Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 11 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Tuần 11 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11 Thứ Hai ngày 25 tháng 11 năm 2024 Tiết 4: TOÁN BÀI 10: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 ( Tiết 6) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Nhận biết được ý nghĩa của phép cộng là “gộp lại”. - Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả. - Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép cộng với 0: số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó, 0 cộng với số nào bằng chính số đó. 2. Năng lực: -Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có vấn đề cần giải quyết bằng phép cộng. - Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của | bài toán. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học - Rèn luyện tính cẩn thận,nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp Toán học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ đồ dùng học toán 1, máy soi, máy tính, ti vi. - HS : Bộ đồ dùng học toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu:(3 -5’) * KĐ: Cho HS hát bài “ tập đếm”. - HS KĐ - GV đưa các phép tính - HS làm bảng con 1 + 7 1 + 8 2 + 7 2 + 8 3 + 7 3 + 5 + Nhận xét các phép tính từng cột? -HS nêu - Các phép tính là nội dung BT2 / a 2. HĐ Luyện tập thực hành: (28 - 30’) * Bài 1/ 66/ S / Soi bài chữa * KT: Cách tính, ghi kết quả theo cột dọc các phép cộng trong phạm vi 10. -1 HS đọc to yêu cầu . -HS làm SGK * Chữa: GV soi bài chữa. -HS nêu bài làm theo dãy * Chốt: + Khi ghi kq theo cột dọc em cần lưu ý - HS nêu điều gì? + Em nhận xét gì về kết quả các phép tính? + Muốn điền số đúng em dựa vào đâu? * DKSL: hs ghi kq chưa thẳng Bài 2 phần b: S/ Soi bài chia sẻ * KT: Củng cố và khắc sâu số 0 trong phép cộng. 2 Củng cố phép cộng đã học. Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu. -GV quan sát, kiểm tra - HS đọc yc và làm bài -HS nêu bài làm theo dãy - GV cho HS chia sẻ. - HS chia sẻ + 4 cộng mấy bằng 7? -HS nêu 4 cộng 3 bằng 7 + Vậy ta điền vào ô trống số mấy? + Vì sao bạn điền số 5 vào ô trống thứ 3? - hs nêu cách làm + Ô trống cuối cùng bạn điền số mấy? *Chốt: + Khi 0 cộng với một số, một số cộng với 0 cho ta kết quả ntn? + Để làm được các phép tính này em làm ntn? * DKSL: 1 vài hs nx còn chậm Bài 3/ B : Soi bài chữa. *KT: Củng cố phép cộng đã học. Cách tính dãy tính trừ khi có 3 số tham gia trừ. Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu. * Chữa: - soi bài -1 HS đọc to yêu cầu . + Nêu cách tính dãy tính 1? -HS làm bảng con + Khi tính dãy tính cộng có 3 số tham gia cộng ta -HS nhận xét làm ntn? - HS thực hiện cách làm * DKSL: 1 vài hs làm còn chậm - HS nêu cách làm: Thực hiện từ trái *Bài 4: Số ? sang phải, lấy số thứ nhất cộng số thứ *KT: Tính các phép tính trong phạm vi các số đã hai, được kq cộng số thứ ba. học. - GV nêu yêu cầu bài tập -GV HD hS cách làm: Tính kết quả của phép cộng đã cho rồi nêu các quả bóng có phép tính có kết quả bằng 10. -HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS lên bảng chỉ vào phép tính có kết quả bằng 10 và đọc phép tính -HS thực hiện cá nhân + Để tính nhanh được kết quả các phép tính em dựa vào đâu? *Bài 5: Số ? *KT: Tính các phép tính trong phạm vi các số đã -HS nêu học. - GV nêu yêu cầu bài tập -GV cho HS quan sát tháp số và dựa vào gợi ý của rô bốt để nhận ra các số trên tháp số -HS nêu - GV soi bài chữa chốt kq đúng. 3. Củng cố, dặn dò: ( 2-3’) -HS thực hiện cá nhân +Hôm nay em được học được kiến thức gì? -HS nêu kết quả - Vậy về nhà hãy ghi nhớ các phép cộng để làm tốt các bài tập. ______________________________________________________________ 3 Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2024 Tiết 4: TOÁN BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: -Nhận biết được ý nghĩa của phép trừ là “ Bớt đi còn lại mấy”. -Biết tìm kết quả phép trừ trong phạm vi 10 bằng cách bớt đi. 2. Năng lực: -Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ. -Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán 3.Phẩm chất: -Yêu thích và say mê học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 của HS. III.CAC HOẠT DỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Hoạt động mở đầu: ( 3- 5’) -HS múa hát bài: Ra vườn hoa. -HS hát . -HS làm bảng con: Tính nhẩm: -HS làm bảng con. 3 + 4 = 4 + 3 = 6 + 0 = ? Vì sao 6 + 0 = 6 -HS nêu: Vì 1 số cộng với 0 thì bằng chính nó. -GV nhận xét và giới thiệu bài. 2.Hoạt động Hình thành kiến thức mới: Hoạt động 1: Khám phá ( 13 -15’) - GV đưa hình ảnh. -HS quan sát trực quan ? Lúc đầu trên đĩa có mấy quả cam? - 6 quả . ? Kiểm tra lại số quả cam? - HS đếm. ? Bạn Mai bớt đi mấy quả ? - 1 quả . ? Nhận xét. - HS nhận xét. -GV nêu bài toán: Có 6 quả cam, bớt 1 quả, còn -......còn 5 quả . lại mấy quả cam? ? Nhận xét. Yêu cầu HS đếm số cam còn lại. - HS nhận xét, đếm. => GV kết luận: 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả. - GV yêu cầu HS lấy đồ dùng: - 2, 3 HS nhắc lại. +Lấy 6 hình tròn. ? GV kiểm tra việc lấy đồ dùng của HS và thao -HS thao tác tác lại trên bảng. + Bớt đi 1 hình tròn. ? 6 hình tròn bớt 1 hình tròn , còn lại mấy hình -HS thao tác. tròn? -5 hình tròn ? 6 bớt 1là mấy? + GV giới thiệu phép trừ : 6 trừ 1 là 5 ta viết như -Là 5 sau: 6 – 1 = 5 + GV hướng dẫn cách đọc -HS quan sát. + GV chỉ vào dấu “ - ” nói : đây là dấu trừ. + GV chỉ bảng và gọi HS đọc 4 + GV hỏi : vậy 6 - 1 bằng mấy? -HS đọc. * GV giới thiệu phép trừ 5 - 2 =3 2, 3 HS trả lời: 6 - 1 = 5 -HS quan sát tranh SGK- thảo luận nhóm 2 và nêu tình huống trong tranh? - HS thảo luận nhóm 2 tự nêu được - GV yêu cầu HS nêu phép tính tình huống:có 5 quả bóng, bay mất 2 - GV viết bảng phép tính: 5 – 2 = 3. quả, còn lại 3 quả bóng. -GV cho HS đọc lại hai phép tính trên bảng -Đại diện các nhóm trả lời. 6 - 1 = 5 -HS đọc lại. 5 - 2 = 3 ? Hai phép tính này có kết quả bằng mấy? -HS đọc. -GV giới thiệu: đây là phép trừ trong phạm vi 10 mà hôm nay các em được học. ? Vậy em tính được kết quả phép trừ bằng cách -HS nêu. nào? -Em đếm số còn lại . 3. Hoạt động Luyện tập ( 15 -17’) + Bài 1: ? Nêu yêu cầu của bài? -HS nêu yêu cầu. ?Bài 1 gồm mấy phần? -2 phần. -GV đưa tranh minh họa phần a cho HS quan sát. -HS quan sát. ? Nêu tình huống trong tranh. ? Hãy nêu phép tính tương ứng với tình huống. -HS nêu tình huống. ? Tại sao con lại điền số 3 vào ô trống 1? -HS nêu phép tính: 8 -3 = 5. ?Vì sao con lại điền số 5 vào ô trống thứ 2? -Vì có 3 quả rụng xuống. -Tương tự yêu cầu HS tự làm phần b. - vì số bưởi còn lại trên cây còn 5 quả. - GV quan sát , chấm Đ/S. -HS làm tiếp phần b. - GV soi bài, Yêu cầu HS chia sẻ. ? Nhận xét bài làm của bạn. -HS chia sẻ bài. ? Để điền đúng các số vào ô trống em dựa vào đâu? -HS nêu. + Bài 2: ? Nêu yêu cầu của bài? -GV hướng dẫn mẫu phép tính thứ nhất. -HS nêu. -Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại. -HS quan sát. -Yêu cầu HS chữa theo dãy. -HS tự làm. ? Vì sao 8 – 5 = 3 ? -HS chữa bài. *Chốt: Để diièn số đúng vào ô trống em dựa vào - HS nêu. đâu? -HS nêu. 4. Củng cố - Dặn dò: ( 2 -3’) -Hôm nay em được học được kiến thức gì? ? Em có cảm nhận gì qua tiết học này? Vì sao? - Vậy về nhà em hãy ghi nhớ các phép trừ để làm -Phép trừ trong phạm vi 10. tốt các bài tập nhé. -HS nêu cảm nhận sau tiết học. 5 *Điều chỉnh sau tiết dạy ________________________________________________________________ Thứ Năm ngày 28 tháng 11 năm 2024 Tiết 2: TOÁN BÀI 11: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Nhận biết được ý nghĩa của phép trừ qua thao tác tách ra. - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 2. Hình thành và phát triển năng lực: - Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ ( giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống). - Giao tiếp diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài tính. 3. Hình thành các phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp Toán học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ đồ dùng học toán 1, máy soi, máy tính. - HS: Bộ đồ dùng học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động mở đầu: ( 2- 3’) Trò chơi: Rung chuông vàng. - GV đưa lần lượt các phép tính: 5 – 2 = ? 9 - 5 = ? 7 – 1 = ? - HS ghi kq vào bảng con 10 giây + Để tính được kq các phép tính này em dựa vào -HS nêu đâu? 2.Hoạt động Hình thành kiến thức mới: * Khám phá ( 15 -17’) Tách ra còn lại mấy? * Phép trừ 9 – 3 = 6; *GV cho HS quan sát hình ảnh lọ hoa: - HS quan sát tranh -GV hỏi: 9 bông hoa gồm cả hoa màu đỏ và hoa màu vàng. Biết hoa màu vàng có 3 bông, hoa màu đỏ có mấy bông? + 9 gồm 3 và mấy? -HS nêu + 9 tách 3 còn lại mấy? -HS nêu + Tách ra ta làm phép tính gì? - ... Phép trừ =>GV kết luận: Tách ra trong toán học dùng phép tính trừ. - GV hình thành phép tính: 9 - 3 = 6 - HS đọc phép tính theo dãy - GV đọc phép tính -HS nêu * Phép trừ 8 – 3 = 5; 6 + QS và đếm thầm xem 2 đĩa có mấy quả cam? - ...8 + Có 8 quả cam tách ra 3 quả. Hỏi còn lại mấy quả cam? - ... còn 5 quả cam. + 8 tách 3 còn mấy? + 8 trừ 3 bằng mấy? - ... còn 5 - GV đưa phép tính: 8 – 3 = 5 + Tách ra ta làm phép tính gì? - HS đọc theo dãy - Yêu cầu đọc lại các phép tính vừa lập. .... phép trừ => GV GTB. 3. Hoạt động Thực hành (15 -17’) * Bài 1/ 70 / S / Soi bài chữa * KT: Quan sát tranh, nêu phép trừ phù hợp. Yêu cầu HS đọc thầm bài toán - GV HD cách làm. -1 HS đọc to bài toán Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu phép tính trừ: + Vì sao nêu phép tính 6 - 2 = 4? + Vậy ô trống thứ 1 em điền số mấy? - HS nêu 6 - 2 = 4 + 6 - 2 = ? - HS nêu cách làm * GV Chốt: - HS nêu - HS nêu theo dãy + Muốn điền số đúng em dựa vào đâu? Bài 2: S/ Soi bài chia sẻ * KT: Quan sát hình, nêu phép tính thích hợp. Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu. -GV quan sát, kiểm tra - GV soi bài chia sẻ. - HS đọc yc và làm bài + Vì sao bạn biết 8 - 4 = 4? + Vậy ô trống thứ 1 bạn điền số mấy? -HS nêu bài làm * GV chốt: Để viết phép tính đúng em làm ntn? - HS chia sẻ Bài 3: S/ Soi bài chữa -HS nêu * KT: Củng cố về cấu tạo số Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu. - GV quan sát, kiểm tra - GV nhận xét chốt ý đúng. *Chốt: + Để tính được kq các phép tính này em làm ntn? - HS đọc yc và làm bài + Các phép trừ thuộc phép trừ trong phạm vi - HS nêu bài làm mấy? * DKSL: 1 vài hs nx còn chậm Bài 4/ 71: S * KT: Viết phép tính thích hợp dựa vào tình huống -HS nêu trong tranh. Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu. * Chữa: gv chấm đ, s - GV soi bài chữa. + Hãy đặt bài toán? - GV nêu bài toán mẫu - HS đọc yc và làm bài - HS nêu bài toán, phép tính, cách làm 7 - Đọc phép tính và nx - Cả lớp qs - Còn lại mấy con chim? - HS nêu * GV chốt: + Muốn viết được phép tính thích hợp em phải thực hiện theo mấy bước? - hs nêu cách làm 3 bước: B1 qs tranh, * DKSL: 1 vài hs làm còn chậm, nêu bài toán còn B2 nêu bài toán, B3 viết phép tính.. chậm. 4.Củng cố, dặn dò: ( 1-2’) + Hôm nay em được học được kiến thức gì? - Vậy về nhà hãy ghi nhớ các phép cộng để làm tốt các bài tập. * Điều chỉnh sau bài dạy: _____________________________________
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_1_ket_noi_tri_thuc_tuan_11_nam_hoc_2024_2025.docx



