Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 4B: p, ph,v

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 4B: p, ph,v

I. MỤC TIÊU.

* Năng lực:

 - Đọc đúng các âm p, ph, v; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Về quê.

- Viết đúng: p, ph, v, phố, vẽ.

- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật thường thấy ở phố dựa vào tranh ở HĐ1 hoặc vốn hiểu biết của bản thân.

* Phẩm chất: Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, quê hương, gia đình

 II. ĐỒ DÙNG

+ GV: - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình về cảnh, vật hoặc hoạt động đặc trưng ở phố.

-Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ và câu.

- Mẫu chữ p, ph, v phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn HS viết chữ p, ph, v (nếu có).

+ HS: - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.

 -Tập viết 1, tập một.

 

docx 4 trang yenhap123 5430
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 4B: p, ph,v", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG VIỆT LỚP 1
Tiếng Việt
Tiết 7+8: BÀI 4B: p, ph,v
I. MỤC TIÊU.
* Năng lực: 
	- Đọc đúng các âm p, ph, v; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Về quê.
- Viết đúng: p, ph, v, phố, vẽ.
- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật thường thấy ở phố dựa vào tranh ở HĐ1 hoặc vốn hiểu biết của bản thân.
* Phẩm chất: Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, quê hương, gia đình
	II. ĐỒ DÙNG
+ GV: - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình về cảnh, vật hoặc hoạt động đặc trưng ở phố.
-Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ và câu.
- Mẫu chữ p, ph, v phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn HS viết chữ p, ph, v (nếu có).
+ HS: - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
 -Tập viết 1, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
1 Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
* HĐ1: Nghe- nói
- Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh nêu tên các cảnh vật ở phố (trả lời câu hỏi Ở phố có gì nhỉ?).
+ Tranh vẽ những cảnh gì, vật gì có ở phố? 
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?\
- Đọc và giới thiệu các chữ: p (pờ), ph (phờ), v (vờ).
- Trong tranh có các tiếng mới có trong từ khoá hè phố, giá vẽ; quan sát các chữ phố, vẽ để nhận biết âm p, ph, v mà hôm nay chúng ta sẽ học.
- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 4B: p, ph, v
2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
HĐ2. Đọc
a. Đọc tiếng, từ
- Đọc tiếng phố 
Viết tiếng phố lên bảng
+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: phố
? Em hãy nêu cấu tạo tiếng phố
- Ghi vào mô hình /
ph
ô
- Phát âm mẫu: ph
- Đánh vần : phờ – ô – phô – sắc – phố; - --- Đọc trơn: phố.
*) Đọc tiếng vẽ : 
Viết tiếng vẽ lên bảng
+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: vẽ
? Em hãy nêu cấu tạo tiếng vẽ
- Ghi vào mô hình 
v
ẽ
- Phát âm mẫu: ph
- Đánh vần : vờ – e – ve – ngã – vẽ → vẽ.
Đọc trơn: vẽ
* GV giới thiệu chữ p, ph,v, in hoa và in thường.
b. Tạo tiếng mới 
- GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần, thanh, tiếng lên bảng.
- Cho HS đọc tiếng mẫu: pha
- Mời cả lớp ghép nhanh tiếng pha vào bảng gài.
? Em đã ghép tiếng pha như thế nào?
ph
a
ph
o
ph
ô
v
e
v
ò
v
ẽ
- GV gõ thước cho HS giơ bảng.
- Cô thấy các em đã ghép tiếng pha rất tốt. Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các tiếng còn lại vào bảng gài.
- Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng. (Mỗi dãy một tiếng).
- GV cho HS đọc tiếng của mình vừa ghép xong.
- GV tổ chức trò chơi Tiếp sức- Gắn chữ thích hợp vào bảng.
+ Bước 1: Nêu tên trò chơi
+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi
- GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng
- Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em.
- Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ đúng chưa.
- GV nhận xét, khen ngợi.
- GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn.
* Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Mời cả lớp cất bộ đồ dùng.
- HS quan sát.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Trong tranh có c ô tô, nhà tầng, 
- Vẽ cảnh phố trên giá vẽ, hè phố 
-HS nhắc lại tên đầu bài.
+ Đọc nối tiếp cá nhân
+ HS nêu: Tiếng phố gồm có âm ph, âm ô thanh sắc.
- Đọc
+ Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.
- Đánh vần: phờ – ô – phô – sắc – phố;
- HS đọc trơn phố: cá nhân, lớp.
- Quan sát
- HS đọc vẽ
- HS ghép tiếng vẽ
- HS: Ghép âm v trước âm e sau.
- HS giơ bảng.
- Phát âm v
- Thực hiện đánh vần: vờ – e – ve – ngã – vẽ → vẽ.
+ HS nêu: Tiếng pha gồm có âm ph, âm a 
- HS ghép theo dãy các tiếng (dãy 1 ghép tiếng pha; dãy 2 tiếng pho; dãy 3 tiếng phô) 
- HS đọc cặp đôi: pha; pho; phô.ve, vò, vẽ
- Hai đội tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em thi Tiếp sức.
- HS nhận xét.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
TIẾT 2
3. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP * GV cho HS hát bài hát: 
c. Đọc hiểu
- GV gắn tranh: Trên bảng cô có bức tranh, các em hãy quan sát và cho biết: 
? Bức tranh 1 vẽ gì?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
? Tranh 2 vẽ gì?
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng
+ GV nêu tên trò chơi
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS còn lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ chữ vào tranh đúng và nhanh thì bạn đó sẽ thắng.
- GV nhận xét, khen ngợi.
- GV chỉ thẻ chữ, mời HS đọc.
* HĐ3. Viết
- Gắn chữ mẫu viết thường p, ph, v, phố, vẽ. 
- Hướng dẫn cách viết
+ Viết chữ mẫu p, ph,v cách nối nét ở chữ phố, vẽ. kết hợp hướng dẫn cách viết lần 2.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS.
4. Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
* HĐ4. Đọc
Đọc hiểu đoạn Về quê.
a) Quan sát tranh.
- GV treo tranh khai thác bài đọc.
- Yêu cầu HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
b) Luyện đọc trơn
- Để biết xem bạn đoán đúng chưa? Các em nghe cô đọc bài.
- GV đọc mẫu.
- GV đọc trước.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp. 
+ Luyện đọc nhóm đôi (đọc trơn)
- Cho cả lớp đọc.
c) Đọc hiểu
- Dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi:
? Khi qua phà, mẹ kể gì?
- GV nhận xét
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 4C. R, S
- HS tham gia hát
- Tranh 1 vẽ Cảnh mẹ và Vũ đi phà qua sông
- Thảo luận cặp đôi và đọc Vũ và mẹ đi qua phà
- Tranh 2 vẽ dãy nhà ở phố; đọc câu dưới tranh 2: Nhà Vũ ở phố.
- Đọc cá nhân , đồng thanh, nhóm.
- 2 em tham gia trò chơi.
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- Cá nhân, cả lớp đọc.
- Quan sát
- Viết bảng, giơ bảng.
- Phà chở khách qua sông/Vũ và mẹ đi phà về quê ).
- HS chỉ từng chữ theo.
- HS đọc theo cô ( 2 lượt).
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nhóm đôi.
+ 2 HS cùng đọc trơn 2 câu.
+ Đọc cá nhân và sửa lỗi cho nhau.
- Từng nhóm đọc 2 câu. 
- Lớp đọc đồng thanh.
 - Trả lời. Khi qua phà, mẹ kể cho Vũ nghe về bà, về dì ở quê.
- Đọc lại toàn bài.
- HS trả lời
__________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_bai_4b_p_phv.docx