Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 (3 tiết) - Năm học 2021-2022
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- YCCĐ 1. Đếm, đọc, viết được các số 6, 7, 8, 9,10.
- YCCĐ 2. Sắp xếp được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- YCCĐ 3. Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản, biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- YCCĐ 4. Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, óc quan sát, góp phần phát triển năng lực tư duy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bài giảng Powerpoint, xúc sắc, mô hình, vật liệu, để tổ chức trò chơi trong bài học.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 (3 tiết) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY: MÔN TOÁN; LỚP: 1A3 CHỦ ĐỀ 1: CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10 Bài 2: CÁC SỐ 6, 7, 8, 9, 10 (3 tiết) Thời gian thực hiện: Từ ngày 27/9/2021 đến 29/9/2021 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Về kiến thức, kĩ năng - YCCĐ 1. Đếm, đọc, viết được các số 6, 7, 8, 9,10. - YCCĐ 2. Sắp xếp được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực - YCCĐ 3. Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản, biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng. - YCCĐ 4. Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, óc quan sát, góp phần phát triển năng lực tư duy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bài giảng Powerpoint, xúc sắc, mô hình, vật liệu, để tổ chức trò chơi trong bài học. - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút) Mục tiêu (MT): Tạo tâm thế phấn khởi cho hs trước khi vào học bài mới. Phương pháp (PP): Trò chơi Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp - Tổ chức trò chơi “Đi nhà sách”, mời 3-4 bạn lên đi chợ, GV nêu số lượng các món đồ trong phạm vi từ 0 đến 5 muốn mua rồi nhờ bạn chơi lấy. Cả lớp sẽ kiểm tra xem bạn đó đã lấy số lượng món đồ có đúng với số mà GV nêu chưa. - Nhận xét, tuyên dương - Tham gia trò chơi, nhắc lại các số từ 0 đến 10 đã được học. - Lắng nghe, thực hiện 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút) MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4 PP: Trực quan, thảo luận, vấn đáp. HTTC: cá nhân, cặp, nhóm, cả lớp - Yêu cầu HS quan sát bức tranh đầu tiên, và hỏi:Tranh vẽ con gì? + Có mấy con ong trong bức tranh? - Giới thiệu: “Có sáu con ong”, tương ứng với số 6. Chiếu số 6 in, số 6 thường và giới thiệu. Yêu cầu HS đọc “sáu” - Hướng dẫn quy trình viết số 6 thường và yêu cầu HS viết vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương HS viết đúng, đẹp. - Thực hiện việc đếm và giới thiệu số 7,8,9,10 tương tự với các bức tranh còn lại: - Yêu cầu HS quan sát bức tranh thứ hai, và hỏi: Có mấy con chim trên cành? - Giới thiệu: “Có bảy con chim”, tương ứng với số 7. Chiếu số 7 in, số 7 thường và giới thiệu. Yêu cầu HS đọc “bảy” - Hướng dẫn quy trình viết số 7 thường và yêu cầu HS viết vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương HS viết đúng, đẹp. - Yêu cầu HS quan sát bức tranh thứ năm, giới thiệu: Đây là những con bọ cánh cứng; + Có mấy con bọ cánh cứng? - Giới thiệu: “Có mười con bọ cánh cứng”, tương ứng với số 10. Chiếu số 10 in, số 10 thường và giới thiệu. Yêu cầu HS đọc “mười” - Số 10 gồm những chữ số nào? - Viết mẫu số 10, hướng dẫn quy trình viết và yêu cầu HS viết số 10 vào bảng con - Nhận xét, tuyên dương HS viết đúng, đẹp. - Quan sát trả lời + Tranh vẽ con ong + Đếm và biết có 6 con ong. - Theo dõi GV giới thiệu và đọc số “sáu” (đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh cả lớp). - Theo dõi và viết số 6 vào bảng con. - Lắng nghe, tuyên dương bạn. - Đếm và biết có 7 con chim. - Theo dõi GV giới thiệu và đọc số “bảy” (đọc cá nhân, tổ, đồng thanh cả lớp). - Theo dõi và viết số 7 vào bảng con. - Lắng nghe, tuyên dương bạn. - Đếm và có 10 con bọ cánh cứng. - Theo dõi GV giới thiệu và đọc số “mười” (đọc cá nhân, tổ, đồng thanh cả lớp). - Số 10 gồm chữ số 1 đứng trước và chữ số 0 đứng sau. - Theo dõi và viết số 10 vào bảng con. - Lắng nghe, tuyên dương bạn. 3. Hoạt động luyện tập thực hành (20-25 phút) MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4 PP: Thảo luận, vấn đáp, vận dụng HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp, *Bài 1. Tập viết số - Phát phiếu học tập - Yêu cầu HS viết các số 6,7,8,9,10 vào phiếu học tập, mỗi số 3 lần. - Quan sát, giúp đỡ HS viết bài. - Nhận xét việc viết số của HS - Nhận phiếu. - Viết vào phiếu học tập. - Lắng nghe thực hiện - Lắng nghe, sửa sai *Bài 2. Số ? - Hỏi và giới thiệu cho HS về loại bánh xuất hiện trong các hình vẽ. - Giải thích về yêu câu của đề bài: Đếm số bánh ở mỗi hình, sau đó nêu kết quả. - Mời 1 HS đếm số bánh trong hình đầu tiên. - Tổ chức trò chơi “Ai nhanh – Ai đúng”: Mời 2 đội, mỗi đội 5 thành viên lên tham gia. Chơi trong 4 phút - Chốt kết quả đúng. - Nhận xét, tuyên dương đội chiến thắng. - Lắng nghe thực hiện - Thực hiện đếm và báo cáo với GV: số bánh trong hình đầu tiên là 5, giống kết quả trong sách giáo khoa. - Tham gia trò chơi đếm số bánh trong mỗi hình và ghi kết quả dưới mỗi hình: Hình 1: 5; hình 2: 7; hình 3: 6; hình 4: 8; hình 5: 10; hình 6: 9 - Lắng nghe, tuyên dương. *Bài 3. Chọn câu trả lời đúng - Hướng dẫn HS đếm thêm để tìm ra phương án đúng: Đếm số bánh ở trên đĩa rồi đếm thêm số bánh ở mỗi phương án, thấy ở phương án nào phù hợp với con số mà đề bài yêu cầu thì chọn. - Yêu cầu HS trả lời bằng cách giơ thẻ đáp án A, B - Cho HS đếm tổng số bánh trên đĩa và số bánh mới thêm vào. - GV nhận xét, tuyên dương - Quan sát hai hình và lắng nghe GV hướng dẫn. - Đưa thẻ đáp án: a) B; b) A - Đếm trên đĩa của hình a có 4 cái bánh bỏ thêm 2 cái bánh nữa là được 6 cái bánh. - Đếm trên đĩa của hình b có 6 cái bánh bỏ thêm 3 cái bánh nữa là được 6 cái bánh. - HS lắng nghe 4. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút) - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Về nhà em cùng người thân tìm thêm các ví dụ có số các số vừa học trong cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các bạn. - Các số 6, 7, 8, 9, 10 - Thực hiện cùng người thân IV. Điều chỉnh sau bài dạy: - - - TIẾT 2. LUYỆN TẬP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút) MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại các số 6, 7, 8, 9, 10 PP: Trò chơi HTTC: Cả lớp - Tổ chức trò chơi: “Ô cửa bí mật”. - GV dẫn dắt vào bài. - Ô cửa bí mật Câu 1. 6, 8, 9 Câu 2. 7, 10 Câu 3. 6, 7, 8, 9, 10 - Lắng nghe 2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút) MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4 PP: Vấn đáp, thảo luận, vận dụng HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp. Bài 1. Số ? - Hướng dẫn yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh và đếm số con vật có trong từng tranh. - Học sinh kiểm tra đáp số được đưa ra trong SGK. - Nhận xét, kết luận - Lắng nghe cô giáo hướng dẫn - Lần lượt đếm các con vật trong từng tranh và viết số thích hợp. - Sau đó kiểm tra trong nhóm với nhau. - Lắng nghe Bài 2. Số ? - Hướng dẫn HS yêu cầu bài tập - Phát phiếu học tập - Yêu cầu đếm các số từ 0 đến 10 theo thứ tự tăng dần và giảm dần để điền số thích hợp vào ô trống. - Nhận xét, kết luận - Lắng nghe - Nhận phiếu - Điền cá nhân vào phiếu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,0 - Lắng nghe * Bài 3. Có bao nhiêu con vật có 6 chân - Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi: + Bạn nào biết tên gọi những con vật này? - Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu bài tập - Yêu cầu Hs báo cáo kết quả - Nhận xét bổ sung nếu học sinh chưa phân biệt được râu và chân con bọ. - Nhận xét, tuyên dương - Quan sát - Con bọ, con nhện - Đếm con vật có 6 chân. - Trình bày trước lớp - Lắng nghe, chia sẻ - Lắng nghe, ghi nhớ * Bài 4. Số? - Yêu cầu HS quan sát tranh - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu bài tập - Nhận xét, tuyên dương - Quan sát tranh - Đếm số cây, ông mặt trời, số con vịt, đám mây, đếm số con chim rồi viết số thích hợp vào chỗ trống. - Em biết thêm con bọ có 6 chân và 2 cái râu. - Lắng nghe, ghi nhớ 3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút) Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì? - Vận dụng đếm ví dụ cụ thể giáo viên đưa ra cho HS thực hiện. - Yêu cầu HS về nhà cùng người thân đếm một số đồ vật - Các số 6, 7, 8, 9, 10 - HS lắng nghe, thực hiện - Thực hiện cùng người thân IV. Điều chỉnh sau bài dạy: - - - TIẾT 3. LUYỆN TẬP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút) MT: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học đồng thời HS ôn lại cách đọc, đếm các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. PP: Trò chơi HTTC: Cả lớp - Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”. GV ra đề yêu cầu HS thực hiện - GV dẫn dắt vào bài. - Ai nhanh ai đúng - Lắng nghe, chơi - Lắng nghe, thực hiện 2. Hoạt động luyện tập thực hành (25-30 phút) MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4 PP: Vấn đáp, thảo luận. HTTC: Cá nhân, cặp đôi, nhóm, cả lớp Bài 1. Chọn số thích hợp với số các con vật - Nêu yêu cầu bài tập: Đếm số lượng các con vật trong mỗi bức tranh và chọn số tương ứng. - Giới thiệu tranh, phân tích mẫu tranh 1 + Trong mỗi bức tranh vẽ con vật nào? - Yêu cầu HS đếm các con vật đó và chọn số thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe + Trong mỗi bức tranh vẽ các con: con chim, con gà con, con thỏ, con cò, con bò, con voi, con chó, con ong. - Đếm và khoanh số thích hợp vào bài tập. (trình bày miệng) - Lắng nghe, ghi nhớ. Bài 2. Chọn câu trả lời đúng - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm chia sẻ - GV nhận xét - Lắng nghe, thực hiện - Trao đổi, thảo luận nhóm đôi tìm số trứng cần cho vào khay để trong khay có 8 quả trứng. - HS thảo luận - HS chia sẻ - Lắng nghe, nhận xét Bài 3. Trò chơi - Hướng dẫn HS chơi trò chơi: Nhặt trứng Người chơi lần lượt gieo xúc xắc, đếm số chấm ở mạt trên xúc xăc. Lấy một quả trứng trong ô được bao quanh bởi số đó. Lấy đến khi được 6 quả trứng thì kết thúc trò chơi chơi. Nhóm nào lấy trước thì chiến thắng trong trò chơi này - Tổ chức HS chơi theo nhóm - Giao nhiệm vụ cụ thể cho HS: HS nào lấy chưa đúng quả trứng bao quanh số trùng với số chấm trên mặt xúc xắc thì mất lượt chơi. - Kết thúc trò chơi GV tuyên dương nhóm nào lấy được trứng chính xác nhất. - Nhận xét bổ sung - Lắng nghe, ghi nhớ cách chơi. - Chơi theo nhóm đôi - Lắng nghe - Tuyên dương nhóm chiến thắng. - Lắng nghe, ghi nhớ 3. Hoạt động vận dụng (3 - 5 phút) Qua bài học hôm nay, các con biết được điều gì? - Vận dụng đọc, đếm giáo viên ra ví dụ cụ thể cho HS thực hiện. - Đọc lại các số từ 0 đến 10 cho người thân nghe. - HS chia sẻ - Trả lời - Thực hiện cùng người thân. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: - - - _________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_2.docx