Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 23: Các số tròn chục - Năm học 2014-2015

Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 23: Các số tròn chục - Năm học 2014-2015

2. KTBC:

- Gọi HS làm bài:

+ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 14, 18, 15,11

+ Khoanh tròn vào số bé nhất: 17, 13, 19, 10

+ Đếm từ 0 đến 20, từ 20 đến 0

- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

 Giới thiệu bài, ghi tựa.

Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 20)

- GV hướng dẫn HS lấy một bó chục que tính

+ Một chục còn gọi là mấy? (GV viết bảng)

- GV hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính

+ Hai chục còn gọi là mấy? ( GV ghi bảng)

- GV hướng dẫn tương tự để có các số tròn chục tiếp theo từ 30 đến 90

- Cho HS đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại

- GV giới thiệu: Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số. Chẳng hạn số 20 có 2 chữ số, đó là những chữ số nào

 

doc 2 trang thuong95 3840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 23: Các số tròn chục - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Các số tròn chục
A/ Mục tiêu:
- HS nhận biết các số tròn chục.
- HS biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bộ biểu diễn toán
- Bảng con, SGK, bộ thực hành toán
C/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. KTBC: 
- Gọi HS làm bài:
+ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 14, 18, 15,11
+ Khoanh tròn vào số bé nhất: 17, 13, 19, 10
+ Đếm từ 0 đến 20, từ 20 đến 0
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 20)
- GV hướng dẫn HS lấy một bó chục que tính
+ Một chục còn gọi là mấy? (GV viết bảng)
- GV hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính
+ Hai chục còn gọi là mấy? ( GV ghi bảng)
- GV hướng dẫn tương tự để có các số tròn chục tiếp theo từ 30 đến 90
- Cho HS đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại
- GV giới thiệu: Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số. Chẳng hạn số 20 có 2 chữ số, đó là những chữ số nào? 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS đọc yêu cầu 
a) Hướng dẫn HS đọc, viết số
Viết số
Đọc số
20
Hai mươi
10
 Mười
90
Chín mươi
70
Bảy mươi
- Hướng dẫn HS điền số vào chỗ chấm:
b) Ba chục: 
 Tám chục: 
 Một chục: 
c) 20: 
 70: 
 90: 
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2: Điền số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Tổ chức thi điền tiếp sức theo nhóm
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Điền dấu (>, < , =) vào chỗ chấm
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Y/C làm bài vào vở
- Theo dõi HS làm bài
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Cho HS nhận xét bài trên bảng
- Nhận xét, đánh giá. 
Hoạt động 3: Củng cố
- Y/C HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà luyện tập thêm, chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Hát
- Lớp chọn số đúng ghi bảng con, 2 HS lên bảng khoanh số, bạn nhận xét.
- 3 HS thực hiện
- Nhắc tựa
- HS thực hiện theo HD
+ Mười (10)
+ Hai mươi (20)
- Học số theo HD
- Đếm từ 1 chục đến 9 chục
- Nghe và phân tích số
- Chữ số 2 và chữ số 0
- HS đọc
- Đọc, rồi viết ở bảng lớp
Đọc số
Viết số
Sáu mươi
60
Tám mươi
80
Năm mươi
50
 Ba mươi
30
- HS làm bài PBT
 Bốn chục: 
 Sáu chục: 
 Năm chục: 
 50: 
 80: .
 30: .
- Đọc Y/C bài tập
- Thi điền tiếp sức, đọc kết quả
a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90
b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở, lên bảng sửa bài
20 10 40 80 90 60
30 40 80 40 60 90
50 70 40 40 90 90
- HS xung phong đọc, bạn NX.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_23_cac_so_tron_chuc_nam_hoc_2014_201.doc