Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 4, Bài 4: So sánh số - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 4, Bài 4: So sánh số - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 Thứ Hai ngày 07 tháng 10 năm 2024 Tiết 4: TOÁN BÀI 4: SO SÁNH SỐ ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết được các dấu > - Sử dụng được các dấu khi > khi so sánh hai số - Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10( ở các nhóm có không quá 4 số) - Sắp xếp được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 2. Năng lực. - Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất 3. Phẩm chất: - HS yêu thích toán học và chăm học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Máy tính, ti vi, máy soi, GAĐT HS: Bộ đồ dùng học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu: ( 3-5’) - Hát + vận động: Em tập đếm - Hát + vận động + GV hỏi: Đố các em con vịt kêu thế nào? - HS trả lời - GT: Hôm nay chúng ta sẽ học cách so sánh số lớn hơn với những chú vịt nhé! - Giới thiệu – ghi tên bài. - Nhắc lại tên bài 2. Khám phá: ( 12-15’) - GV cho HS quan sát tranh 1 phần khám Quan sát tranh phá: + Bên trái có mấy con vịt? Số mấy ghi dưới 4 con vịt, ghi số 4 tranh? + Đếm số vịt ở bên trái? - HS đếm số vịt + Bên phải có mấy con vịt? Số mấy ghi dưới 3 con vịt, ghi số 3 tranh? + Đếm số vịt ở bên phải? -HS đếm số vịt + So sánh số vịt bên trái và bên phải? Vì sao số vịt bên trái nhiều hơn số vịt bên em biết? phải, dùng cách ghép tương ứng 1-1. KL: 4 con vịt nhiều hơn 3 con vịt, như vậy 4 - Lắng nghe – nhắc lại lớn hơn 3. - GV giới thiệu phép so sánh : 4 > 3 + GT dấu > - nhận diện và đọc tên dấu >? - Nhận diện và đọc tên dấu. - HD ghép phép so sánh 4 > 3 – HD đọc - Ghép trên thanh cài – đọc phép so phép so sánh. sánh. 2 * Tranh hình quả dưa: - Quan sát tranh - GV đưa tranh – yêu cầu HS so sánh và em thấy 5 quả dưa nhiều hơn 4 quả ghép phép so sánh. dưa nên 5 > 4 + Tại sao em viết phép so sánh: 5 > 4? ghép tương ứng 1 - 1, nhóm nào thừa + Làm thế nào để biết nhóm sự vật lớn hơn? thì số ấy lớn hơn. 3. Hoạt động: ( 15-17’) * Bài 1: Soi bài chữa - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc yêu cầu - HD HS viết dấu > - HS quan sát - GV yêu cầu HS viết dấu > - HS viết vào VTH/18 - Kiểm soát – giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhận xét chung. * Bài 2: Soi bài chữa - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài - HS làm bài Chữa: Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”: ghép số thích hợp lên thanh cài. - HS thống nhất kết quả Chốt: Làm thế nào để nối đúng số vào ô ...đọc phép so sánh, thử - chọn số, nối. trống? * Bài 3: B/c Soi bài chia sẻ - GV nêu yêu cầu bài tập - HS nhắc lại yêu cầu - Phân tích mẫu: + Vì sao viết phép so sánh dưới tranh 1: - HS giải thích - 5 > 2? - HD HS: đếm số sự vật có trong hình: - Lắng nghe H2: Cây; H3: Cò: H4: Khỉ và hươu cao cổ. -Yêu cầu HS so sánh số sự vật rồi ghi phép so sánh tương ứng. - GV tổ chức chia sẻ. -HS chia sẻ + Bạn đọc phép so sánh tranh 2? + Vì sao bạn lập được phép so sánh này? ...quan sát, đếm, so sánh, viết. - GV chốt: + Muốn so sánh em làm thế nào? - HS nêu * Bài 4: S - Nêu yêu cầu bài - HS nhắc lại - Yêu cầu dùng bút chì tô nhẹ các số lớn hơn - HS làm bài cá nhân 4 - Gọi HS nêu các số vừa tô - HS nêu - GV đưa hình ảnh bài 4 chữa bài - HS theo dõi => Các số giúp bạn Mai về nhà là những số như thế nào? - Các số lớn hơn 4 4. Vận dụng: ( 3 - 5’) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: - HS thảo luận nhóm đôi 3 + Hãy tìm số lượng các vật rồi so sánh số - HS trình bày lượng đó? 3.Củng cố, dặn dò: ( 2-3’) - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? -HS nêu - Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật rồi so sánh. Thứ Tư ngày 09 tháng10 năm 2024 Tiết 2: TOÁN BÀI 4: SO SÁNH SỐ ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết được các dấu < - Sử dụng được các dấu khi < khi so sánh hai số - Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10( ở các nhóm có không quá 4 số) - Sắp xếp được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 2. Năng lực. - Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhất 3. Phẩm chất: - HS yêu thích toán học và chăm học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Máy tính, ti vi, GAĐT HS: Bộ đồ dùng học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu: ( 3-5’) - Tổ chức cho HS hát + vận động - HS hát vận động - Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Hoạt động Hình thành kiến thức mới: Khám phám: (12-15’) * GV đưa tranh1 phần khám phá: - Quan sát tranh + Bên trái có mấy con chim? 2 con chim, ghi số 2 + Số mấy ghi dưới tranh? + Đếm số chim ở bên trái? - HS đếm số chim + Bên phải có mấy con chim? 3 con chim, ghi số 3 + Số mấy ghi dưới tranh? + Đếm số chim ở bên phải? -HS đếm số chim + So sánh số chim bên trái và bên phải? Vì số chim bên trái ít hơn số chim bên sao em biết? phải, dùng cách ghép tương ứng 1-1. - Lắng nghe – nhắc lại KL: 2 con chim ít hơn 3 con chim, như 4 vậy 2 bé hơn 3. - GV giới thiệu phép so sánh : 2 < 3 - Nhận diện và đọc tên dấu. + GT dấu < - nhận diện và đọc tên dấu <? - Ghép trên thanh cài – đọc phép so sánh + HD ghép phép so sánh 2 < 3 (cá nhân, nhóm, lớp). – HD đọc phép so sánh. + 2 < 3 là phép so sánh gì? - Phép so sánh bé hơn * Tranh con kiến: - Quan sát tranh - GV đưa tranh – yêu cầu HS so sánh và em thấy 6 con kiến ít hơn 8 con kiến ghép phép so sánh. nên 6 < 8 + Tại sao em viết phép so sánh: 6 < 8? ghép tương ứng 1 - 1, nhóm nào bị thiếu thì số ấy bé hơn. + Làm thế nào để biết nhóm sự vật ít hơn? 3.Hoạt động: ( 15-17’) * Bài 1: B - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại - HD HS viết dấu < vào vở thực hành - HS quan sát - GV yêu cầu HS viết dấu < - HS viết bảng - Kiểm soát – giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhận xét khoảng cách, độ cao. -HS chia sẻ nhận xét * Bài 2:Trò chơi “Ai nhanh hơn”: - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài Giao việc: HS làm CN - HS làm bài Chữa: Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”: ghép số thích hợp lên thanh cài. - HS thống nhất kết quả - GV chốt: + Làm thế nào để nối đúng số vào ô trống? ...đọc phép so sánh, thử - chọn số, nối. +Bài 2 củng cố các phép so sánh gì? - Phép so sánh bé hơn * Bài 3: Soi bài chia sẻ. - GV nêu yêu cầu bài tập - HS nhắc lại yêu cầu - Phân tích mẫu: - Vì sao viết phép so sánh dưới tranh 1: - HS giải thích - 4 < 5? - HD HS: đếm số sự vật có trong hình, so - Lắng nghe sánh số sự vật rồi ghi phép so sánh tương ứng. - Giao việc: Làm bảng. - Làm bài - Chữa: tổ chức chia sẻ. - GV chốt: - Chia sẻ + Muốn so sánh em làm thế nào? * Bài 4: Soi bài chữa ...quan sát, đếm, so sánh, viết. - GV nêu yêu cầu bài tập - HD HS nối bằng bút chì -HS nhắc lại - Giao việc: Làm SGK - Lắng nghe 5 - GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện -Làm SGK Chữa: GV sử dụng máy soi chữa bài - GV chốt: - HS đọc số + Em đã làm thế nào để tìm được xe cỏ cho mỗi chuồng mà số dê trong chuồng ít hơn -...quan sát, so sánh, tìm xe cỏ. số bó cỏ? + Nếu đổi xe cỏ cho hai chuồng thì điều gì xảy ra? - Nêu ý kiến + Vì sao lại cho xe cỏ vào chuồng dê? GD: Phân chia hợp lý sẽ giúp cho chuồng ...vì dê ăn cỏ. nào cũng có cỏ và dư thừa như nhau Lắng nghe – ghi nhớ cách tính toán 4. Vận dụng: ( 3 - 5’) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: + Hãy tìm số lượng các vật để có phép so - HS thảo luận nhóm đôi sánh bé hơn ? - HS trình bày - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? 5.Củng cố, dặn dò: ( 2- 3’) - HS nêu + Hôm nay chúng ta học bài gì? - Về nhà em cùng người thân tìm thêm - HS nêu nhóm sự vật có số lượng ít hơn, so sánh các nhóm. ___________________________________________________________________ Thứ Năm ngày 10 tháng 10 năm 2024 Tiết 4: TOÁN BÀI 4: SO SÁNH SỐ ( TIẾT 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết được các dấu = - Sử dụng được các dấu khi = khi so sánh hai số - Nhận biết được cách so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10( ở các nhóm có không quá 4 số) - Sắp xếp được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 2. Năng lực. - Biết tìm ra nhóm sự vật có số lượng bằng nhau 3. Phẩm chất: - HS yêu thích toán học và chăm học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Máy tính, ti vi, GAĐT. Máy soi. HS: Bộ đồ dùng học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu( 2 – 3’) 6 - Hát + vận động theo nhạc - Hát - Giới thiệu bài – ghi tên bài - Nhắc lại tên bài 2. HĐ Hình thành kiến thức mới: Khám phá: (10-12’) * GV đưa tranh1 phần khám phá: - Quan sát tranh + Bên trái có mấy cái xẻng? Số mấy ghi dưới tranh? 4 cái xẻng, ghi số 4 - Đếm số cái xẻng ở bên trái? - HS đếm số cái xẻng + Bên phải có mấy cái cuốc? Số mấy ghi dưới tranh? 4 cái cuốc, ghi số 3 - Đếm số cái cuốc ở bên phải? - HS đếm số cái cuốc + So sánh số cái xẻng bên trái và số cái số cái xẻng bên trái bằng số cái cuốc bên phải? Vì sao em biết? cuốc bên phải, dùng cách ghép tương ứng 1-1. KL: 4 cái xẻng bằng 4 cái cuốc, như vậy - Lắng nghe – nhắc lại 4 bằng 4. - GV giới thiệu phép so sánh : 4 = 4 + GT dấu = - nhận diện và đọc tên dấu? - Nhận diện và đọc tên dấu. - HD ghép phép so sánh 4 = 4 - Ghép trên thanh cài – đọc phép so - HD đọc phép so sánh. sánh. * Tranh hình máy tính và chuột máy tính: - GV đưa tranh – yêu cầu HS so sánh và ghép phép so sánh. - Quan sát tranh + Tại sao em viết phép so sánh: 5 = 5? em thấy 5 cái máy tính bằng 5 chuột máy tính nên 5 = 5 + Làm thế nào để biết hai nhóm sự vật so sánh, hai nhóm có số lượng bằng nhau? như nhau thì bằng nhau. KL: Một số sẽ luôn luôn bằng chính số đó. Lấy ví dụ - ghép trên thanh – đọc + Lấy ví dụ thêm các phép so sánh bằng nhau? 3.HĐ Luyện tập thực hành( 20 – 22’) * Bài 1: B KT: Viết dấu GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại - HD HS viết dấu = - HS quan sát - GV yêu cầu HS viết dấu = - HS viết - Kiểm soát – giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhận xét chung. * Bài 2:Trò chơi Ai nhanh, ai đúng KT: So sánh số vật bằng nhau - Nêu yêu cầu bài tập - HS nhắc lại yêu cầu - GV hướng dẫn lần lượt ghép cặp các sự - HS thực hiện ghép cặp 7 vật lại với nhau: Gà và vịt đều là gia cầm nuôi trong nhà, hãy tìm mối liên hệ giữa các cặp tranh nối? - Gọi HS chữa bài - HS nêu miệng - Gv nhận xét, kết luận - HS nhận xét bạn - Gọi HS đọc lại các phép so sánh vừa - HS đọc hoàn thành => Chốt: Bài 2 củng cố các phép so sánh - Phép so sánh bằng nhau gì? * Bài 3: Thảo luận nhóm đôi KT: So sánh số vật bằng nhau GV nêu yêu cầu bài tập - HS nhắc lại yêu cầu - Tổ chức thảo luận nhóm đôi: Chia nhóm đôi – thảo luận - Câu nào đúng: a) Số lá màu vàng nhiều hơn số lá màu xanh. - Đại diện nhóm trình bày – nhận b) Số lá màu vàng bằng số lá màu xanh. xét. - Hoạt động cả lớp: - Thực hiện – nêu kết quả - nhận xét + Em hãy so sánh nhóm sự vật khác trong tranh và nêu kết quả? - GV chốt: Muốn so sánh em làm thế nào? - ...quan sát, đếm, so sánh, đối chiếu * Bài 4: Soi bài chia sẻ lựa chọn nhận định. KT: Điền dấu >, <, = - GV nêu yêu cầu bài tập - Phân tích mẫu: - HS nhắc lại + Vì sao viết phép so sánh dưới tranh 1: 4 = 4? - HS giải thích - HD HS: đếm số chấm ở mỗi con bọ rùa, - Lắng nghe so sánh số chấm rồi ghi dấu so sánh đúng vào ô trống. - Chữa: tổ chức chia sẻ. - Chia sẻ - GV chốt: Muốn ghi đúng dấu em làm ...quan sát, đếm, so sánh, viết dấu. thế nào? Bài tập củng cố những phép so BT củng cố các phép so sánh lớn sánh nào? hơn, bé hơn, bằng nhau 4. Vận dụng: ( 2- 3’) - Bài học hôm nay em được học kiến thức - Nêu ý kiến nào? - GV y/c HS tìm các đồ vật trong lớp, HS - Lắng nghe nhiệm vụ. so sánh các đồ vật với nhau - HS tự tìm và so sánh trong nhóm - GV nhận xét, tuyên dương đôi 5.Củng cố, dặn dò( 1 – 2’) - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? 8 - Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng bằng nhau, so -HS nêu sánh các nhóm.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_4_bai_4_so_sanh_so_nam.docx



