Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực - Tuần 4 - Năm học 2023-2024 - Đinh Thị Hồng Lê
I.Yêu cầu cần đạt
-Đọc đúng các âm q – qu gi; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn. Viết đúng: q, qu, gi, quả, giá. Biết đóng vai người bán hoặc người mua hàng nói tên các thức ăn thường được bày bán ở chợ và được vẽ trong tranh ở HĐ1.
-Biết yêu quý thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài giảng powerpoit
- Học sinh:SGK tập một, vở viết.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Hoạt động khởi động.
HĐ 1: Nghe – Nói
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và TLCH.
- Giới thiệu bài
2. Hoạt động khám phá.
Tiêu chí đánh giá: HS biết phân tích cấu tạo tiếng, biết âm đầu, vần, dấu thanh. Biết đánh vần đọc trơn các tiếng theo yêu cầu
HĐ 2: Đọc
a/ Đọc, tiếng, từ
-Gv đọc mẫu, hs đọc thầm theo
-Gọi hs đánh vần , đọc trơn.
Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường
b/ Tạo tiếng mới:
- GV làm mẫu. HS tự tạo tiếng có sự hướng dẫn của bố mẹ
-1 vài em đọc. Nhận xét
TUẦN 4 Thứ hai, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Tiếng Việt: BÀI 4A: q - qu, gi I.Yêu cầu cần đạt -Đọc đúng các âm q – qu gi; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, câu; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn. Viết đúng: q, qu, gi, quả, giá. Biết đóng vai người bán hoặc người mua hàng nói tên các thức ăn thường được bày bán ở chợ và được vẽ trong tranh ở HĐ1. -Biết yêu quý thiên nhiên II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài giảng powerpoit - Học sinh:SGK tập một, vở viết. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Hoạt động khởi động. HĐ 1: Nghe – Nói - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và TLCH. - Giới thiệu bài 2. Hoạt động khám phá. Tiêu chí đánh giá: HS biết phân tích cấu tạo tiếng, biết âm đầu, vần, dấu thanh. Biết đánh vần đọc trơn các tiếng theo yêu cầu HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ -Gv đọc mẫu, hs đọc thầm theo -Gọi hs đánh vần , đọc trơn. Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường b/ Tạo tiếng mới: - GV làm mẫu. HS tự tạo tiếng có sự hướng dẫn của bố mẹ -1 vài em đọc. Nhận xét 3.Hoạt động luyện tập. c/ Đọc hiểu - Nêu yêu cầu đọc từ ngữ dưới hình - HD nối tiếp nhau đọc - Nhận xét khen ngợi HĐ 3. Viết + Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được chữ q,qu,gi,quả,giá đúng ô ly và khoảng cách, trình bày sạch sẽ. YC QS video viết chữ q,qu,gi,quả,giá Hs thực hiện vào bảng con Nhận xét. 4. Hoạt động vận dụng: Đọc hiểu đoạn Hồ cá nhà Kha + Tiêu chí đánh giá: Học sinh đọc được đoạn văn và trả lời đúng câu hỏi. -HS quan sát tranh, tìm những gì em thấy trong bức tranh. -GV đọc mẫu.HS luyện đọc đoạn dưới sự giúp đỡ của bố mẹ Hồ cá nhà Kha Nhà Kha có hồ cá. Hồ có cá mè, cá cờ, giờ có cả cá quả. Cá quả dữ ghê. Nó cứ lừ lừ nhìn cá mè, cá cờ. -1 số em đọc *.Củng cố -dặn dò -HS trả lời câu hỏi: Các em vừa học những gì? - Nhận xét tiết học. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... *********************************** Tiếng Việt: BÀI 4B: p - ph, v I.Yêu cầu cần đạt -Đọc đúng các âm p, ph, v; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Về quê. Viết đúng: p, ph, v, phố, vẽ. Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật thường thấy ở phố dựa vào tranh ở HĐ1 hoặc vốn hiểu biết của bản thân -Biếu yêu thương quê hương của mình II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài giảng powerpoit - Học sinh:SGK tập một, vở viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2023) 1. Hoạt động khởi động. HĐ 1: Nghe – Nói - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và TLCH. - Giới thiệu bài 2. Hoạt động khám phá. HĐ 2: Đọc Tiêu chí đánh giá: HS biết phân tích cấu tạo tiếng, biết âm đầu, vần, dấu thanh. Biết đánh vần đọc trơn các tiếng theo yêu cầu, a/ Đọc, tiếng, từ -Gv đọc mẫu, hs đọc thầm theo -Gọi hs đánh vần , đọc trơn. Hướng dẫn HS cách nhận biết chữ in hoa, in thường b/ Tạo tiếng mới: - GV làm mẫu. HS tự tạo tiếng có sự hướng dẫn của bố mẹ -1 vài em đọc. Nhận xét 3.Hoạt động luyện tập. c/ Đọc hiểu - Nêu yêu cầu đọc từ ngữ dưới hình - HD nối tiếp nhau đọc - Nhận xét khen ngợi Tiết 2 (Dạy Thứ 3 ngày 26 tháng 9 năm 2023) HĐ 3. Viết + Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được chữ q,qu,gi,quả,giá đúng độ cao và khoảng cách, trình bày sạch sẽ. YC QS video viết chữ ph,ph,v,phố,vẽ Hs thực hiện vào bảng con p,ph,v Nhận xét. 4. Hoạt động vận dụng: Đọc hiểu đoạn Về quê Tiêu chí đánh giá:HS đọc đúng và hiểu nội dung đoạn đọc qua tranh. -HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? tìm những gì em thấy trong bức tranh. -HS luyện đọc đoạn. 1 số em đọc Về quê Nhà Vũ ở phố. Nghỉ lễ, Vũ và mẹ về quê. Khi qua phà, mẹ kể về bà, về dì ở quê. *.Củng cố -dặn dò -HS trả lời câu hỏi: Các em vừa học những gì? - Nhận xét tiết học IV.Điều chỉnh sau bài dạy: .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ************************************** Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC CÁC ÂM Q-QU, GI, P-PH, V I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đúng các âm q-qu,gi,p-ph,v đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa âm q-qu,gi,p-ph,v. - Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh - Tạo được tiếng mới từ các âm, dấu thanh cho sẵn. Nối đúng từ ngữ với hình. Đọc bài và chọn đúng từ ngữ cho chỗ trống. Đọc và viết đúng đoạn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ hoặc màn hình tivi. - HS: VBT, SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1 : Khởi động - Hs quan sát màn hình hỏi đáp từng chi tiết được vẽ trong tranh. HS : Bức tranh vẽ cảnh gì ? Trong tranh có quả gì? - Nghe Gv nhận xét ý kiến, tuyên dương học sinh. -Giới thiệu bài ghi đề. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Hoạt động 1 : Luyện đọc Tiêu chí đánh giá: . Biết đánh vần đọc trơn các tiếng theo yêu cầu Đọc tiếng, từ - Hs đánh vần, đọc trơn các tiếng, từ : quá, quà, quả, gió, giã, giò, phà, phở, vị, võ, ví, quả me, giỏ cá, cụ già, giá vẽ, hè phố. - GV sửa lỗi, giúp đỡ HS. b. Đọc hiểu - Hs đọc đoạn (Hồ cá nhà Kha,về quê) và trả lời câu hỏi theo yêu cầu. - Nghe giáo viên nhận xét Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ trống. (VBT/ T19,20). Tiêu chí đánh giá: . Biết tạo tiếng mới theo yêu cầu -Hs quan sát bảng phụ(màn hình). Từ tiếng mẫu cô tạo được các em tạo các tiếng khác theo mẫu. qu a qua pha a \ v i .. v i . .. -Hs làm việc theo bàn viết tiếng vừa tạo được vào chỗ trống. Đọc các tiếng vừa tạo được : qua, quà, phà, Gv giúp đỡ HS. -HS đọc bài -Nghe gv nhận xét hs. Bài 2 : Nối từ ngữ, câu với hình VBT /T19,20 Tiêu chí đánh giá : Nối đúng từ ngữ với hình -Hs quan sát, đọc tiếng, từ dưới tranh.(một số hs đọc : cụ già,quả me, giỏ cá, nhà Vũ ở phố. Vũ và mẹ đi phà) -Hs nối từ ngữ đúng với hình. Gv giúp đỡ HS - Nghe Gv nhận xét, tuyên dương hs. Bài 3 : Đọc bài : Hồ cá nhà Kha , Về quê.Viết từ ngữ thích hợp vào chỗ trống. Tiêu chí đánh giá : Điền đúng từ ngữ vào chỗ trống -HS đọc bài, sau đó lần lượt điền đúng từ ngữ cho chỗ trống. GV giúp đỡ HS. -Hs đọc lại câu hoàn chỉnh vừa viết : Hồ cá nhà Kha có cá mè, cá cờ, cá quả. Khi qua phà, mẹ kể về bà, về dì ở quê. - Nghe giáo viên nhận xét hs -Nghe GV nhận xét tiết học, dặn dò hs về nhà hoàn thành các bài tập. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Tiếng Việt: Bài 4C: r, s I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đúng các âm r,s, các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn su su. - Viết đúng: r, s, rổ, su su. - Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về người và vật trong tranh ở HĐ1. Nêu được tên một số loại rau, củ, quả. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình, vật thật, về các đồ vật và các loại rau, củ, quả được nói đến trong bài học (VD: su su, rổ rá, ). - Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ ngữ, câu. - Mẫu chữ r, s phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn HS viết chữ r, s 2. HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một. Tập viết 1, tập một. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG * HĐ1: Nghe- nói - Cho HS quan sát tranh để nêu tên về đồ vật, cây cối, con vật, hoạt động của người, của vật trong tranh. ? Tranh vẽ gì? - YC thảo luận cặp đôi. - Tranh vẽ vừa rồi các con quan sát có chứa tiếng khoá ngày hôm học đó là từ “ su su, rổ, rá,( GV ghi bảng từ khóa). - Gọi HS đọc bài. - Để nhận biết âm r, s GV giới thiệu thêm tranh quả su su, con sẻ, con sò, con sứa, con sóc, để nhận biết âm s ; tranh con rùa, con rồng con rắn, con rết, => Vậy trong tiếng “rổ” và tiếng “ su ” có chứa âm “r” và “ s” ngày hôm nay chúng mình sẽ học đó là Bài 4C: “r”, “s”. ( GV viết tên bài). - HS nối tiếp nhắc lại tên bài: Bài 4C: r,s. - GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 4C: r,s. 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ2. Đọc Tiêu chí đánh giá: HS biết phân tích cấu tạo tiếng, biết âm đầu, vần, dấu thanh. Biết đánh vần đọc trơn các tiếng theo yêu cầu. a. Đọc tiếng, từ - Đọc tiếng rổ - Viết lên bảng tiếng rổ + Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: rổ ? Em hãy nêu cấu tạo tiếng rổ - Ghi vào mô hình R ổ - Phát âm mẫu: r - Đánh vần : rờ – ô – rô – hỏi – rổ; - Đọc trơn: rổ. *) Đọc tiếng su - Viết lên bảng tiếng su + Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: su ? Em hãy nêu cấu tạo tiếng su - Ghi vào mô hình S u - Phát âm mẫu: s - Đánh vần : sờ – u – su - Đọc trơn: su * GV giới thiệu chữ r,s in hoa và in thường. b. Tạo tiếng mới - GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần, thanh, tiếng lên bảng. - Cho HS đọc tiếng mẫu: sờ, sở, sợ - Mời cả lớp ghép nhanh tiếng sờ, sở, sợ vào bảng gài. ? Em đã ghép tiếng sờ như thế nào? s Ơ \ s Ơ ’ s Ơ . r U \ r U ’ r U . - GV gõ thước cho HS giơ bảng. - Cô thấy các em đã ghép tiếng sờ, rất tốt. Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các tiếng còn lại vào bảng gài. - Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng. (Mỗi dãy một tiếng). - GV cho HS đọc tiếng của mình vừa ghép xong. * GV tổ chức trò chơi Tiếp sức- Gắn chữ thích hợp vào bảng. -Tiêu chí: Gắn thẻ chữ đúng yêu cầu + Bước 1: Nêu tên trò chơi + Bước 2: Hướng dẫn cách chơi - GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng - Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em. - Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ đúng chưa. - GV nhận xét, khen ngợi. - GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn. * Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài trên bảng. - Mời cả lớp cất bộ đồ dùng. Tiết 2 ( Dạy thứ 4/27/9/2023) 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP * GV cho HS hát bài hát: c. Đọc hiểu - GV gắn tranh: Trên bảng cô có bức tranh, các em hãy quan sát và cho biết: - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. ? Em thấy gì ở tranh 1? ? Tranh 2 vẽ gì? * GV tổ chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng -Tiêu chí đánh giá: Gắn thẻ chữ đúng và nhanh. + GV nêu tên trò chơi + Phổ biến luật chơi + Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS còn lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ chữ vào tranh đúng và nhanh thì bạn đó sẽ thắng. - GV nhận xét, khen ngợi. - GV chỉ thẻ chữ, mời HS đọc. * HĐ3. Viết + Tiêu chí đánh giá: Học sinh viết được chữ r,s,su,rổ đúng độ cao và khoảng cách, trình bày sạch sẽ. - Gắn chữ mẫu viết thường r,s su, rổ - Hướng dẫn cách viết + Viết chữ mẫu r,s , su, rổ cách nối nét ở chữ su, rổ kết hợp hướng dẫn cách viết lần 2. - Yêu cầu học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS. 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG * HĐ4. Đọc Đọc hiểu đoạn Su su a) Quan sát tranh. - GV treo tranh khai thác bài đọc. - Yêu cầu HS quan sát tranh: + Tranh vẽ gì? b) Luyện đọc trơn - GV đọc mẫu. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp. + Luyện đọc nhóm đôi (đọc trơn) - Cho cả lớp đọc. c) Đọc hiểu - Dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi: ? Quả su su nghĩ gì? - GV nhận xét * Củng cố, dặn dò - Hôm nay các em học bài gì? - Về nhà học lại bài và nói tên các vật dụng trong nhà có âm r, s IV.Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Tiếng Việt: BÀI 4D: t, th I.Yêu cầu cần đạt: Đọc đúng các âm t, th; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Thỏ và gà. Viết đúng: t, th, tổ, thú. Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật trong sở thú/vườn bách thú theo tranh ở HĐ1. Nêu được tên một số thức ăn của gà, của thỏ.. II. Đồ dùng dạy-học: -Bộ TH tiếng việt, Ti vi,Vở TV III. Hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Hoạt động khởi động: HĐ 1: Nghe – nói; -Cả lớp: Quan sát tranh hoạt động 1 GV treo trên bảng nghe GV gợi ý câu hỏi (tranh vẽ gì? Cảnh vật đó ở đâu? Những con vật nào có ở sở thú? Các bạn nhỏ có thích đi sở thú không? Vì sao?). -Nhóm 2: Hỏi – đáp theo câu hỏi gợi ý về bức tranh. Đóng vai . Vài nhóm thể hiện trước lớp. -Cả lớp: Nghe GV nhận xét . HS nhìn GV đính 2 thẻ từ tổ (cò), (sở) thú ở dưới hình ảnh có thể thể trong tranh, GV hỏi; Các tiếng này chức âm nào đã học (ô, u), còn vần t, th hôm nay các em sẽ được học. HS nhìn bảng. - Cá nhân: HS nhận xét điểm giống và khác nhau của chữ t và th. 2.Hoạt đông khám phá. HĐ 2: Đọc Tiêu chí đánh giá: HS biết phân tích cấu tạo tiếng, biết âm đầu, vần, dấu thanh. Biết đánh vần đọc trơn các tiếng theo yêu cầu. a, Đọc tiếng, từ. -Cả lớp: + QS 2 hình tổ cò, sở thú nhìn GV viết tổ cò lên bảng, GV HD HS đọc tiếng tổ + Cả lớp nghe GV đánh vần; tổ; tờ - ô – tô – hỏi – tổ, đọc trơn tổ. HS đánh vần đọc trơn theo. + Tương tự GV đánh vần và đọc mẫu tiếng thú, HS đánh vàn theo. -Nhóm: Đánh vần , đọc trơn tổ , thú. Một số HS đọc trơn tổ cò, sở thú. tổ cò ’ sở thú / T Ô Th u tổ thú * Nghe GV giới thiệu chữ t, th in thường và in hoa trong SGK. B, Tạo tiếng mới - Gắn bảng phụ, nêu y/c. Từ tiếng mẫu đã có, hãy tạo các tiếng khác nhau trong bảng. + HS thực hiện cá nhân (ghép bảng gài) + Đọc trơn tiếng vừa ghép được + Thực hiện tiếp nối bài trên bảng + HS nhận xét - Nhận xét, khen ngợi - Yêu vầu HS đọc - Y/c HS tìm các tiếng có âm vừa học. - Giới thiệu chữ hoa, chữ thường 3. Hoạt động Luyện tập: c. Đọc hiểu - Đính hình và chữ phóng to -Cá nhân; Nêu nội dung bức tranh, sau đó đọc câu ở dưới tranh. - Nhóm: Thảo luận về nội dung bức tranh, chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống. + Sở thú có sư tử. + Nhà hổ to quá. Đọc câu trong nhóm. Cá nhân đọc trước lớp. - Đọc từ ngữ theo thước chỉ của GV, cá nhân, nhóm, lớp.. - Nhận xét khen ngợi - Các em vừa học xong những âm ? (âm t, th). Tiết 2: Hoạt động 3: viết Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng các chữ t,th, tổ thú YC QS HD viết chữ t, th cách nối nét giữa chữ t và h để tạo thành chữ th, và HD cách viết tổ, thú. + HS Quan sát mẫu viết bảng +Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ + Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng con - GVquan sát giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi 4. Vận dụng Hoạt động 4: Đọc; Đọc hiểu đoạn: thỏ và gà Tiêu chí đánh giá:HS đọc đúng, hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung đoạn đọc qua tranh Quan sát tranh HĐN2 hỏi – đáp; – Nêu câu hỏi : Tranh vẽ gì? +HS tranh vẽ gà đứng trên đóng rơm, thỏ xách mấy cành lá và bó kê mang về nhà. + Luyện đọc trơn a, Đọc mẫu - GV Đọc chậm từng câu, nhắc HS chỗ ngắt nghỉ + HS Theo dõi + Chỉ và đọc theo (2 lần) -HS HĐN: Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn +Các nhóm thể hiện trước lớp; cá nhân GV Nhận xét khen ngợi b, Đọc hiểu - Thỏ đi bẻ gì? ( thỏ đi bẻ lá) + Thảo luận theo cặp,Trả lời + Nhận xét, bổ sung *. Củng cố, dặn dò ? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ? - Nhận xét tiết học . IV.Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2023 Tiếng Việt: BÀI 4E: ÔN TẬP: qu, gi, ph, v, r, s, t, th I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đúng các âm qu, gi, ph, v, r, s, t, th và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, đã học. Đọc lưu loát các câu, đoạn; hiểu nghĩa từ ngữ và trả lời đúng các câu hỏi đọc hiểu. Viết đúng các chữ cái, các tiếng chứa âm, vần đã học. Viết được từ ngữ hoặc câu ngắn theo hướng dẫn. Nói được tên các vật có câu vần đã học II. Đồ dùng dạy-học: -Ti vi. - Bộ thực hành tv -Vở BTTV tập 1. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Hoạt động khởi động: HĐ 1: Nghe – nói : -Kể tên hàng hóa được mở trong siêu thị. - Từng nhóm nhìn tranh ở HĐ1 viết tên các sản phẩm trên xe chở hàng đến siêu thị, nhóm nào viết đúng, nhiều sp trong một thời gian nhóm đó thắng. - Các nhóm tham gia chơi, trưng bày kq các nhóm. - GV tổng kết trò chơi. 2. Hoạt động luyện tập: HĐ 2: Đọc Tiêu chí đánh giá: HS biết phân tích cấu tạo tiếng, biết âm đầu, vần, dấu thanh. Biết đánh vần đọc trơn các tiếng theo yêu cầu. a.Tạo tiếng -Cá nhân qs GV nói kết hợp viết các âm đầu và vần vào các ô trong bảng. + Đánh vần, đọc trơn các tiếng trong bảng theo HD của GV. -N2 cùng đọc các từ ngữ, chỉ tranh phù hợp với các từ ngữ. b.Đọc từ ngữ. - HS QS tranh ở màn hình tv, SKG nói tên các con vật được vẽ trong tranh. Đọc các từ ngữ dưới tranh. - Đọc các từ ngữ trong nhóm. - Cá nhân đọc trước lớp. -HS nhận xét. - GV nhận xét c. Đọc câu. - Cả lớp; Nghe GV hd cách thực hiện; +Việc 1: Nói về các hoạt động của người trong tranh vẽ ( họ là ai? Họ đang làm gì?). + Việc 2: Đọc câu dưới tranh. -Cặp: + QS tranh, nói nội dung từng tranh + Lần lượt các em đọc từng câu dưới tranh. -Cả lớp: + 1 -2 em giới thiệu nội dung tranh và đọc câu dưới tranh. HS nhận xét, GV nhận xét. HĐ 3: Viết Tiêu chí đánh giá:viết các từ ngữ đúng kiểu và cỡ chữ theo yêu cầu -Cả lớp: + Nghe GV giao nhiệm vụ viết các từ ngữ đúng kiểu và cỡ chữ theo yêu cầu. + Nhìn mẫu chữ GV viết trên bảng + Cá nhân HS viết bảng con. + Nghe GV nhận xét, sửa lỗi. Củng cố dặn dò Nghe GV nhận xét, dặn dò làm BT trong VBT. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... -Ôn luyện TV : Ôn luyện r,s,th I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đúng các âm r, s, t, th và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, đã học. - Viết đúng các chữ cái, các tiếng chứa âm, vần đã học. II. Đồ dùng dạy học - GV: mềm hướng dẫn HS viết chữ. - HS: Vở bài tập Tiếng Việt III. Hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HD Hs đọc B, Đọc các từ ngữ Gv cho học sinh quan sát tranh SGK c. Đọc câu - GV đọc mẫu - GV nhận xét 3. Viết -Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng các các kiểu và cỡ chữ. - GV Viết các từ ngữ đúng kiểu và cỡ chữ lên bảng - GV nhận xét và chỉnh sửa 4. Củng cố - Dặn dò Hôm nay các con vừa học bài gì? - Gv nhận xét tiết học và dặn học sinh làm BT trong vở BT IV.Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... *********************************************** Thứ sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2023 Tiếng Việt: TẬP VIẾT I. Yêu cầu cần đạt: -Biết viết chữ: q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th. Biết viết từ: quả, giá, phố, vẽ, rổ, su su, tổ, thú, qua phà, gió to. II. Đồ dung dạy-học: -Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ thường; - Bộ th TV - Vở TV tập 1. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu. 1.Hoạt động khởi động. HĐ 1: Ai nhanh hơn -Mỗi nhóm có 1 bộ thẻ từ và chữ khi nghe gv đọc âm nào thì gv chọn âm đó giơ lên và đọc chữ trên thẻ, khi nghe GV đọc đến thẻ từ nào thì từng nhóm chọn thẻ từ đó giơ lên và dán vào các hình GV đã dán trên bảng. - Cá nhân; Từng HS thực hiện TC theo HD. - HS nhẫn xét, GV nhận xét. 2.Hoạt động khám phá. HĐ2. Nhận biết các chữ cái. Tiêu chí: đọc thuộc các chữ cái và chữ ghép: q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th. -Cả lớp: Nghe GV đọc từng chữ cái và nhìn vào thẻ chữ GV chỉ rồi đọc theo q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th. 3.Hoạt động luyện tập. HĐ 3: Viết chữ; _Tiêu chí đánh giá: Viết đúng các chữ q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th -Cả lớp: Nghe GV làm mẫu, HD viết từng chữ q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th.( mỗi chữ viết 2- 3 lần), nhớ điểm đặt bút ở từng chữ. - Cá nhân: Thực hiện viết từng chữ. Nghe bạn NX, GV nhận xét bài của mình. Hoạt động thư giản: TIẾT 2 4.Hoạt động vận dụng. HĐ 4; Viết từ: Tiêu chí đánh giá:HS viết đúng các từ: giá đỗ, quả bí, phố, vẽ, rổ, su su, tổ, thỏ, thú, qua phà, gió to. -Cả lớp: Nghe GV đọc từng từ và làm mẫu, HD viết từng từ và làm mẫu. HD viết từng từ; giá đỗ, quả bí, phố, vẽ, rổ, su su, tổ, thỏ, thú, qua phà, gió to. -Cá nhân: Thực hiện viết từng từ. Đặt bài viết để tham gia triển lãm. -Cả lớp: Xem bài viết của các bạn trong triển lãm bài viết, bình chọn bài viết tốt nhất. -Nghe GV nhận xét. *Củng cố dặn dò. GV nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ----------------------------- Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT TUẦN 4 I.Yêu cầu cần đạt: - Hs được luyện cầm bút và ngồi viết đúng tư thế. - Biết viết chữ q-qu, gi, p-ph, v, s, t, th - Biết viết từ quả, giá, phố, vẽ, su su, rổ, qua phà, gió to. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu chữ q-qu,gi,p-ph,v,s,t,th kiểu chữ viết thường phóng to. Tranh ảnh. Bộ thẻ các chữ in thường. - HS: vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1 : Khởi động - Hs hát tập thể một bài hát. - Nghe Gv nhắc lại tư thế ngồi viết. Hoạt động 2 : Hoạt động khám phá Nghe Gv đọc từng chữ và nhìn vào thẻ chữ của Gv chỉ rồi đọc theo : q-qu,gi,p-ph,v,s,t,th Luyện viết chữ cái. -Tiêu chí đánh giá : Hs quan sát mẫu và viết đúng các chữ q-qu,gi,p-ph,v,s,t,th , Hs quan sát chữ mẫu đồng thời lắng nghe gv nêu lại cách viết con chữ q-qu,gi,p-ph,v,s,t,th Hs viết vào vở q-qu,gi,p-ph,v,s,t,th , GV theo dõi giúp đỡ HS Nghe Gv sửa lỗi cho những bạn viết sai. Hs viết xong gv gọi hs đọc lại . Nghe Gv nhận xét, tuyên dương học sinh viết đẹp, đúng. .Luyện viết tiếng, từ -Tiêu chí đánh giá :Hs viết đúng các từ, đúng khoảng cách giữa các tiếng.: quả, giá, phố, vẽ, sợ, rổ,qua phà, gió to, sở thú HS nghe GV hướng dẫn nối các con chữ để viết các tiếng, từ : quả, giá, phố, vẽ, sợ, rổ,qua phà, gió to, sở thú, khoảng cách giữa các tiếng. HS nhìn mẫu của Gv đọc đánh vần, đọc trơn. Nghe Gv đọc viết vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS. Nghe Gv nhận xét ,sửa lỗi cho hs viết sai, tuyên dương hs. Tiến hành tương tự với các tiếng còn lại . *Củng cố : -Chúng ta vừa học ôn những âm nào? -HS ôn các âm q-qu,gi,p-ph,v,s,t,th -Nghe GV nhận xét tiết học, dặn dò hs về nhà hoàn thành các bài tập. IV.Điều chỉnh sau bài dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... *****************************
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_lu.docx