mẹ dạy: - Đầu tiên, gom đồ ăn thừa trên bát, đĩa. 4. Củng cố dặn dò: - GV chấm chữa bài nhận xét, tư vấn sửa sai cho HS - GV lưu ý HS phân biệt yêu cầu tìm tiếng trong và ngoài bài, trong bài là trong bài đọc.
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_29_nam_hoc_2021_2022_hoang_thi_h.docx