Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 19: Hai mươi. Hai chục - Năm học 2014-2015
+ 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. Mười que tính và mười que tính là hai mươi que tính
- Lặp lại: hai mươi
- Hai mươi còn đọc là hai chục
- Viết chữ số 2 trước, chữ số 0 sau
- 2 chục và 0 đơn vị
- Viết bảng con và đọc số
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10
- Làm bài miệng, tập ghi vào vở
+ Số 12 gồm có 1 chục và 2 đơn vị
+ Số 16 gồm có 1 chục và 6 đơn vị
+ Số 11 gồm có một chục và 1 đơn vị
+ Số 10 gồm có 1 chục và 0 đơn vị
+ Số 20 gồm có 2 chục và 0 đơn vị
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 19: Hai mươi. Hai chục - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Hai mươi. Hai chục I/ Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết: số 20, 20 còn gọi là hai chục. - HS biết đọc, viết số và bước đầu nhận biết số có hai chữ số. - Giáo dục HS cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ, nam châm, bộ thực hành toán. - Bảng con, SGK, bộ thực hành toán. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - Cho HS đọc và viết các số: 16, 17, 18, 19 - Gọi HS điền số còn thiếu vào tia số - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi tựa * Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 - Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 bó chục que tính nữa: Được tất cả bao nhiêu que tính? - GV ghi bảng: 20; nêu: 20 đọc là hai mươi - Vậy hai mươi còn gọi là gì nữa? - Muốn viết số 20, ta viết như thế nào? - Số 20 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT Bài 1: - Hướng dẫn HS viết số và đọc số - Nhận xét Bài 2: - Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi Bài 3: - Hướng dẫn HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc số - Nhận xét,đánh giá. Bài 4: HD HS trả lời câu hỏi + Số liền sau của 15 là số nào? + Số liền sau của 10 là số nào? + Số liền sau của 19 là số nào? - Nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 4: Củng cố - Gọi HS đọc lại số - Tổ chức thi đua điền số còn thiếu vào ô trống 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn lại các số đã học; xem trước bài: Phép cộng dạng 14 + 3. - Hát - HS thực hiện - 2 HS điền + 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. Mười que tính và mười que tính là hai mươi que tính - Lặp lại: hai mươi - Hai mươi còn đọc là hai chục - Viết chữ số 2 trước, chữ số 0 sau - 2 chục và 0 đơn vị - Viết bảng con và đọc số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10 - Làm bài miệng, tập ghi vào vở + Số 12 gồm có 1 chục và 2 đơn vị + Số 16 gồm có 1 chục và 6 đơn vị + Số 11 gồm có một chục và 1 đơn vị + Số 10 gồm có 1 chục và 0 đơn vị + Số 20 gồm có 2 chục và 0 đơn vị - Làm bài trên PBT - HS xung phong trả lời, bạn nhận xét - HS đọc CN, đồng thanh 1 lần
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_19_hai_muoi_hai_chuc_nam_hoc_2014_20.doc