Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 11: Số 0 trong phép trừ - Năm học 2014-2015
2/ Kiến thức mới:
a) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0:
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán 1
- Có 1 con vịt, bớt đi 1 con vịt còn mấy con vịt?
- GV viết bảng: 1 – 1 = 0, cho HS đọc lại
3/ Phân tích, khám phá:
Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0: cũng tương tự dùng hình vẽ con vịt để hs nhận biết: 3 – 3 = 0
- Gọi HS đọc: 3 – 3 = 0
- Cho HS nêu kết quả của phép tính:
2 – 2 = 0, 4 – 4 = 0
- Từ đó cho HS rút ra nhận xét
- GV kết luận
b) Giới thiệu phép trừ: một số trừ đi 0
Giới thiệu phép trừ: 4 – 4 = 0
- Cho HS quan sát hình vẽ, nêu vấn đề
- 4 hình vuông không bớt hình vuông nào, còn mấy hình vuông?
- 4 – 0 bằng mấy?
- GV ghi bảng 4 – 0 = 4, cho HS lặp lại
Toán Số 0 trong phép trừ I/ Mục tiêu: - HS nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép có số 0. - HS biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, hình minh họa, bộ thực hành toán - SGK, bộ thực hành toán III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: - Cho HS đọc phép trừ trong phạm vi 5 - Y/C HS tính: 5 – 3 = ; 5 – 4 = ; 5 – 2 = ; 5 – 1 = - Nhận xét 2/ Kiến thức mới: a) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0: - Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán 1 - Có 1 con vịt, bớt đi 1 con vịt còn mấy con vịt? - GV viết bảng: 1 – 1 = 0, cho HS đọc lại 3/ Phân tích, khám phá: Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0: cũng tương tự dùng hình vẽ con vịt để hs nhận biết: 3 – 3 = 0 - Gọi HS đọc: 3 – 3 = 0 - Cho HS nêu kết quả của phép tính: 2 – 2 = 0, 4 – 4 = 0 - Từ đó cho HS rút ra nhận xét - GV kết luận b) Giới thiệu phép trừ: một số trừ đi 0 Giới thiệu phép trừ: 4 – 4 = 0 - Cho HS quan sát hình vẽ, nêu vấn đề - 4 hình vuông không bớt hình vuông nào, còn mấy hình vuông? - 4 – 0 bằng mấy? - GV ghi bảng 4 – 0 = 4, cho HS lặp lại Giới thiệu phép trừ: 5 – 0 = 5, cũng tương tự - GV nêu: 1 – 0 =?, 3 – 0 =? - Hướng dẫn HS rút ra nhận xét 4/ Thực hành: Bài 1 Hướng dẫn HS tính và tham gia trò chơi Nhận xét, tuyên dương HS Bài 2: Hướng dẫn HS tính Thu bài kiểm tra, nhận xét Bài 3: Hướng dẫn HS nêu đề toán, điền số thích hợp vào ô trống - Gọi HS lên bảng điền - Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt 5/ Vận dụng: Tổ chức trò chơi: Thi đua nêu nhanh kết quả: 3 – 3 = 4 – 0 = 2 – 2 = 5 – 0 = 1 – 0 = 5 – 5 = - Tuyên dương, giáo dục - Nhận xét tiết học - Dặn về ôn lại bài, làm thêm vào VBT(nếu có); xem trước bài: Luyện tập. - Hát - HS đọc, bạn nhận xét - Viết bảng con - Nêu: Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt? - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt - HS đọc - HS đọc - HS nêu - HS nhận xét - Một số trừ đi chính nó thì bằng 0 - Nêu: Tất cả có 4 hình vuông không bớt hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? - 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông - 4 – 0 = 4 - Lặp lại - HS đọc: 5 – 0 = 5 - Trả lời - Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó - HS tham gia trò chơi: Đố bạn 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 . . . - HS làm bài vào vở 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 . . . - Nêu đề và ghi phép tính bảng con a) 3 – 3 = 0 b) 2 – 2 = 0 - 2 HS điền, bạn nhận xét - HS chơi trò chơi
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_11_so_0_trong_phep_tru_nam_hoc_2014.doc