Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Bài 21: Số có 2 chữ số (Tiết 4-6)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 (Kết nối tri thức) - Bài 21: Số có 2 chữ số (Tiết 4-6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Tiết 1 TOÁN BÀI 21: SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾT 4 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.Kiến thức - Bước đầu nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, xếp thứ tự, so sánh các số có hai chữ số (trong phạm vi 20, số tròn chục, số đến 100) 2. Năng lực: - Bước đầu thấy được sự “khái quát hóa” trong việc hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số có hai chữ số trong phạm vi 100. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. 3. Phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp toán học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Máy soi,ti vi, Bộ đồ dùng Toán 1. - HS: Đồ dùng học toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Hoạt động mở đầu: ( 3- 5’) - GV cho HS hát 5 ngón tay ngoan - HS hát. - GV đọc các số từ 10 đến 90 - Viết bảng con - Nhận xét - HS chia sẻ. *Hoạt động hìn thành kiến thức mới ( 12-15’) - Yêu cầu HS lấy 2 bó chục que tính và 4 que - Lấy 2 bó chục que tính và 4 que tính rời. tính rời. - Có 2 bó chục và 4 que tính rời. H: Có bao nhiêu que tính ? -GV: Hai bó chục ứng với 2 chục, còn 4 que -HS quan sát. tính rời ứng với 4 đơn vị. Viết là : 24 -HS đọc số ( dãy). - Đọc là: hai mươi tư. * GV hướng dẫn tương tự với 35, 71, 89. Với 35 GV lưu ý học sinh đọc là ba mươi lăm. - GV chốt: Khi đọc số có hai chữ số , các em đọc chữ số chỉ chục rồi mới đến chữ số chỉ đơn vị ,giữa hai chữ số phải có chữ mươi . *Hoạt động luyện tập, thực hành ( 15 -17’) Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu -1-2 em nêu. -Yêu cầu HS quan sát tranh, GV hướng dẫn -HS quan sát. mẫu. -HS làm bài. - GV yêu cầu HS tương tự như mẫu, điền số để -HS nêu, HS nhận xét có kết quả đúng - GV y/c HS nêu kết quả của mình -HS nêu. ? Vì sao ở hình 4 em lại tìm được số 18. -HS nêu. ? Vì sao ở hình cuối em lại tìm được số 25 . -HS nêu ý kiến. - Bài củng cố KT gì ? 3 Bài 2: -HS đọc thầm yêu cầu. - Đọc thầm yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì? - HS nêu y/c - GV yêu cầu HS tự quan sát dãy số, sau đó làm -HS làm bài. bài. -GV soi bài. - HS chia sẻ + Nhận xét bài làm. ? Đọc các số ở phần a. ? Các số này có gì giống nhau? ? Đọc các số ở phần b. ? Các số này được sắp xếp theo thứ tự nào? +Số 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị? +Số 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị? GV nhận xét đánh giá. ? Đọc các số ở phần c. ? Các số này được sắp xếp theo thứ tự Bài 3: nào?..... - Đọc thầm yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì? -HS đọc thầm yêu cầu. - HS nêu y/c -HS làm bài – Trao đổi bài trong nhóm 2. -GV soi bài của HS. -HS nhận xét bài làm của bạn. -GV nhận xét, đánh giá và chốt cách đọc các số -Đọc lại các số vừa nối. có 2 chữ số. * HĐ4. Củng cố, dặn dò: ( 1- 2’) - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? -GV nhận xét giờ học. -HS nêu. Điều chỉnh sau tiết dạy Tiết 2 TOÁN BÀI 21: SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾT 5 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1.Kiến thức - Bước đầu nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chữ số trong phạm vi 20 2. Năng lực: - Bước đầu thấy được sự” khái quát hóa” trong việc hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. 4 3. Phẩm chất: - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển tư duy và suy luận, năng lực giao tiếp toán học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Máy soi,ti vi, slide. - HS: Sách toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động mở đầu ( 2- 3’) - GV cho HS vận động theo nhạc - HS hát, vận động - GV yêu cầu: Viết 5 số có 2 chữ số - HS viết bảng con + Hãy đọc các số vừa viết? - HS đọc + Nêu các chữ số chỉ chục, chữ số chỉ - HS nêu đơn vị? 2. Hoạt động luyện tập, thực hành ( 28 – 30’) + Bài 1: số( 5 – 7’) - Đọc thầm yêu cầu bài. - HS đọc thầm yêu cầu, 1 HS đọc to + Bài yêu cầu gì? - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS quan sát trực quan - HS quan sát trực quan + Có mấy thẻ chục? Có mấy que tính rời? - Có 4 thẻ chục và 2 que tính rời + 4 thẻ chục và 2 que tính rời em có số - Số 42 bao nhiêu? + Số 42 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 42 gồm 4 chục và 2 đơn vị - 2 – 3 HS nhắc lại - GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại - HS làm bài cá nhân vào vở thực hành - GV soi bài của HS - HS nhận xét + Số 36 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị ? Vì sao ở phần c em lại tìm được số 59? - Vì có 5 thẻ chục và có 9 que tính rời =>BT1 củng cố cho em kiến thức gì? - HS có thể nêu: + Cấu tạo của số có 2 chữ số + Số và cấu tạo của số + Để biết được cấu tạo của số em dựa vào - HS nêu: + dựa vào số đã biết đâu? + Dựa vào trực quan + Bài 2: Số ( 5 – 7’) - Yêu cầu đọc thầm yêu cầu bài - HS đọc thầm yêu cầu + Bài yêu cầu gì? - HS nêu - GV yêu cầu: Hãy quan sát vào phần - HS làm bài cá nhân phân tích số và điền số vào ô trống - Gọi HS chữa bài - 2 HS chữa nối tiếp: + Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị + Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị => Để điền đúng số vào ô trống em đã - Phân tích số thành chục và đơn vị 5 làm như thế nào? + Bài 3: Số ( 7 – 9’) - Đọc thầm yêu cầu bài - HS đọc thầm, 1 HS đọc to yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu - HS làm bài cá nhân - Yêu cầu HS kiểm tra trong nhóm đôi - HS đổi sách KT, nhận xét bài bạn - GV KT chữa bài bằng trò chơi tiếp sức: Chia lớp thành hai đội, mỗi đội 4 HS lên - HS lần lượt lên nối hình với chim bảng tham gia thi đua cánh cụt mang số thích hợp và cách đọc số đó. - GV cùng HS nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc + Vì sao em nối hình thứ 2 với số 36? - Vì hình thứ 2 có 36 viên đá + Vì sao chim cánh cụt mang số 15 lại - Vì chim cánh cụt mang số 15 nối với hình thứ 4 tương ứng với 15 viên đá - GV nhận xét đánh giá. => BT 3 củng cố KT gì? - Cách đọc số và viết số + Khi làm BT này em cần lưu ý gì? - Lưu ý cách đọc số đúng ( mười lăm, hai mươi mốt) + Bài 4: ( 7– 9’) - Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu bài - HS đọc thầm, 1 HS đọc to yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh. - HS làm bảng con. - GV cùng HS nhận xét. – 1 HS trả lời - GV có thể mở rộng: + Kể thêm các số có 1 chữ số ở ngoài bài? - HS lần lượt nêu + Kể thêm các số tròn chục? + Kể thêm các số có 2 chữ số giống nhau và phân biệt chữ số chỉ chục, chữ số chỉ đơn vị? => Để viết được đúng số theo yêu cầu, em cần lưu ý gì? - Quan sát tranh để tìm số Hoạt động 3: Củng cố: ( 1 - 2’) - Bài học hôm nay em được củng cố thêm những kiến thức gì? - HS nêu - Nhận xét, đánh giá giờ học. Điều chỉnh sau tiết dạy Tiết 3 TOÁN BÀI 21: SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 6) I- YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Củng cố vị trí, thứ tự , cách đọc , viết các số từ 0 đến 99. - HS nắm dược cấu tạo số, đặc điểm các số từ 0 đến 99. 6 2. Năng lực - Bước đầu thấy được sự khái quát hóa trong việc hình thành các số có hai chữ số trong phạm vi 100. - HS hứng thú, tự tin trong học tập. 3. Phẩm chất: - HS yêu thích môn Toán, chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Máy soi, máy tính, ti vi. - HS : Bộ đồ dùng III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *HĐ1. Hoạt động mở đầu ( 3- 5’) - GV cho HS hát bài: Ra vườn hoa - Bảng con: GV yêu cầu HS viết 5 số bất kì trong - HS hát phạm vi từ 0 đến 99 - Viết 5 số - Yêu cầu HS đọc bài và chia sẻ bài trong nhóm đôi - Đọc nhóm đôi - Đại diện 1 số nhóm lên chia sẻ trước lớp. - Chia sẻ: Bạn hãy đọc bài của mình ? + Trong các số bạn viết , số nào là số có 2 chữ số ? - GV nhận xét + Số nào là số có 1 chữ số ? - Giới thiệu bài + Số 24 gồm mấy chục và *HĐ2. Luyện tập, thực hành ( 18- 20’) mấy dơn vị ? Bài 1: Số? -Đọc thầm yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì? -Đọc thầm yêu cầu. -GV y/c HS tự làm bài . - HS nêu y/c. - GV đi quan sát, giúp đỡ - HS làm bài. ? Sau số 62 con điền số mấy ? - Số 63 ? Số nào đứng sau số 72 ? - Số 73 ? Số 82 đứng trước số nào ? - Số 83 ? Để điền số chính xác vào ô trống con dựa vào đâu ? - Dựa vào thứ tự các số -Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi HS một dòng - GV nói : Đây chính là bảng các số từ 0 đến 99. - Đọc bài - GV soi bài và yêu cầu HS lên chỉ và đọc theo yêu cầu của cô giáo + Nêu cho cô các số có 1 chữ số ? - Quan sát và đọc bài theo + Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? yêu cầu của GV + Có bao nhiêu số có 2 chữ số ? - Nhận xét, bổ sung + Số có 2 chữ số lớn nhất là số nào ? + Các số ở dòng 5 có điểm gì giống nhau ? +....... 7 ? Bài 1 củng cố cho các con những kiến thức gì ? - Trả lời, NX * GV chốt : Bài 1 củng cố vị trí, thứ tự , cấu tạo, đặc điểm các số từ 0 đến 99. Bài 2: Số ? ? Bài yêu cầu gì? - GV yêu cầu HS làm bài - HS nêu y/c. - GV quan sát, chấm đ/s - HS làm bài - Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp - Nhận xét - Đọc nối tiếp, NX - GV soi bài và hỏi ? Vì sao ô trống này con điền số 37 ? - Vì 3 chục và 7 đơn vị là số ? Vì sao ô trống này con điền số 4 và số 6 ? 37 ? Để viết số chính xác vào ô trống con dựa vào - Vì số 46 gồm 4 chục và 6 đâu ? đơn vị. ? Bài 2 củng cố kiến thức gì ? - Dựa vào cấu tạo số *HĐ3.Trò chơi: Cánh cụt câu cá. ( 8 -10’) - Cấu tạo số có 2 chữ số -GV giới thiệu trò chơi. -GV hướng dẫn HS cách chơi. - Sau đó cho HS chơi theo N2 gieo xúc xắc. -HS quan sát, lắng nghe. -Sau đó GV đánh giá kết quả các bạn thắng cuộc. -HS chơi sau đó báo cáo kết ? Để thắng cuộc trong trò chơi này, em cần lưu ý quả. điều gì? -HS nêu. *HĐ4.Củng cố ( 1-2’) -GV cho HS tiếp tục đếm các số từ 0 đến 99 - HS đếm theo N2 đếm cho -GV đánh giá tiết học nhau nghe -Dặn chuẩn bị bài học sau. Điều chỉnh sau tiết dạy
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_1_ket_noi_tri_thuc_bai_21_so_co_2_chu_so_tiet_4.docx



