Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 30: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - Năm học 2014-2015

Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 30: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - Năm học 2014-2015

- Y/C HS đặt tính rồi tính:

 67 – 22 56 – 16 42 – 42

- Nhận xét, đánh giá.

II / Bài mới:

Giới thiệu bài, ghi tựa.

Hoạt động 1: HD phép trừ trong PV 100

a) Phép trừ dạng 65 – 30:

- Bước 1: GV hướng dẫn thao tác trên que tính:

+ Cho HS lấy 65 que tính. Xếp 6 bó chục về bên trái, 5 que tính rời bên phải. GV hỏi, HS trả lời, GV ghi bảng.

+ Tiến hành tách 3 bó chục và xếp 3 bó chục ở bên trái, GV hỏi HS trả lời, GV ghi bảng

- Còn lại 3 bó chục và 5 que rời thì viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị phía cuối bảng.

+ Cho HS đếm số que tính còn lại, HS trả lời, GV ghi bảng

- Y/C HS phân tích các số trong phép tính, ghi bảng, HD tính

Bước 2: Hướng dẫn cách thực hiện phép tính

- Hướng dẫn HS đặt tính:

+ Viết số 65 rồi viết số 30 sao cho cột chục thẳng với cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị

 

doc 2 trang thuong95 9520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 30: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
I/ Mục tiêu:
- HS biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ), dạng 65 – 30, 36 – 4. Củng cố về kĩ năng tính toán.
- HS biết cách đặt tính rồi tính, tính nhẩm thành thạo. Hoàn thành các bài tập (SGK).
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bộ biểu diễn toán.
- Bảng con, bộ thực hành toán, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. KTBC: 
- Y/C HS đặt tính rồi tính:
 67 – 22 56 – 16 42 – 42 
- Nhận xét, đánh giá.
II / Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: HD phép trừ trong PV 100
a) Phép trừ dạng 65 – 30:
- Bước 1: GV hướng dẫn thao tác trên que tính:
+ Cho HS lấy 65 que tính. Xếp 6 bó chục về bên trái, 5 que tính rời bên phải. GV hỏi, HS trả lời, GV ghi bảng.
+ Tiến hành tách 3 bó chục và xếp 3 bó chục ở bên trái, GV hỏi HS trả lời, GV ghi bảng
- Còn lại 3 bó chục và 5 que rời thì viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị phía cuối bảng.
+ Cho HS đếm số que tính còn lại, HS trả lời, GV ghi bảng
- Y/C HS phân tích các số trong phép tính, ghi bảng, HD tính
Chục
6
3
Đơn vị 
5
0
3
5
Bước 2: Hướng dẫn cách thực hiện phép tính
- Hướng dẫn HS đặt tính:
+ Viết số 65 rồi viết số 30 sao cho cột chục thẳng với cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị
+ Viết dấu trừ
+ Viết dấu gạch ngang
 65
 30
- 
35
- GV hướng dẫn HS tính:
 + 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
 + 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
 Vậy: 65 – 30 = 35
- Gọi HS nêu lại cách trừ như trên. GV chốt lại các bước.
b) Phép trừ dạng 36 – 4:
- Hướng dẫn HS phân tích số rồi tính
Chục
3
Đơn vị 
6
4
3
2
- Y/C nhắc các bước thực hiện đặt tính rồi tính
- Kết luận, ghi bảng
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu Y/C BT.
- Hướng dẫn HS tính
a) Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
b) Yêu cầu ghi vở
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
- Gọi HS đọc Y/C BT
- Hướng dẫn HS làm bài, theo dõi, nhắc nhở
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Tính nhẩm
- Hướng dẫn HS tính nhẩm
- Cho thi đua tiếp sức ghi kết quả.
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Củng cố
- Gọi HS nhắc các bước thực hiện phép tính
- Cho HS thi đua thực hiện 1 phép tính
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn về luyện tập thêm, xem bài: Luyện tập.
- Hát 
 - 3 HS lên bảng làm, lớp viết bảng con, nhận xét
- Nhắc tựa bài
- Thao tác bằng que tính theo HD, TLCH
- Phân tích từng số:
+ 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
+ 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
- Theo dõi, ghi nhớ
 - HS nhắc lại
- Phân tích số theo HD
- HS nhắc lại
- Đọc Y/C BT
a) Viết bảng con
b) Làm bài vào vở
- Đọc Y/C BT
- HS làm phiếu bài tập
- Xem hướng dẫn
- HS thi tiếp sức
- Vài HS nhắc lại
- Xung phong thi đua

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_30_phep_tru_trong_pham_vi_100_tru_kh.doc