Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 13
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4 TOÁN BÀI 10: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 6) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS nhẩm được các phép trừ trong phạm vi 10. - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - BIết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính trừ. 2. Năng lực: - Làm được bài toán đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống). - Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán. 3. Phẩm chất: - HS yêu thích môn Toán, chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy soi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: Khởi động và ôn (3 - 5’) - HS hát bài: Lớp một thân yêu. - HS hát - Cho HS chơi trò chơi: Tiếp sức. - Yêu cầu 1 HS đọc phép trừ trong phạm vi - Chơi trò chơi 10 cho bạn khác nêu kết quả. - GV nhận xét. 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1 (7 - 8’) Số? - 1 HS đọc to yêu cầu. - HS làm bài - HS đổi sách chấm Đ, S - GV soi bài - HS chia sẻ: - Chia sẻ bài trong nhóm đôi. + Chữa phần 1: + HS nhận xét bài của bạn. + Dựa vào đâu bạn tính đúng kết quả phép tính 9 - 3 =? + Nêu tình huống ứng với phép tính. + Chữa phần 2: + Vì sao bạn điền đúng số 4 - Nêu cách làm phần 2? vào ô trống: 6 - 2 = ? - Lúc đầu trong bình có mấy con cá? - 9 con cá - Lần đầu vớt đi mấy con cá? - 3 con cá - Lần hai vớt đi mấy con cá? - 2 con cá - Sau cả hai lần vớt, ta viết phép tính như sau: 9 – 3 – 2 = - GV gọi HS tính. - HS thực hiện tính: 9 – 3 – 2 = 4 - Chốt cách thực hiện dãy tính, thứ tự thực - HS nhắc lại cách thực hiện hiện. dãy tính, thứ tự thực hiện. Bài 2 (8 - 10’) Số? - Cả lớp đọc thầm yêu cầu. - Bài yêu cầu gì? - 1 HS nêu to yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài. - GV quan sát, chấm đ/s. - HS chia sẻ bài trong nhóm - GV soi bài và chữa. đôi. - Khi tính dãy tính em thực hiện theo thứ tự - HS chữa nối tiếp. nào? - Nêu cách thực hiện? - HS nêu. Bài 3 (8 - 10’) Trò chơi “Câu cá”. - GV đọc yêu cầu. - 1 - 2 HS nhắc lại yêu cầu. - GV hướng dẫn HS cách chơi. - HS lắng nghe + HS chơi nhóm đôi, gieo hai con xúc xắc. + Lấy số ở mặt trên xúc xắc B trừ đi số ở mặt trên xúc xắc A. + Bắt con cá ghi số bằng với kết quả nhận được. + Trò chơi kết thúc khi bắt được 5 con cá. - HS tham gia chơi trong nhóm - GV theo dõi HS chơi trò chơi. đôi. - GV chung HS tham gia chơi. 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3’) - Hôm nay em được học kiến thức gì? - HS nêu. - Em có cảm nhận gì qua tiết học này? Vì sao? - HS tự nhận xét, đánh giá. - Về nhà em hãy ghi nhớ các phép trừ trong phạm vi 10. Điều chỉnh sau tiết dạy Tiết 3 TOÁN BÀI 12: BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Hình thành được bảng cộng trong phạm vi 10 và vân dụng tính nhẩm. Qua việc xây dựng bảng cộng thấy được mối quan hệ ngược giữa phép cộng từ đó phát triển tư duy lôgic, liên hệ giải các bài toán có tình huống thực tế và vận dụng vào tính nhẩm. 2. Năng lực: - Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán 3. Phẩm chất: - Yêu thích và say mê học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy Toán 1, máy tính, máy soi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 - 5’) - HS múa hát bài: Tổ quốc ta. - HS hát. - G nêu yêu cầu: Tính - HS làm bảng con. 3 + 3 = 8 – 5 = 9 - 0 = - HS lên bảng chia sẻ bài làm - G nhận xét, chốt: Dựa vào đâu em thực hiện của mình. đúng phép tính này? - HS hỏi bạn: Vì sao 9 - 0 = 9 - GV nhận xét và giới thiệu bài. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: (13 - 15’) - GV trình chiếu: - HS quan sát trực quan. - Yêu cầu HS quan sát, nêu bài toán. - HS nêu: Có 1 bông hoa màu đỏ và 6 bông hoa màu vàng. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? - Vậy có tất cả bao nhiêu bông hoa? - ... 7 bông hoa. - Yêu cầu HS nêu phép tính. - HS nêu phép tính: 1 + 6 = 7. - GV viết bảng phép tính, yêu cầu HS đọc lại - HS đọc cá nhân (dãy). phép tính. 1 + 6 = 7 - Các phép tính còn lại tiến hành tương tự. 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 6 + 1 = 7 - Yêu cầu HS đọc lại các phép tính vừa lập. - HS đọc. - Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính - HS nêu. này? - GV chốt ý: Đây chính là bảng cộng 7. Trong - HS lắng nghe. bảng cộng này số thứ nhất tăng dần, số thứ hai giảm dần còn kết quả vẫn giữ nguyên. - GV chuyển ý: Để các em nắm chắc hơn nội - HS lắng nghe. dung bài học hôm nay. Bây giờ cô trò mình cùng chuyển sang hoạt động. 3. Hoạt động luyện tập, thực hành (15 - 17’) Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài? - HS nêu yêu cầu. - GV quan sát, chấm Đ/S. - HS làm bài. - GV soi bài, Yêu cầu HS chữa bài. - HS chữa bài (dãy) - Nhận xét bài làm của bạn. - HS nhận xét. - Các phép cộng em vừa thực hiện có gì giống - HS nêu. nhau? - Yêu cầu HS đọc lại các phép tính cộng có kết - HS đọc. quả bằng 10. Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài? - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS hoàn thành kết quả các phép - HS làm bài vào. tính còn thiếu trong bảng cộng. - GV chữa bài: Yêu cầu HS đọc kết quả các phép - HS chữa bài (theo dãy). tính theo từng cột. - Ai thuộc được các phép tính này rồi? - HS xung phong, đọc các phép tính mình đã thuộc. - GV nhận xét, tuyên dương và chốt cho HS bảng - HS lắng nghe. cộng trong phạm vi 10. Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài? - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - GV chữa bài bằng trò chơi: Tìm nhà cho ong. + GV hướng dẫn cách chơi: HS nhẩm kết quả các phép tính ở mỗi chú ong. Chú ong sẽ đậu vào - HS nghe. cành hoa chứa kết quả của phép tính ghi trên chú - 2 đội chơi trò chơi. ong đó. - GV tổng kết trò chơi. Tuyên dương đội thắng cuộc. * Chốt: Để chiến thắng được trò chơi này, em cần lưu ý gì? - HS nêu. 4. Củng cố, dặn dò (2 - 3’) - Hôm nay em được học được kiến thức gì? - Bảng cộng trong phạm vi 10 - Em có cảm nhận gì qua tiết học này? Vì sao? - Vậy về nhà em hãy ghi nhớ bảng cộng trong - HS nêu cảm nhận sau tiết học. phạm vi 10 để làm tốt các bài tập nhé. Điều chỉnh sau tiết dạy Tiết 1 TOÁN BÀI 12: BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Hình thành được bảng trừ trong phạm vi 10 và vận dụng tính nhẩm. 2. Năng lực: - Qua việc xây dựng bảng trừ thấy được mối liên hệ trong phép trừ, từ đó phát triển tư duy lôgic và vận dụng vào tính nhẩm. 3. Phẩm chất: - HS yêu thích môn Toán, chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy soi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu:Khởi động và ôn (3 - 5’) - Cho HS hát, vận động theo nhạc. - HS hát, vận động theo nhạc. - Bảng con: Tính nhẩm: 4 - 1 = - HS làm bảng 6 - 3 = 7 - 7 = - Vì sao 7 - 7 = 0? - Các phép trừ này thuộc phép trừ trong - Trả lời phạm vi mấy? - GV nhận xét. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (13 - 15’) - GV yêu cầu HS lấy 8 que tính. - Lấy 8 que tính - GV đi kiểm tra việc lấy đồ dùng của HS. - GV yêu cầu HS bớt đi số que tính bất kì và - Bớt que tính gài phép tính tương ứng. - Yêu cầu HS giơ bảng, NX. - Giơ bảng - Gọi lần lượt HS lên chia sẻ. - Chia sẻ: + Đây là bài của tớ, mời các bạn chia sẻ. + Bạn làm cách nào để có phép tính 8 - 1 = 7? + 8 que tính , bớt 1 que tính còn 7 que tính. - Nhận xét - Yêu cầu HS đọc phép tính. - Đọc phép tính - GV ghi bảng. - Tương tự các phép tính khác - GV ghi: 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4 8 - 5 = 3 8 - 6 = 2 8 - 7 = 1 - GV chỉ HS đọc lại các phép tính. - HS đọc - Các phép tính này có điểm gì giống nhau? - Bắt đầu là số 8 - GV chốt: Đây là các phép tính 8 trừ đi một - Lắng nghe và ghi nhớ số trong bảng trừ trong phạm vi 10. 3. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1 (4 - 5’) Số? - 1 HS đọc to yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi sách kiểm tra, báo cáo kết quả. - Chốt: + Nêu cách làm phần b? - lấy số ở hàng trên trừ số hàng dưới kết quả ghi ô trống. + Các phép tính này có điểm gì - bắt đầu bằng số 6 giống nhau? - GV: Đây là các phép tính 6 trừ đi một số - Lắng nghe trong bảng trừ trong phạm vi 10. - Yêu cầu HS đọc lại. - HS đọc Bài 2 (4 - 5’) Số? - Bài yêu cầu gì? - Cả lớp đọc thầm yêu cầu. - 1 HS nêu to yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài. - GV quan sát, chấm đ/s. - GV soi bài. - Quan sát, NX - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng cột. - Đọc nối tiếp - Em có nhận xét gì về các số đầu tiên của - Giống nhau: đều là 2, 3, 4,..., từng cột? 10. - GV: Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 10. Bài 3 (5 - 7’) Số? - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS nêu to yêu cầu. - Nhắc lại yêu cầu. - 1 HS nhắc lại yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài. - Chữa: GV soi bài – HS chia sẻ. - HS chia sẻ bài + Vì sao các phép tính này bạn tô màu đỏ? + Các phép tính màu xanh có kết quả bằng bao nhiêu? + Kết quả bằng 5 bạn tô màu gì? + Để tô màu chính xác vào các - GV chốt lại. phép tính bạn cần làm gì? - GV chỉ sách. - Đọc lại các phép tính. 4. Củng cố, dặn dò (2 - 3’) - Hôm nay em được học kiến thức gì? - HS nêu. - Em có cảm nhận gì qua tiết học này? Vì - HS tự nhận xét, đánh giá. sao? - Về nhà em hãy ghi nhớ các phép trừ trong phạm vi 10 Điều chỉnh sau tiết dạy
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_13.docx



